Đề thi vào 10 môn Toán tỉnh Bình Định (Hệ không chuyên) năm 2021

237 119 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán năm 2021 Hệ không chuyên có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 617 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán hệ không chuyên mới nhất năm 2021 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề luyện thi Toán ôn luyện vào 1
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(237 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
BÌNH Đ NH
Đ CHÍNH TH C
KỲ THI TUY N SINH VÀO L P 10 THPT
NĂM H C 2020-2021
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 18/7/2020
Th i gian làm bài: 120 phút
Bài 1. (2,0 đi m)
1. Gi i ph ng trình: ươ
1
3
2
x
x
2. Cho bi u th c
2 2 2
. 1 0; 1
1 1
x x
A x x x
x x
a) Tính giá tr c a bi u th c
A
khi
4x
b) Rút g n bi u th c
A
và tìm giá tr l n nh t c a
A
Bài 2. (2,0 đi m)
Cho parabol
2
:P y x
và đ ng th ng ườ
: 2 1 2 5d y m x m
(
m
là tham s )
a) Ch ng minh r ng đ ng th ng ườ
d
luôn c t Parabol
t i hai đi m phân bi t
v i m i giá tr m
b) Tìm các giá tr c a
m
đ đ ng th ng ườ
d
c t Parabol
t i hai đi m phân
bi t có hoành đ t ng ng là ươ
1 2
,x x
d ng và ươ
1 2
2x x
Bài 3. (1,5 đi m)
Trong kỳ thi ch n h c sinh gi i l p 9 c p tr ng, t ng s h c sinh đ t gi i c a ườ
c hai l p
9 2A
là 22 em, chi m t l ế
40%
trên t ng s h c sinh d thi c a hai
l p trên. N u tính riêng t ng l p thì l p ế
50%
h c sinh d thi đ t gi i và l p
9 2A
28%
h c sinh d thi đ t gi i. H i m i l p có t t c bao nhiêu h c sinh d
thi ?
Bài 4. (3,5 đi m)
Cho đ ng tròn tâm O, đ ng kính ườ ườ
AB
d
là m t ti p tuy n c a đ ng tròn ế ế ườ
t i đi m A. Trên đ ng th ng ườ
d
l y đi m
M
(khác A) và trên đo n
OB
l y đi m
N (khác
O
).B
Đ ng th ng ườ
MN
c t đ ng tròn ườ
t i hai đi m
C
và D sao cho
C
n m gi a
M
.D
G i
H
là trung đi m c a đo n th ng
CD
a) Ch ng minh t giác
AOHM
n i ti p trong m t đ ng tròn ế ườ
b) K đo n
DK
song song v i
(MO K
n m trên đ ng th ng ườ
).AB
Ch ng minh
r ng
MDK BAH
2
.MA MC MD
c) Đ ng th ng ườ
BC
c t đ ng th ng ườ
OM
t i đi m I. Ch ng minh r ng đ ng ườ
th ng
AI
song song v i đ ng th ng ườ
BD
Bài 5. (1,0 đi m)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Cho
là các s th c d ng th a mãn ươ
10.x y
Tìm giá tr c a
x
y
đ
bi u th c
4 4
1 1A x y
đ t giá tr nh nh t. Tìm giá tr nh nh t đó.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1
1) 3 1 2 6 7
2
x
x x x x
V y
7S
2)
a) Thay
4( )x tmdk
vào bi u th c A ta có:
4 2 2 4 2 4 2
. 4 1 .3 2
3 1
4 1 4 1
A
V y
4 2khi x A
b) Rút g n:
2 1
2 2 2 2
. 1 . 1 1
1 1
1
. 1
x
x x x
A x x x
x x
x
x x x x
Ta có:
2 2
2
1 1 1 1 1
2. .
