Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 năm 2023 (Đề 65)

3.5 K 1.8 K lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 80 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    50.3 K 25.1 K lượt tải
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
    150.000 ₫ - 200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi Toán 4 cuối học kì 2 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

 

Đánh giá

4.6 / 5(3521 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)




 !"
#$%
%&'(
)*+,+-./0+1)2
3456
)789:;,)+</
=>8
!""" #!""" $!""" %!"""
=>?&
'
(
'
)*****
'
!+,-./
!"( #!( $!(" %!""(
=>@012
! #! $! %!
=>3-4'
!(" #!(" $!(" %!(
=>6$53678!9,&:&;6
7
!' << #!:' <<< $!:  %!('"
=>A !=>531
! #!" $! %!
)7?B.>C
=>D?,&/@A);B-./
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
=>E0;
3C *******************************
2C *******************************!
C *****************************!
&C *****************************!
=>FD2E&;:
'
,3-::!0;F&>G53
2!
Bài giải
***********************************
***********************************
***********************************!
=>810H-2I HJ!0;H.K2HLH3J-
HM
Bài giải
***********************************
***********************************
***********************************!
***********************************
***********************************
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
***********************************
***********************************
***********************************
***********************************
((GH#IJ
)789:;,)+</
=>8 =>? =>@ => =>6 =>A
K L K
=>8
MMN2,.K
@1161A
=>?
MMN2,.L
&
'
(
'
)""
'
N(
'
)"(
'
O7G&
'
(
'
)A1D
'
!
=>@
MMN2,.K
=>
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
MMN2,.
3-4'("(số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5)
=>6
MMN2,.O
9P3678<')'QC
$RF67'S:)TQC
%;67:T):Q
'
C
=>A
MMN2,.
=>531
UE
O
)7?
=>D?,&/@A);B-./
P P
Q: Q
=>E0;
3C
2C
C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
&C
=>F
Bài giải
?F&>G2
:::):QC
?>BL:
=>81
03EL
0V-LHLB+2I3
'N()TQB+C
0H-
T'):'QHC
0HJ
S:')'QHC
?>BL-:'H
J'H
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD- ĐT …........ ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........
LỚP 4 - NĂM HỌC ............ MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 5
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số gồm 3 triệu, 5 nghìn, 4 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 3 500 406 B. 3 005 046 C. 3 050 406 D. 3 004 506
Câu 2. 6 dm2 7 cm2 = …………… cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 607 B. 67 C. 670 D. 6 007 Câu 3. Tìm x biết A. B. C. D.
Câu 4. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 7 603 B. 706 C. 7 650 D. 763
Câu 5. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là:
A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm Câu 6. . Giá trị của x là: A. 4 B. 0 C. 36 D. 6 Phần 2. Tự luận
Câu 7. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm

Câu 8. Tính a)
………………………………………………………………………………… b)
…………………………………………………………………………………. c)
……………………………………………………………………………. d)
…………………………………………………………………………….
Câu 9. Hình bình hành có diện tích là 451 cm2, chiều cao 11 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành. Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 10. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người, biết tổng số tuổi hai mẹ con là 54 tuổi? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A B C C D Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số gồm 3 triệu, 5 nghìn, 4 chục và 6 đơn vị được viết là: 3 005 046 Câu 2. Đáp án đúng là: A
6 dm2 7 cm2 = 600 cm2 + 7 cm2 = 607 cm2
Vậy 6 dm2 7 cm2 = 607 cm2. Câu 3. Đáp án đúng là: B Câu 4.

Đáp án đúng là: C
Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 7650 (số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5) Câu 5.
Đáp án đúng là : C
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 48 : 2 = 24 (cm)
Chiểu rộng hình chữ nhật là: 24 – 15 = 9 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 15  9 = 135 (cm2) Câu 6. Đáp án đúng là: D Giá trị của x là: 6 Khi đó: Vì Phần 2.
Câu 7. Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm > > < 1 < Câu 8. Tính a) b) c)


zalo Nhắn tin Zalo