Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 59)

592 296 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    50.3 K 25.1 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(592 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 059
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
a. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A.
6
10
B.
7
7
C.
3
2
D.
99
100
b. Một lớp học có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Vậy phân số chỉ số học sinh nam so
với tổng số học sinh cả lớp là:
A.
3
10
B.
7
10
C.
3
7
D.
c. Phân số nào sau đây bằng phân số
3
5
?
A.
3
10
B.
C.
9
15
D.
12
20
d. Một đàn gà có tất cả 1200 con.
4
5
số gà là bao nhiêu con?
A. 450 B. 800 C. 900 D.960
Câu 2: (1điểm) Điền vào chỗ chấm:
a. 24 k m
2
=………… m
2
c. 180 phút = ...................... giây
b. 5 tạ 20 yến =……….. kg d.
2
3
ngày =………… giờ
Câu 3: (2điểm) Tính:
a.
4
7
+
8
7
……………………………………………………………………………………
b.
8
9
-
5
7
………………………………………………………………………………….. .
c.
8
15
x
5
4
…………………………………………………………………………………
d .
86
17
:
43
34
…………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Tìm X:
a . X x
3
8
=
31
3
- 4 b. X : 5 =
8
7
+ 2
............................................. ...................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
Câu 5: (1 điểm)
a. Điền vào chỗ chấm
4
5
<……<
b. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1;
5
8
;
3
2
;
5
9
...................................
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau:
a. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
b. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.
Câu 7: (1 điểm)
Một hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 100 cm và 120 cm. Tính diện
tích hình thoi đó.
Bài giải.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8: (2 điểm)
Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Tuổi con bằng
1
6
tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9: Cho các số : 7435 ; 4568 ; 66811 ; 2229 ; 35766.
a). Số nào chia hết cho 2 ? ……………………………
b). Số nào chia hết cho 5 ? ……………………………
c). Số nào chia hết cho 3 ? ……………………………
d). Số nào chia hết cho 9 ? ……………………………
Câu 10: Một cửa hàng mua 30 kg gạo nếp và gạo tẻ, trong đó số gạo nếp bằng
2
3
số gạo
của cả cửa hàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam? ( 2Đ)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11: Đổi
2 tấn 56 kg 2560 kg 3 m
2
3 dm 303 dm
2
1m
2
27 cm
2
1027 cm
2
3giờ 30 phút 210 phút
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 059.
Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. C.
c. C.
9
15
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b. A.
3
10
d. D.960
Câu 2: :( 1điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 24 k m
2
= 24 000 000 m
2
c. 180 phút = 3 giây
b. 5 tạ 20 yến = 700 kg d.
2
3
ngày = 16 giờ
Câu 3: (2điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a.
4
7
+
8
7
=
12
7
b.
8
9
-
5
7
=
56
63
-
45
63
=
11
63
c.
8
15
x
5
4
=
40
60
=
d .
86
17
:
43
34
=
86
17
x
34
43
= 4
Câu 4: (1 điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a . X x
3
8
=
31
3
b. X : 5=
8
7
X =
31
3
:
3
8
(0,25 đ) X =
8
7
x 5
(0,25 đ)
X =
248
9
(0,25 đ) X =
40
7
(0,25 đ)
Câu 5: (1 điểm) Học sinh điền kết quả đạt yêu cầu mỗi ý được 0,5 điểm
a. Gồm một trong các phân số :
49
60
;
73
90
;
74
90
b.
5
9
;
5
8
;1;
3
2
Câu 6: (1 điểm) HS điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm.
a. b.
Câu 7: (1 đim)
Bài giải
Diện tích hình thoi đó là: (0,25 đ)
( 100 x 120) : 2 = 6 000 (cm
2
) (0,5 đ)
Đáp số: 6 000 cm
2
(0,25 đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đ
S
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
6-1= 5 ( Phần) (0,25 điểm)
Tuổi của con là: (0,25 điểm)
20 : 5 = 4 (tuổi) (0,25 điểm)
Tuổi của cha là: (0,25 điểm)
20 + 4 = 24 ( tuổi) (0,25 điểm)
Hoặc ( 20 : 5) x 6 = 24 (tuổi)
Đáp số : Con 4 tuổi
Mẹ 24 tuổi
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 059
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
a. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ? 6 7 3 99
A. 10 B. 7 C. 2 D. 100
b. Một lớp học có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Vậy phân số chỉ số học sinh nam so
với tổng số học sinh cả lớp là: 3 7 3 7 A. 10 B. 10 C. 7 D. 3 3
c. Phân số nào sau đây bằng phân số 5 ? 3 3 9 12
A. 10 B. 2 C. 15 D. 20 4
d. Một đàn gà có tất cả 1200 con. 5 số gà là bao nhiêu con? A. 450 B. 800 C. 900 D.960
Câu 2: (1điểm) Điền vào chỗ chấm:
a. 24 k m 2 =………… m2 c. 180 phút = ...................... giây 2
b. 5 tạ 20 yến =……….. kg d. 3 ngày =………… giờ
Câu 3: (2điểm) Tính: 4 8 a. 7 + 7
…………………………………………………………………………………… 8 5 b. 9 - 7
………………………………………………………………………………….. . 8 5 c. 15 x 4
………………………………………………………………………………… 86 43 d . 17 : 34
…………………………………………………………………………………..
Câu 4: (1 điểm) Tìm X: 3 31 8
a . X x 8 = 3 - 4 b. X : 5 = 7 + 2
.............................................
...................................................


