Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 năm 2023 (Đề 64)

5 K 2.5 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    47.9 K 23.9 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

Đánh giá

4.6 / 5(5011 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 4 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 4 - NĂM HỌC ..............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các phân số: phân số bé hơn 1 là:
A. B. C. D.
Câu 2. Dãy phân số sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. B.
C. D.
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là:
A. 49 B. 5 C. 7 D. 21
Câu 4. Trung bình cộng hai số là 160, biết số lớn hơn số bé là 20. Tìm hai số đó.
A. 180 và 140 B. 170 và 150 C. 30 và 50 D. 90 và 70
Câu 5. Một hình thoi độ dài đường chéo thứ nhất 12 cm đường chéo thứ
hai có độ dài bằng đường chéo thứ nhất. Diện tích hình thoi là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 28 cm
2
B. 42 cm
2
C.48 cm
2
D. 96 cm
2
Câu 6. Trên bản đồ ghi tlệ 1 : 1 000, chiều dài một bồn hoa hình bình hành
đo được 12 cm. Chiều dài bồn hoa hình bình hành đó trên thực tế dài số xăng ti
mét là:
A. 12 B. 120 C. 1 200 D. 12 000
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
thế kỉ = 40 năm
4 giờ 10 phút < 410 phút
Câu 8. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm
6m² 5dm² ............. 650dm
2
13 tấn 26kg ............ 13 026 kg
Phần 2. Tự luận
Câu 9. Tính
a) …………………………………………………………………………..
b) …………………………………………………………………………..
c) …………………………………………………………………………..
d) ……………………………………………………………………….
Câu 10. Một nền nhà hình chữ nhật chu vi 90 m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích của nền nhà?
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….
Câu 11.
a) Tính nhanh
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Mẹ sinh con lúc mẹ 26 tuổi. Khi tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi con thì lúc đó mẹ hơn con
…... tuổi.
- Hai hình bình hành chiều cao bằng nhau, độ dài đáy gấp nhau hai lần thì diện
tích hai hình bình hành đó gấp nhau ……. lần.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A C B B C D
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số.
Phân số bé hơn 1 là:
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Dãy phân số sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 5.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Tổng của hai số là: 160 2 = 320
Số lớn là: (320 + 20) : 2 = 170
Số bé là: 320 – 170 = 150
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Độ dài đường chéo thứ hai là: 12 = 8 (cm)
Diện tích hình thoi là: 12 8 : 2 = 48 (cm
2
)
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Chiều dài bồn hoa hình bình hành đó trên thực tế dài số xăng ti mét là:
12 1 000 = 12 000 (cm)
Câu 7.
thế kỉ = 40 năm
4 giờ 10 phút < 410 phút
Giải thích:
• 1 thế kỉ = 100 năm
thế kỉ = × 100 năm = 40 năm
• 1 giờ = 60 phút
Nên 4 giờ = 4 × 60 phút = 240 phút.
4 giờ 10 phút = 240 phút + 10 phút = 250 phút
Mà 250 phút < 410 phút
Vậy 4 giờ 10 phút < 410 phút
Câu 8. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.
6m² 5dm² < 650dm
2
13 tấn 26 kg = 13 026 kg
Giải thích:
• 6m² 5dm² = 600 dm
2
+ 5 dm
2
= 605 dm
2
Vì 605 dm
2
< 650 dm
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đ
Đ

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các phân số: phân số bé hơn 1 là: A. B. C. D.
Câu 2. Dãy phân số sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. B. C. D.
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là: A. 49 B. 5 C. 7 D. 21
Câu 4. Trung bình cộng hai số là 160, biết số lớn hơn số bé là 20. Tìm hai số đó. A. 180 và 140 B. 170 và 150 C. 30 và 50 D. 90 và 70
Câu 5. Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 12 cm và đường chéo thứ
hai có độ dài bằng đường chéo thứ nhất. Diện tích hình thoi là:

A. 28 cm2 B. 42 cm2 C.48 cm2 D. 96 cm2
Câu 6. Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1 : 1 000, có chiều dài một bồn hoa hình bình hành
đo được 12 cm. Chiều dài bồn hoa hình bình hành đó trên thực tế dài số xăng  ti  mét là: A. 12 B. 120 C. 1 200 D. 12 000
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. thế kỉ = 40 năm
4 giờ 10 phút < 410 phút
Câu 8. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm
6m² 5dm² ............. 650dm2
13 tấn 26kg ............ 13 026 kg Phần 2. Tự luận Câu 9. Tính a)
………………………………………………………………………….. b)
………………………………………………………………………….. c)
………………………………………………………………………….. d)
……………………………………………………………………….
Câu 10. Một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 90 m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích của nền nhà? Bài giải


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………. Câu 11. a) Tính nhanh
……………………………………………………………………………………… ……
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Mẹ sinh con lúc mẹ 26 tuổi. Khi tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi con thì lúc đó mẹ hơn con …... tuổi.
- Hai hình bình hành có chiều cao bằng nhau, độ dài đáy gấp nhau hai lần thì diện
tích hai hình bình hành đó gấp nhau ……. lần.


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C B B C D Câu 1. Đáp án đúng là: A
Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số. Phân số bé hơn 1 là: Câu 2. Đáp án đúng là: C
Dãy phân số sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: Câu 3. Đáp án đúng là: B
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 5. Câu 4. Đáp án đúng là: B
Tổng của hai số là: 160  2 = 320
Số lớn là: (320 + 20) : 2 = 170
Số bé là: 320 – 170 = 150 Câu 5. Đáp án đúng là: C


zalo Nhắn tin Zalo