ĐỀ SỐ 023
I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1) Giá trị số 7 trong số 347011 là: A. 70000 B. 7000 C. 700 D. 700000
2) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là: A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340
3) Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 A 542 B. 554 C. 552 D. 544
4) Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là: A. 100cm B. 1000cm C. 10000cm D. 10cm
5) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là : A 28 B. 14 C. 32 D. 64
6) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu
xanh so với tổng số viên bi là: 3 7 3 7 A. 10 B. 10 C. 7 D. 3
II/. Phần tự luận: (7 điểm):
Bài 1:Thực hiện các phép tính ( 2 điểm ) 8 5
1) 9 - 7 = . . . . . . . . . . .. . .. . . .. . . . . . . . . .
2) + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . 7 5
3) 9 x 4 = . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 3
4) 8 : 4 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2 : Tìm x : ( 2 điểm ) a) x : 101 = 25 b )
…………………........
……………………….... ………………….......
……………………........ …………………...... ………………………... 2
3/Bài toán: Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng 7 tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi,
con bao nhiêu tuổi ? ( 3 điểm ) Bài giải
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
......................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23
I Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. 1 B 2 A 3 C 4 C 5 B 6 A
II Phần tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 8 5 56 45 11 − = a) 9 - 7 = 63 63 63
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 năm 2022 - 2023 (Đề 24)
289
145 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(289 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 023
I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1) Giá trị số 7 trong số 347011 là:
A. 70000 B. 7000 C. 700 D. 700000
2) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m
2
34dm
2
= . . . . dm
2
là:
A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340
3) Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3
A 542 B. 554 C. 552 D. 544
4) Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là:
A. 100cm B. 1000cm C. 10000cm D. 10cm
5) Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. diện tích hình thoi là :
A 28 B. 14 C. 32 D. 64
6) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu
xanh so với tổng số viên bi là:
A.
3
10
B.
7
10
C.
3
7
D.
7
3
II/. Phần tự luận: (7 điểm):
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 1:Thực hiện các phép tính ( 2 điểm )
1)
8
9
-
5
7
= . . . . . . . . . . .. . .. . . .. . . . . . . . . .
2) + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. .
3)
7
9
x
5
4
= . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4)
4
8
:
3
4
= . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2 : Tìm x : ( 2 điểm )
a) x : 101 = 25 b )
…………………........
………………………....
………………….......
……………………........
…………………......
………………………...
3/Bài toán: Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng
2
7
tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi,
con bao nhiêu tuổi ? ( 3 điểm )
Bài giải
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 23
I Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm.
1 B
2 A
3 C
4 C
5 B
6 A
II Phần tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a)
8
9
-
5
7
=
56
63
−
45
63
=
11
63
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85