2 2 4 2 4
A x x x x x

2
1 1
0 0, 1
2 4
x A x x
D u
" "
x y ra
1 1
( )
2 4
x x tm
V y
max
1 1
4 4
A x
Bài 2.
a) Ch ng minh (d) luôn c t (P) t i hai đi m phân bi t
Ph ng trình hoành đ giao điêm c a (P) và (d) là:ươ
2 2
2 1 2 5 2 1 2 5 0 *x m x m x m x m
. Ph ng trình (*) có:ươ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
2 2
2 2
' 1 2 5 2 1 2 5 4 4 2 2 4m m m m m m m m
2 2
2 0 2 2 0m m m m
b) Tìm các giá tr m
Xét ph ng trình ươ
2
2 1 2 5 0 *x m x m
Đ đ ng th ng ườ
d
luôn c t
t i hai đi m phân bi t có hoành đ
1 2
,x x
d ng thì: ươ
0
0
5
0 2 1 0
2
0
2 5 0
m
S m m
P
m
. Khi đó áp d ng Vi-et ta có:
1 2
1 2
2 2
2 5
x x m
x x m
. Theo đ bài ta có:
2
1 2 1 2 1 2 1 2
2
2 2
2 4 2 4
2 2 2 2 5 4 2 6 2 2 5 2 5 3
3 0
3 3
6 9 2 5 8 14 0
3 2 5
4 2( )
4 2( )
x x x x x x x x
m m m m m m
m
m m
m m m m m
m m
m tm
m tm
V y
4 2m
th a mãn bài toán .
Bài 3.
G i s h c sinh d thi c a l p
9 2A
l n l t là ượ
(h c sinh)
,x y
Vì s h c sinh đ t gi i là
22
em, chi m t l ế
40%
trên t ng s h c sinh d thi
c a hai l p nên ta có ph ng trình ươ
.40% 22 55 1x y x y
N u tính riêng t ng l p thì:ế
L p
có s h c sinh đ t gi i là
1
50%
2
x x
(h c sinh)
L p
9 2A
có s h c sinh đ t gi i là
7
28%
25
y y
(h c sinh)
Vì c hai l p có 22 h c sinh đ t gi i nên ta có ph ng trình: ươ
1 7
22 25 14 1100 2
2 25
x y x y
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
T (1) và (2) ta có h ph ng trình: ươ
55 25 25 1375 11 275 30
( )
25 14 1100 25 14 1100 55 25
x y x y y x
tm
x y x y x y y
V y s h c sinh d thi là
9 1:30A
h c sinh;
9 2: 25A
h c sinh.
Bài 4.
a) Ch ng minh AOHM là t giác n i ti p ế
Ta có:
là ti p tuy n c a ế ế
0
90O MAO
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
H
là trung đi m c a
CD OH CD H
ng kính – dây cung)ườ
0
90OHC OHM
Xét t giác
AOHM
có:
0 0 0
90 90 180MAO OHM
mà hai góc này đ i di n
nên
AOHM
là t giác n i ti p (đpcm) ế
b) Ch ng minh
MDH BAH
2
.MA MC MD
Ta có:
/ / ( )DK MO gt MDK DMO
(hai góc so le trong)
AOHM
là t giác n i ti p (cm câu a) ế
HMO HAO
(cùng ch n
)OH
Hay
( )BAD DMO BAH MDK DMO dfcm
Xét
AMC
DMA
ta có:
M
chung;
MDA MAC
(cùng ch n
)AC
2
( . ) . ( )
AM MC
AMC DMA g g MA MC MD dfcm
DM MA
c) Ch ng minh
/ /AI BD
G i
E
là giao đi m c a
MO
.BD
Kéo dài
DK
c t BC t i
F
Xét t giác
AHKD
HAK KDH
(câu b)
AHKD
là t giác n i ti p (hai đ nh k cùng nhìn c nh đ i di n d i các góc ế ướ
b ng nhau)
DAK DHK
(góc n i ti p cùng ch n ế
)DK
DAK DCB
(cùng ch n
)DB
nên
DHK DCB
Hai góc này v trí đ ng v nên
/ / / /HK CB HK CF
Trong tam giác
,DCF
/ / ,HK CF H
là trung đi m CD nên K là trung đi m
FD
DK KF
. L i có:
/ / / /DK MO DF IE
DK FK BK
OE OI BO
( )DK FK cmt OE OI
Xét t giác
AIBE
có hai đ ng chéo ườ
IE
AB
c t nhau t i trung đi m
O
c a
m i đ ng nên ườ
AIBE
là hình bình hành
/ / / / ( )AI BE AI BD dfcm
Bài 5.
