Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 2 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    47.9 K 23.9 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(377 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 006
PHẦN I: (3 điểm)
Đánh dấu x vào ô đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Số gồm bốn trăm nghìn, bảy nghìn, ba trăm và năm đơn vị viết là:
a) 4 007 305 b) 47 000 305
c) 407 305 d) 473 005
Bài 2. Kết quả phép chia 15 043 : 49 là:
a) 37 b) 370
c) 307 d) 3 070
Bài 3. Rút gọn phân số
24
36
thì được phân số tối giản là:
a)
12
18
b)
8
12
c)
6
9
d)
2
3
PHẦN II: (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 56 734 + 27 985
b) 97 625 – 47 806
c) 457 x 260
d) 82 917 : 27
Bài 2. Tìm x, biết:
a) X x
3
5
=
2
3
b) X :
=
Bài 3. Sân trường hình chữ nhật chu vi 360 m, chiều dài hơn chiều rộng 50 m.
Tính diện tích sân trường đó.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 006 PHẦN I: (3 điểm)
Đánh dấu x vào ô  đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1. Số gồm bốn trăm nghìn, bảy nghìn, ba trăm và năm đơn vị viết là:  a) 4 007 305 b) 47 000 305  c) 407 305 d) 473 005
Bài 2. Kết quả phép chia 15 043 : 49 là:  a) 37 b) 370  c) 307 d) 3 070 24
Bài 3. Rút gọn phân số 36 thì được phân số tối giản là: 12 8  a) 18 b) 12 6 2  c) 9 d) 3 PHẦN II: (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 56 734 + 27 985 b) 97 625 – 47 806 c) 457 x 260 d) 82 917 : 27 Bài 2. Tìm x, biết: 3 2 a) X x 5 = 3 2 4 b) X : 3 = 7
Bài 3. Sân trường hình chữ nhật có chu vi 360 m, chiều dài hơn chiều rộng 50 m.
Tính diện tích sân trường đó.


zalo Nhắn tin Zalo