Đề thi vào 10 môn Toán tỉnh Đăk Lăk năm 2020

226 113 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 63 đề thi vào 10 môn Toán năm 2020 Hệ không chuyên có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.4 K 2.7 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 63 đề thi vào 10 môn Toán hệ không chuyên năm 2020 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề luyện thi Toán ôn luyện
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(226 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
S GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
ĐĂK LAK
Đ CHÍNH TH C
KỲ THI TUY N SINH VÀO L P 10 TRUNG H C PH THÔNG
NĂM H C 2019-2020
Môn thi: TOÁN
Th i gian làm bài: 120 phút (không k th i gian phát đ )
Câu 1. (2,0 đi m)
1) Rút g n bi u th c
22
32 6. 3
11
A
2) Gi i ph ng trình: ươ
2
2 0x x
3) Xác đ nh h s
a
c a hàm s
2
,y ax
bi t đ th hàm s đi qua đi m ế
3;1A
Câu 2. (2,0 đi m) Cho ph ng trình: ươ
2
2 2 3 1 0(1)x m n x m n
(
,m n
là tham
s )
1) V i
0,n
ch ng minh r ng ph ng trình ươ
1
luôn có nghi m v i m i giá tr c a
2) Tìm
,m n
đ ph ng trình (1) có hai nghi m ươ
1 2
,x x
th a
1 2
1x x 
2 2
1 2
13x x
Câu 3. (2,0 đi m)
1) Trong m t ph ng t a đ
Oxy
cho đ ng th ng ườ
d
có ph ng trình ươ
2
.
2
y x
G i
,A B
l n l t là giao đi m c a ượ
d
v i tr c hoành và tr c tung; H là trung
đi m c a đo n th ng
.AB
Tính đ dài đo n th ng
OH
n vi trên các tr c t a ơ
đ là xentimet).
2) M t c c n c d ng hình tr có chi u cao là ướ
12 ,cm
bán kính đáy là
2 ,cm
l ng ượ
n c trong c c cao ướ
8 .cm
Ng i ta th vào c c n c ườ ướ
6
viên bi hình c u có cùng
bán kính
1cm
và ng p hoàn toàn trong n c làm n c trong c c dâng lên.H i sau ướ ướ
khi th
6
viên bi vào thì m c n c trong c c cách mi ng c c bao nhiêu ướ
xentimet? (Gi s đ dài c a c c là không đáng k )
Câu 4. (3,0 đi m)
Cho đ ng tròn (O) có hai đ ng kính ườ ườ
AB
CD
vuông góc v i nhau. Đi m
M
thu c cung nh
BD
sao cho
0
30 .BOM
G i
N
là giao đi m c a
CM
và OB. Ti p ế
tuy n t i M c a đ ng tròn (O) c t ế ườ
,OB OD
kéo dài l n l t t i ượ
E
và F. Đ ng th ng ườ
qua
N
và vuông góc v i
AB
c t
EF
t i
P
1) Ch ng minh t giác
ONMP
là t giác n i ti p ế
2) Ch ng minh tam giác
EMN
là tam giác đ u
3) Ch ng minh
CN OP
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
4) G i
H
là tr c tâm c a tam giác
.AEF
H i ba đi m
, ,A H P
có th ng hàng
không ? Vì sao ?
Câu 5. (1,0 đi m) Cho ba s th c d ng ươ
, ,x y z
th a mãn:
2 3 2.x y z
Tìm giá tr l n nh t c a bi u th c:
3 3
3 3 3 4
xy yz xz
S
xy z yz x xz y
ĐÁP ÁN
Câu 1.
22
1) 32 6. 3
11
22
16.2 18
11
4 2 3 2 2 2 2
A
V y
2 2A
2)
2
0 0
2 0 2 0
2 0 2
x x
x x x x
x x
V y ph ng trình đã cho có t p nghi m ươ
0;2S
3) Đ th hàm s
2
y ax
đi qua đi m
3;1A
nên thay t a đ đi m
A
vào công
th c hàm s ta đ c: ượ
2
1
1 . 3
9
a a
V y
1
9
a
Câu 2.
1) V i
0n
ta có ph ng trình ươ
2
1 2 2 1 0x mx m
Ph ng trình có ươ
2
2
' 2 1 1 0m m m m
V y v i
0n
thì ph ng trình ươ
1
luôn có nghi m v i m i
2) Ta có:
2
2 2
2 4 2 3 1 4 4 8 12 4m n m n m mn n m n
Ph ng trình (1) có hai nghi m ươ
1 2
,x x
2 2
0 4 4 8 12 4 0 *m mn n m n
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Áp d ng h th c Vi-et ta có:
1 2
1 2
2 (2)
2 3 1(3)
x x m n
x x m n
Theo đ bài ta có:
1 2
1 2
2
2 2
1 2
1 2 1 2
1 (4)
1
13
2 13 (5)
x x
x x
x x
x x x x

