ĐỀ SỐ 060 Câu I: ( 1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trươc ý có câu trả lời đúng nhất. 3
1.Phân số nào sau đây không bằng phân số 5 ? 6 4 9 12
A. 10 B. 6 C. 15 D. 20
2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ? 6 7 3 99
A. 10 B. 7 C. 2 D. 100
3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: 3 7 3 7 A. 10 B. 10 C. 7 D. 3 4
4. Một đàn gà có tất cả 1200 con. 5 số gà là bao nhiêu con? A. 450 B. 800 C. 900 D.960 Câu II( 1đ) Điền vào chỗ chấm:
a. 15k m 2 =………… m2 b. 3 giờ 5 phút =…………phút 2
c. 2 tấn 20 yến =……….. tạ d. 3 ngày =………… giờ Câu III ( 1 đ)
Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vào ô trống
Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 nếu
a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 5 cm thì độ dài thật là 5 hm
. Độ dài thật là 20 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 2 cm Câu IV ( 1 đ) Tìm X biết: 3 31 8 a . X x 8 = 3 b. X: 5= 7
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Câu V( 1 đ)
Một ô cửa sổ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 117 cm và 172 cm. Tính
diện tích ô cửa sổ đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Câu VI(2 đ)
Tính:( Thực hiện các bước tính) 4 8 a. 7 + 7
…………………………………………………………………………………… 8 5
b. 9 - 7 ………………………………………………………………………………….. . 8 5 c. 15 x 4
………………………………………………………………………………… 86 43 d . 17 : 34
………………………………………………………………………………….. Câu VII.(2 đ) 3
Năm nay cha hơn con 26 tuổi. Tuổi con bằng tuổi 16 cha.Tính tuổi mỗi người.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Câu VIII( 1 đ) 5 3 5
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; 8 ; 2 ; 9
………………………………………………………………………………………….. 4 5
b. Điền vào chỗ chấm 5 <……< 6
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 060 Câu I
Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. 4 3
a. Ý B. 6 c. A. 10 3
b.C. 2 d. D.960 Câu II
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 15k m 2 =…15000 m2 b. 3 giờ 5 phút =……185……phút 2
c. 2 tấn 20 yến = 22 tạ d. 3 ngày=…16…giờ Câu III
Học sinh ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. S b. Đ Câu IV 3 31 8 a . X x 8 = 3 b. X: 5= 7 31 3 8
X = 3 : 8 (0,25 đ) X = 7 x 5(0,25 đ) 248 40
X = 9 (0,25 đ) X = 7 (0,25 đ) Câu V Bài giải
Diện tích ô cửa đó là:(0,25 đ)
( 117 x 172) = 10062 (cm2)(0,5 đ) Đáp số: 10062 cm2 (0,25 đ)
Câu VI Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm 4 8 12 a. 7 + 7 = 7 8 5 56 45 11 b. 9 - 7 = 63 - 63 = 63 8 5 40 2 c. 15 x 4 = 60 = 3 86 43 86 34 d . 17 : 34 = 17 x 43 = 4
( không bắt buộc rút gọn) Câu VII
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 60)
1 K
511 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1021 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 060
Câu I: ( 1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trươc ý có câu trả lời đúng nhất.
1.Phân số nào sau đây không bằng phân số
3
5
?
A.
6
10
B.
4
6
C.
9
15
D.
12
20
2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A.
6
10
B.
7
7
C.
3
2
D.
99
100
3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với
tổng số viên bi là:
A.
3
10
B.
7
10
C.
3
7
D.
7
3
4. Một đàn gà có tất cả 1200 con.
4
5
số gà là bao nhiêu con?
A. 450 B. 800 C. 900 D.960
Câu II( 1đ)
Điền vào chỗ chấm:
a. 15k m
2
=………… m
2
b. 3 giờ 5 phút =…………phút
c. 2 tấn 20 yến =……….. tạ d.
2
3
ngày =………… giờ
Câu III ( 1 đ)
Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vào ô trống
Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000000 nếu
a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 5 cm thì độ dài thật là 5 hm
. Độ dài thật là 20 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 2 cm
Câu IV ( 1 đ)
Tìm X biết:
a . X x
3
8
=
31
3
b. X: 5=
8
7
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu V( 1 đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Một ô cửa sổ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 117 cm và 172 cm. Tính
diện tích ô cửa sổ đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu VI(2 đ)
Tính:( Thực hiện các bước tính)
a.
4
7
+
8
7
……………………………………………………………………………………
b.
8
9
-
5
7
…………………………………………………………………………………..
.
c.
8
15
x
5
4
…………………………………………………………………………………
d .
86
17
:
43
34
…………………………………………………………………………………..
Câu VII.(2 đ)
Năm nay cha hơn con 26 tuổi. Tuổi con bằng tuổi
3
16
cha.Tính tuổi mỗi người.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu VIII( 1 đ)
a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1;
5
8
;
3
2
;
5
9
…………………………………………………………………………………………..
b. Điền vào chỗ chấm
4
5
<……<
5
6
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 060
Câu I
Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a. Ý B.
4
6
c. A.
3
10
b.C.
3
2
d. D.960
Câu II
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 15k m
2
=…15000 m
2
b. 3 giờ 5 phút =……185……phút
c. 2 tấn 20 yến = 22 tạ d.
2
3
ngày=…16…giờ
Câu III
Học sinh ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. b.
Câu IV
a . X x
3
8
=
31
3
b. X: 5=
8
7
X =
31
3
:
3
8
(0,25 đ) X =
8
7
x 5(0,25 đ)
X =
248
9
(0,25 đ) X =
40
7
(0,25 đ)
Câu V
Bài giải
Diện tích ô cửa đó là:(0,25 đ)
( 117 x 172) = 10062 (cm
2
)(0,5 đ)
Đáp số: 10062 cm
2
(0,25 đ)
Câu VI Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a.
4
7
+
8
7
=
12
7
b.
8
9
-
5
7
=
56
63
-
45
63
=
11
63
c.
8
15
x
5
4
=
40
60
=
2
3
d .
86
17
:
43
34
=
86
17
x
34
43
= 4
( không bắt buộc rút gọn)
Câu VII
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
S
Đ