ĐỀ SỐ 008
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Các bài tập sau, đều có các kết quả A, B, C, D. Hãy khoanh vào kết quả đúng nhất:: Bài 1: 3 6
a/ Kết quả của phép cộng hai phân số 5 + 5 là: 9 A. 10 9 B. 5 9 C. 25 3 D. 25 7 9
b/ Kết quả của phép nhân hai phân số 8 x 4 là: 63 A. 12 16 B. 32 63 C. 32 28 D. 72 Bài 2: 7 4
a/ Kết quả của X là phân số nào để phù hợp với phép tính: 12 - X = 12 3 A. 12
11 B. 12 11 C. 24 3 D. 24 2
b/ Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số 5 4 A. 5 2 B. 10 5 C. 10 4 D. 10 Bài 3:
a/ Theo tỉ lệ bản đồ 1: 10 000, độ dài 5 cm trên bản đồ có độ dài thật là bao nhiêu? A. 1 000 m B. 5 000 m C. 100 m D. 500 m
b/ Theo tỉ lệ bản đồ 1: 1 000 000, độ dài 2 cm trên bản đồ có độ dài thật là bao nhiêu? A. 10 km
B. 100 km C. 2 km D. 20 km Bài 4:
a/ Một hình vuông có cạnh 5 cm. Vậy chu vi của nó là: A. 10 cm B. 20 cm C. 30 cm D. 40 cm
b/ Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4 cm. Vậy diện tích của nó là: A. 10 cm. B. 12 cm C. 20 cm D. 24 cm2
II/PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm) 4 3 15 4 7 23
a. 5 + 10 = b. 14 - 7 = c. 8 x 17 = 26 16 d. 15 : 9 =
Bài 2: Tìm X: (1 điểm)
a. X x 12 = 672 b. 868 : X = 14
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 (Đề 8)
441
221 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(441 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 008
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Các bài tập sau, đều có các kết quả A, B, C, D. Hãy khoanh vào kết quả đúng
nhất::
Bài 1:
a/ Kết quả của phép cộng hai phân số
3
5
+
6
5
là:
A.
9
10
B.
9
5
C.
9
25
D.
3
25
b/ Kết quả của phép nhân hai phân số
7
8
x
9
4
là:
A.
63
12
B.
16
32
C.
63
32
D.
28
72
Bài 2:
a/ Kết quả của X là phân số nào để phù hợp với phép tính:
7
12
- X =
4
12
A.
3
12
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B.
11
12
C.
11
24
D.
3
24
b/ Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số
2
5
A.
4
5
B.
2
10
C.
5
10
D.
4
10
Bài 3:
a/ Theo tỉ lệ bản đồ 1: 10 000, độ dài 5 cm trên bản đồ có độ dài thật là bao
nhiêu?
A. 1 000 m
B. 5 000 m
C. 100 m
D. 500 m
b/ Theo tỉ lệ bản đồ 1: 1 000 000, độ dài 2 cm trên bản đồ có độ dài thật là
bao nhiêu?
A. 10 km
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. 100 km
C. 2 km
D. 20 km
Bài 4:
a/ Một hình vuông có cạnh 5 cm. Vậy chu vi của nó là:
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 30 cm
D. 40 cm
b/ Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4 cm. Vậy diện tích của
nó là:
A. 10 cm.
B. 12 cm
C. 20 cm
D. 24 cm
2
II/PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
a.
4
5
+
3
10
= b.
15
14
-
4
7
= c.
7
8
x
23
17
=
d.
26
15
:
16
9
=
Bài 2: Tìm X: (1 điểm)
a. X x 12 = 672 b. 868 : X = 14
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85