Th (3) và (4) vào (5) ta đ c:ế ượ
2
5 1 2 2 3 1 13
1 4 6 2 13
4 6 10 2 3 5(6)
m n
m n
m n m n

T (2) và (4) ta có:
2 1 2 1 (7)m n n m
Th (7) vào (6) ta đ c: ế ượ
2 3 2 1 5 2 6 3 5 8 8 1m m m m m m 
2 1 2. 1 1 1n m 
Thay
1, 1m n
vào đi u ki n
*
ta có:
2 2
4. 1 4. 1 1 1 8. 1 12. 1 4 25 0
1
1
m
n
th a mãn
V y
1, 1m n
là các giá tr c n tìm
Câu 3.
1) Cho
2
:
2
d y x
Ta có:
2 2 2 2
;0 0 ;0
2 2 2 2
A A A
d Ox A A x x x A OA
2 2 2 2
0; 0 0;
2 2 2 2
B B B
d Oy B B y y y B OB
OAB
vuông cân t i O (do
2
)
2
OA OB
OH
là đ ng trung tuy n nên OH ườ ế
cũng là đ ng caoườ
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
S d ng h th c l ng trong tam giác ượ
OAB
vuông t i O có đ ng cao ườ
OH
ta có:
2 2
2 2 2
2
1 1 1 1 1
2 2 4
2 2
2 2
1
0,5
4
OH OA OB
OH OH cm
V y
0,5OH cm
2) Th tích dâng lên b ng th ch 6 viên bi th vào c c
Th tích n c trong c c ban đ u: ướ
2 3
1
.2 .8 32V cm
Th tích c a 6 viên bi đ c th vào c c là: ượ
3 3
2
4
6. .1 8
3
V cm
Th tích sau khi đ c th thêm 6 viên bi là: ượ
3
1 2
32 8 40V V V cm
Chi u cao m c n c trong c c lúc này là: ướ
2 2
40
10( )
.2
V
h cm
R
V y sau khi th 6 viên bi vào c c thì m c n c cách c c là: ướ
12 10 2( )cm
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 4.
1) Xét t giác
ONMP
ta có:
0
90ONP NP AB
0
90OMP
(
EF
là ti p tuy n c a ế ế
0
) 90O ONP OMP
Mà hai đ nh
,N P
là hai đ nh k nhau cùng nhìn c nh
OP
nên
ONMP
là t giác n i
ti p.ế
2) Xét
O
ta có:
COM
là góc tâm ch n cung
CM
CME
là góc t o b i ti p tuy n và dây cung cùng ch n cung ế ế
CM
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế

Mô tả nội dung:

