MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II – TOÁN LỚP 4
Năng lực, phẩm Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng chất câu, TN TL TN TL TN TL TN TL số điểm Số tự nhiên và Số câu 4 1 1 5 1 các phép tính với số tự nhiên, phân số và các Số 2 (mỗi 2 0,5 2,5 2 phép tính với điểm câu chúng. Dấu hiệu 0,5 chia hết cho điểm) 2,3,5,9.
Đại lượng và đo Số câu 1 1 1 2 1 các đại lượng Số 0,5 0,5 2 1 2 điểm - Yếu tố hình Số câu 1 1 2 học. Số 0,5 0,5 1 1 - Giải toán về điểm tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó - Giải bài toán về TBC Tổng Số 4 2 2 1 2 7 6 câu Số 2 1 4 0,5 0,5 3,5 6,5 điểm
PHÒNG GD- ĐT …............ ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 4 - NĂM HỌC ................ MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong số 912 345, chữ số 1 có giá trị là: A. 1 B. 1 000 C. 12 345 D. 10 000
Câu 2. Phân số bằng phân số nào trong các phân số sau? A. B. C. D.
Câu 3. Chữ số điền vào dấu * trong số
để được số chia hết cho 9 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4. Trong các phân số: ; ; ; ; ;
, phân số lớn hơn 1 là: A. ; B. ; C. ;
D. Tất cả các phân số đã cho
Câu 5. của 45 m là: A. 27 m B. 18 m C. 25 m D. 30 m
Câu 6. Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:
A. B. C. D.
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình dưới) có: A 6cm B 3cm 4cm D H C a) AB song song với AD. b) AD song song với BC.
c) Chu vi hình bình hành ABCD là 20 cm.
d) Diện tích hình bình hành ABCD là 24 cm2. Phần 2. Tự luận
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 106 m2 = ................... dm2
b) 5 tạ 8kg = ................... kg
c) 7 dm2 9 cm2 = ...................... cm2
d) 2 034 kg = ......... tấn .......... kg Câu 9. Tính. a) +
= ....................................................................................................................... b) -
= ........................................................................................................................
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 năm 2023 (Đề 61)
555
278 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(555 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II – TOÁN LỚP 4
Năng lực, phẩm
chất
Số
câu,
số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Số tự nhiên và
các phép tính
với số tự nhiên,
phân số và các
phép tính với
chúng. Dấu hiệu
chia hết cho
2,3,5,9.
Số câu 4 1 1 5 1
Số
điểm
2 (mỗi
câu
0,5
điểm)
2 0,5 2,5 2
Đại lượng và đo
các đại lượng
Số câu 1 1 1 2 1
Số
điểm
0,5 0,5 2 1 2
- Yếu tố hình
học.
- Giải toán về
tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ
số; Tìm hai số
khi biết tổng và
hiệu của hai số
Số câu 1 1 2
Số
điểm
0,5 0,5 1 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
đó
- Giải bài toán
về TBC
Tổng Số
câu
4 2 2 1 2 7 6
Số
điểm
2 1 4 0,5 0,5 3,5 6,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …............
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
Lớp: 4 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 4 - NĂM HỌC ................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong số 912 345, chữ số 1 có giá trị là:
A. 1 B. 1 000 C. 12 345 D. 10 000
Câu 2. Phân số bằng phân số nào trong các phân số sau?
A. B. C. D.
Câu 3. Chữ số điền vào dấu * trong số để được số chia hết cho 9 là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4. Trong các phân số: ; ; ; ; ; , phân số lớn hơn 1 là:
A. ; B. ;
C. ; D. Tất cả các phân số đã cho
Câu 5. của 45 m là:
A. 27 m B. 18 m C. 25 m D. 30 m
Câu 6. Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số
bút trong hộp là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. B. C. D.
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình dưới) có:
H
D
C
B
A
3cm
4cm
6cm
a) AB song song với AD.
b) AD song song với BC.
c) Chu vi hình bình hành ABCD là 20 cm.
d) Diện tích hình bình hành ABCD là 24 cm
2
.
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 106 m
2
= ................... dm
2
b) 5 tạ 8kg = ................... kg
c) 7 dm
2
9 cm
2
= ...................... cm
2
d) 2 034 kg = ......... tấn .......... kg
Câu 9. Tính.
a) +
= .......................................................................................................................
b) -
= ........................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) + :
= .................................................................................................................
Câu 10. Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250 m
2
. Mảnh đất thứ nhất có diện tích
bằng diện tích mảnh đất thứ hai.
a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất.
b) Người ta lấy diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất
trồng hoa.
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………….…
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D C D B A C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85