Ta có:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI TUY N Ể SINH VÀO L P Ớ 10 THPT BÌNH Đ N Ị H NĂM H C Ọ 2020-2021 Môn thi: TOÁN Đ C Ề HÍNH TH C Ngày thi: 18/7/2020 Th i
ờ gian làm bài: 120 phút
Bài 1. (2,0 đi m)
x 1 x  3 1. Giải phư ng ơ trình: 2 
x  2 2 x  2  A   . x   1  x 0  ; x   1 x 1 x  1 2. Cho bi u ể th c ứ   a) Tính giá trị c a ủ bi u ể th c ứ A khi x 4  b) Rút g n ọ bi u ể th c
A và tìm giá tr ịl n ớ nh t ấ c a ủ A
Bài 2. (2,0 đi m) P y x d : y 2 
m  1 x  2m  5 Cho parabol   2 : và đư ng ờ thẳng     ( m là tham s ) ố d P a) Ch ng ứ minh rằng đư ng ờ
thẳng   luôn cắt Parabol   tại hai đi m ể phân bi t ệ v i ớ m i ọ giá trị m d P b) Tìm các giá tr ị c a ủ m đ ể đư ng ờ
thẳng   cắt Parabol   tại hai đi m ể phân x x 2  biệt có hoành đ ộ tư ng ơ ng ứ là x , x 1 2 dư ng ơ và 1 2
Bài 3. (1,5 đi m) Trong kỳ thi ch n ọ h c ọ sinh gi i ỏ l p ớ 9 c p ấ trư ng, ờ t ng ổ s ố h c ọ sinh đ t ạ gi i ả c a ủ c ả hai l p ớ 9 1 A và 9 2 A là 22 em, chi m ế t ỉl ệ 40% trên tổng s ố h c ọ sinh d ự thi c a ủ hai l p ớ trên. N u ế tính riêng t ng ừ l p ớ thì l p ớ 9 1 A có 50% h c ọ sinh d ự thi đ t ạ gi i ả và l p ớ 9 2 A có 28%h c ọ sinh d ự thi đ t ạ gi i. ả H i ỏ m i ỗ l p ớ có t t ấ c ả bao nhiêu h c ọ sinh d ự thi ?
Bài 4. (3,5 đi m) Cho đư ng ờ tròn tâm O, đư ng ờ
kính AB d là m t ộ ti p ế tuy n ế c a ủ đư ng ờ tròn  O tại đi m ể A. Trên đư ng ờ th ng ẳ d lấy đi m ể
M (khác A) và trên đo n ạ OB lấy đi m ể O
N (khác O B).Đư ng
ờ thẳng MN cắt đư ng ờ tròn   tại hai đi m ể C và D sao cho
C nằm giữa M và . D G i ọ H là trung đi m ể c a ủ đo n ạ th ng ẳ CD a) Ch ng ứ minh t ứ giác AOHM n i ộ ti p ế trong m t ộ đư ng ờ tròn b) K
ẻ đoạn DK song song v i
MO(K nằm trên đư ng ờ thẳng AB). Ch ng ứ minh 2 rằng  
MDK BAH MA MC.MD c) Đư ng ờ
thẳng BC cắt đư ng
ờ thẳng OM tại đi m ể I. Ch ng ứ minh r ng ằ đư ng ờ
thẳng AI song song v i ớ đư ng ờ th ng ẳ BD
Bài 5. (1,0 đi m)


Cho x, y là các s ố th c ự dư ng ơ th a
ỏ mãn x y  10. Tìm giá trị c a ủ x y đ ể A  4  x    4 1 y   1 bi u ể th c ứ đạt giá trị nh ỏ nh t. ấ Tìm giá tr ịnh ỏ nh t ấ đó. ĐÁP ÁN Bài 1. x 1 1)
x  3  x 1 2
x  6  x 7  2 V y ậ S    7 2) a) Thay x 4  (tmdk) vào bi u ể th c ứ A ta có:  4  2 2 4  2   4 2 A  . 4  1       .3  2 4 1 4 1  3 1        V y ậ khi x 4   A  2 b) Rút g n: ọ  2 x x 1 2   
x  2  2 x  2 A     . x   1 
. x  1  x  1  x 1 x  1   x  1   
x. x  1  x x Ta có: 2 2  
A   x x    x 2 1  1  1  1  1
 2. x.       x   2 2 4  2         4  2  1  1 x  0
  A   x  0  , x     1 Vì  2  4 1 1 
x   x  (tm) Dấu " "  x y ả ra 2 4 1 1 A   x  V y ậ max 4 4 Bài 2.