.............................................
...................................................
.............................................
...................................................
.............................................
...................................................
.............................................
...................................................
.............................................
................................................... Câu 5: (1 điểm) 4 5
a. Điền vào chỗ chấm 5 <……< 6 5 3 5
b. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; 8 ; 2 ; 9
...................................
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau:
a. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
b. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. Câu 7: (1 điểm)
Một hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 100 cm và 120 cm. Tính diện tích hình thoi đó. Bài giải.
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… … Câu 8: (2 điểm) 1
Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Tuổi con bằng 6 tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người. Bài giải.
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… …


…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… …
Câu 9: Cho các số : 7435 ; 4568 ; 66811 ; 2229 ; 35766.
a). Số nào chia hết cho 2 ? ……………………………
b). Số nào chia hết cho 5 ? ……………………………
c). Số nào chia hết cho 3 ? ……………………………
d). Số nào chia hết cho 9 ? …………………………… 2
Câu 10: Một cửa hàng mua 30 kg gạo nếp và gạo tẻ, trong đó số gạo nếp bằng 3 số gạo
của cả cửa hàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam? ( 2Đ)
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………… Câu 11: Đổi 2 tấn 56 kg 2560 kg 3 m2 3 dm 303 dm2
1m2 27 cm2 1027 cm2 3giờ 30 phút 210 phút
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 059.
Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 3 9
a. C. 2 c. C. 15

3
b. A. 10 d. D.960
Câu 2: :( 1điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 24 k m 2 = 24 000 000 m2 c. 180 phút = 3 giây 2
b. 5 tạ 20 yến = 700 kg d. 3 ngày = 16 giờ
Câu 3: (2điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm 4 8 12 a. 7 + 7 = 7 8 5 56 45 11 b. 9 - 7 = 63 - 63 = 63 8 5 40 2 c. 15 x 4 = 60 = 3 86 43 86 34 d . 17 : 34 = 17 x 43 = 4
Câu 4: (1 điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm. 3 31 8 a . X x 8 = 3 b. X : 5= 7 31 3 8
X = 3 : 8 (0,25 đ) X = 7 x 5 (0,25 đ) 248 40 X = 9 (0,25 đ) X = 7 (0,25 đ)
Câu 5: (1 điểm) Học sinh điền kết quả đạt yêu cầu mỗi ý được 0,5 điểm
49 73 74
a. Gồm một trong các phân số : 60 ; 90 ; 90 … 5 5 3 b. 9 ; 8 ;1; 2
Câu 6: (1 điểm) HS điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm. a. Đ b. S Câu 7: (1 điểm) Bài giải
Diện tích hình thoi đó là: (0,25 đ)
( 100 x 120) : 2 = 6 000 (cm2) (0,5 đ) Đáp số: 6 000 cm2 (0,25 đ)


zalo Nhắn tin Zalo