PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ............ MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000
Câu 2. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là: A. B. C. D.
Câu 3. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A
đến B đo được bao nhiêu cm? A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm
Câu 4. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm.
Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó. A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm2 Câu 5. Để
chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là A. 0 B. 3 C. 5 D. 8
Câu 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 216 cm2 B. 432 cm2 C. 108 cm2 D. 60 cm2 Phần II. Tự luận Câu 7. Tính a)
................................................................................................... b)
.................................................................................................. c)
= ................................................................................................. d)
.................................................................................................
Câu 8. Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60 m, chiều cao bằng độ dài đáy.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng
diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
= ............................................................................
= ............................................................................
= .............................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D D D C B C Câu 1. Đáp án đúng là: D
Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: 40 000 Câu 2. Đáp án đúng là: D
Phân số tối giản là: Câu 3. Đáp án đúng là: D Đổi 6 km = 6 000 000 cm
Quãng đường AB trên bản đồ là: 6 000 000 : 100 000 = 60 cm Câu 4. Đáp án đúng là: D
Độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó là: 30 2 : 6 = 10 (dm) Câu 5. Đáp án đúng là: C Để
chia hết cho 5 thì a = 0 hoặc a = 5 Để
chia hết cho 3 thì (2 + 4 + 4 + a) chia hết cho 3 hay (10 + a) chia hết cho 3 Nên a = 5 thỏa mãn Câu 6. Đáp án đúng là: C
Diện tích của hình thoi là: = 108 (cm2) Đáp số: 108 cm2 Phần II. Tự luận Câu 7. Tính a)
Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 năm 2023 (Đề 62)
860
430 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(860 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 4 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 4 - NĂM HỌC ............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000
Câu 2. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 3. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A
đến B đo được bao nhiêu cm?
A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm
Câu 4. Hình thoi có diện tích là 30 dm
2
. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm.
Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.
A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm
2
Câu 5. Để chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
A. 0 B. 3 C. 5 D. 8
Câu 6. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18 cm và 12 cm. Diện tích của
hình thoi là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 216 cm
2
B. 432 cm
2
C. 108 cm
2
D. 60 cm
2
Phần II. Tự luận
Câu 7. Tính
a) ...................................................................................................
b) ..................................................................................................
c) = .................................................................................................
d) .................................................................................................
Câu 8. Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60 m, chiều cao bằng độ
dài đáy.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng
diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
= ............................................................................
= ............................................................................
= .............................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D D D C B C
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: 40 000
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phân số tối giản là:
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Đổi 6 km = 6 000 000 cm
Quãng đường AB trên bản đồ là: 6 000 000 : 100 000 = 60 cm
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó là: 30 2 : 6 = 10 (dm)
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Để chia hết cho 5 thì a = 0 hoặc a = 5
Để chia hết cho 3 thì (2 + 4 + 4 + a) chia hết cho 3 hay (10 + a) chia hết cho
3
Nên a = 5 thỏa mãn
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Diện tích của hình thoi là:
= 108 (cm
2
)
Đáp số: 108 cm
2
Phần II. Tự luận
Câu 7. Tính
a)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b)
c)
d)
Câu 8.
Bài giải
a) Chiều cao hình bình hành là:
60 = 48 (m)
Diện tích thửa ruộng hình thang là:
60 48 = 2 880 (m
2
)
b) Theo bài ra ta có sơ đồ
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 1 = 3 (phần)
Diện tích trồng khoai là:
2 880 : 3 2 = 1 920 (m
2
)
Đáp số: a) 2 880 m
2
b) 1 920 m
2
Câu 9.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85