a) Chứng minh (d) luôn c t ắ (P) t i ạ hai đi m ể phân bi t Phư ng ơ trình hoành đ gi ộ ao điêm c a ủ (P) và (d) là: 2
x   m   2 2
1 x  2m  5  x  2 m  
1 x  2m  5 0   * . Phư ng ơ trình (*) có:

 
m   2  m m   m   m m   m     m  2 2 2 ' 1 2 5 2 1 2 5 4 4 2 2  4 2 2 Vì  m  2 0   m
    m  2  2  0 m   b) Tìm các giá tr m 2 Xét phư ng
ơ trình x  2 m  
1 x  2m  5 0   * Để đư ng t ờ h ng ẳ  d  luôn c t ắ  P t i ạ hai đi m ể phân bi t
ệ có hoành độ x , x 1 2   0   0 m     5
S  0  2 m   1  0  m  2 P 0    2m  5  0 dư ng ơ thì:  . Khi đó áp d ng ụ Vi-et ta có: x x 2  m  2 1 2 x x 2  m  5  1 2 . Theo đề bài ta có: x x 2
   x x 2 4
  x x  2 x x 4 1 2 1 2 1 2 1 2 
 2m  2  2 2m  5 4   2m  6 2 
2m  5  2m  5 m   3 m  3 0   m 3  m 3         m  3  2 2 2 2  m  5 m  6m  9 2  m  5 m  8m 14 0      m 4   2(tm)    m 4   2(tm)  V y ậ m 4   2 th a m ỏ ãn bài toán . Bài 3. G i ọ số h c s ọ inh d t ự hi c a l ủ p ớ 9 1 A và 9 2 A lần lư t
ợ là x, y (h c s
ọ inh)  x, y   Vì số h c ọ sinh đ t ạ gi i ả là 22 em, chi m
ế tỉ lệ 40% trên tổng số h c ọ sinh d t ự hi c a ủ hai l p nên t ớ a có phư ng
ơ trình  x y .40% 2
 2  x y 5  5  1 N u ế tính riêng t ng l ừ p t ớ hì: 1 50%x x L p ớ 9 1 A có số h c s ọ inh đ t ạ gi i ả là 2 (h c s ọ inh) 7 28% y y L p ớ 9 2 A có số h c s ọ inh đ t ạ gi i ả là 25 (h c s ọ inh) Vì cả hai l p có 22 h ớ c ọ sinh đ t ạ gi i ả nên ta có phư ng ơ trình: 1 7 x y 22 
 25x 14 y 11  00 2 2 25

T ( ừ 1) và (2) ta có h ph ệ ư ng t ơ rình: x y 55  25x  25y 1375  11  y 275  x 30         (tm) 25x 14y 1100  25x 14 y 1100  x 55   y y 25      V y ậ số h c s ọ inh d t ự hi là 9 1 A : 30 h c s ọ inh; 9A2 : 25 h c s ọ inh. Bài 4.
a) Chứng minh AOHM là t g ứ iác n i ộ ti p ế Ta có: MA là ti p t ế uy n c ế a ủ  O  0  MAO 90 


zalo Nhắn tin Zalo