Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    47.9 K 23.9 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(311 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 008
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Các bài tập sau, đều có các kết quả A, B, C, D. Hãy khoanh vào kết quả đúng
nhất::
Bài 1:
a/ Kết quả của phép cộng hai phân số
3
5
+
6
5
là:
A.
9
10
B.
9
5
C.
9
25
D.
3
25
b/ Kết quả của phép nhân hai phân số
7
8
x
là:
A.
63
12
B.
16
32
C.
63
32
D.
28
72
Bài 2:
a/ Kết quả của X là phân số nào để phù hợp với phép tính:
7
12
- X =
4
12
A.
3
12
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B.
11
12
C.
11
24
D.
3
24
b/ Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số
2
5
A.
4
5
B.
2
10
C.
5
10
D.
4
10
Bài 3:
a/ Theo tỉ lệ bản đồ 1: 10 000, độ dài 5 cm trên bản đồ có độ dài thật là bao
nhiêu?
A. 1 000 m
B. 5 000 m
C. 100 m
D. 500 m
b/ Theo tỉ lệ bản đồ 1: 1 000 000, độ dài 2 cm trên bản đồ có độ dài thật là
bao nhiêu?
A. 10 km
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. 100 km
C. 2 km
D. 20 km
Bài 4:
a/ Một hình vuông có cạnh 5 cm. Vậy chu vi của nó là:
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
b/ Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4 cm. Vậy diện tích của
nó là:
A. 10 cm.
B. 12 cm
C. 20 cm
D. 24 cm
2
II/PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
a.
4
5
+
3
10
= b.
15
14
-
4
7
= c.
x
23
17
=
d.
26
15
:
16
9
=
Bài 2: Tìm X: (1 điểm)
a. X x 12 = 672 b. 868 : X = 14
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 008
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Các bài tập sau, đều có các kết quả A, B, C, D. Hãy khoanh vào kết quả đúng nhất::
Bài 1: 3 6
a/ Kết quả của phép cộng hai phân số 5 + 5 là: 9 A. 10 9 B. 5 9 C. 25 3 D. 25 7 9
b/ Kết quả của phép nhân hai phân số 8 x 4 là: 63 A. 12 16 B. 32 63 C. 32 28 D. 72 Bài 2: 7 4
a/ Kết quả của X là phân số nào để phù hợp với phép tính: 12 - X = 12 3 A. 12

11 B. 12 11 C. 24 3 D. 24 2
b/ Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số 5 4 A. 5 2 B. 10 5 C. 10 4 D. 10 Bài 3:
a/ Theo tỉ lệ bản đồ 1: 10 000, độ dài 5 cm trên bản đồ có độ dài thật là bao nhiêu? A. 1 000 m B. 5 000 m C. 100 m D. 500 m
b/ Theo tỉ lệ bản đồ 1: 1 000 000, độ dài 2 cm trên bản đồ có độ dài thật là bao nhiêu? A. 10 km

B. 100 km C. 2 km D. 20 km Bài 4:
a/ Một hình vuông có cạnh 5 cm. Vậy chu vi của nó là: A. 10 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 cm
b/ Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4 cm. Vậy diện tích của nó là: A. 10 cm. B. 12 cm C. 20 cm D. 24 cm2
II/PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 4 3 15 4 7 23
a. 5 + 10 = b. 14 - 7 = c. 8 x 17 = 26 16 d. 15 : 9 =
Bài 2: Tìm X: (1 điểm)
a. X x 12 = 672 b. 868 : X = 14


zalo Nhắn tin Zalo