M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO KỲ THI TUY N Ể SINH VÀO L P Ớ 10 TRUNG H C Ọ PH Ổ THÔNG T O NĂM H C Ọ 2019-2020 ĐĂK LAK Môn thi: TOÁN Th i
ờ gian làm bài: 120 phút (không k t ể h i ờ gian phát đ ) Đ C Ề HÍNH TH C Câu 1. (2,0 đi m ể ) 22 A  32  6. 3  1) Rút g n bi ọ u t ể h c ứ 11 2) Gi i ả phư ng t ơ rình: 2 x  2x 0  2 3) Xác đ nh h ị s ệ ố a c a ủ hàm số y ax , bi t ế đồ th hàm ị s đi ố qua đi m ể A  3;  1 2 Câu 2. (2,0 đi m ể ) Cho phư ng
ơ trình: x   2m nx   2m  3n   1 0(  1) ( , m n là tham số) 1) V i ớ n 0  , ch ng m ứ inh r ng ph ằ ư ng t ơ rình   1 luôn có nghiệm v i ớ m i ọ giá tr c ị a ủ m
2) Tìm m,n đ ph ể ư ng t ơ rình (1) có hai nghi m ệ x , x x x  1 1 2 th a ỏ 1 2 và 2 2 x x 1  3 1 2 Câu 3. (2,0 đi m ể ) 2 y  x  . 1) Trong m t ặ ph ng t ẳ a ọ đ ộ Oxy cho đư ng t ờ h ng ẳ d có phư ng t ơ rình 2 G i ọ , A B lần lư t ợ là giao đi m ể c a ủ d v i ớ tr c hoành và ụ tr c t ụ ung; H là trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng ẳ A . B Tính đ dài ộ đo n t ạ h ng ẳ OH (đ n vi ơ trên các tr c t ụ a ọ độ là xentimet). 2) M t ộ cốc nư c ớ d ng hì ạ nh trụ có chi u cao l ề
à 12cm, bán kính đáy là 2c , m lư ng ợ nư c ớ trong c c cao ố 8c . m Ngư i ờ ta thả vào c c n ố ư c
ớ 6viên bi hình c u có cùng ầ bán kính 1cm và ng p ậ hoàn toàn trong nư c l ớ àm nư c ớ trong c c dâng ố lên.H i ỏ sau
khi thả 6 viên bi vào thì m c n ự ư c ớ trong c c cách ố mi ng c ệ c bao nhi ố êu xentimet? (Giả s đ ử dài ộ c a c ủ c l ố à không đáng k ) ể Câu 4. (3,0 đi m ể ) Cho đư ng t ờ ròn (O) có hai đư ng
ờ kính AB CD vuông góc v i ớ nhau. Đi m ể M thu c ộ cung nh ỏ BD sao cho  0 BOM 3  0 . G i ọ N là giao đi m ể c a ủ CM và OB. Ti p ế tuy n t ế i ạ M c a ủ đư ng t ờ ròn (O) c t
OB,OD kéo dài lần lư t ợ t i ạ E và F. Đư ng t ờ h ng ẳ
qua N và vuông góc v i ớ AB c t ắ EF t i ạ P 1) Ch ng ứ minh t gi ứ ác ONMP là t gi ứ ác n i ộ ti p ế 2) Ch ng
ứ minh tam giác EMN là tam giác đ u ề 3) Ch ng ứ minh CN OP
xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 4) G i ọ H là tr c ự tâm c a t ủ am giác AEF.H i ỏ ba đi m ể ,
A H , P có th ng hàng ẳ không ? Vì sao ? Câu 5. (1,0 đi m ể ) Cho ba số th c ự dư ng ơ
x, y, z th a
ỏ mãn: x  2 y  3z 2  . xy 3yz 3xz S    Tìm giá tr l ị n nh ớ t ấ c a bi ủ u t ể h c: ứ xy  3z 3yz x 3xz  4 y ĐÁP ÁN Câu 1. 22
1)A  32  6. 3  11 22  16.2  18  11 4  2  3 2  2 2  2 V y ậ A 2  2  x 0   x 0  2 x  2x 0
  x x  2 0      2) x  2 0  x 2    V y ậ phư ng t ơ rình đã cho có t p ậ nghi m ệ S   0;  2 2
3) Đồ thị hàm số y ax đi qua đi m ể A  3;  1 nên thay t a đ ọ ộ đi m ể Avào công a     2 1 1 . 3  a  th c ứ hàm số ta đư c: ợ 9 1 a  V y ậ 9 Câu 2. 1) V i ớ n 0  ta có phư ng t ơ rình   2
1  x  2mx  2m  1 0  Phư ng ơ trình có  m   m    m   2 2 ' 2 1 1 0  m  V y ậ v i ớ n 0  thì phư ng ơ trình   1 luôn có nghi m ệ v i ớ m i ọ m 2 2 2 2) Ta có:  
 2m n  4 2m  3n   1 4
m  4mn n  8m  12n  4 2 2 Phư ng ơ trình (1) có hai nghi m
x , x   0
  4m  4mn n  8m  12n  4 0   * 1 2
xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85x x 2  m n(2) 1 2  Áp d ng ụ h t ệ h c ứ Vi-et ta có: x x 2
m  3n  1(3)  1 2
x x  1
x x  1 (4) 1 2 1 2    2 2  2 x x 13  x x  2x x 1  3 (5) Theo đ bài ề ta có:  1 2    1 2  1 2 Th (
ế 3) và (4) vào (5) ta đư c: ợ       2 5
1  2 2m  3n   1 1  3
 1  4m  6n  2 13 
 4m  6n  10  2m  3n  5(6) T (
ừ 2) và (4) ta có: 2m n  1  n 2  m 1 (7) Th ( ế 7) vào (6) ta đư c:
ợ 2m  3 2m  
1  5  2m  6m  3  5  8m  8  m  1  n 2  m 1 2  .   1 1  1
Thay m  1,n  1 vào đi u ki ề ện  * ta có:
   2            2 4. 1 4. 1 1 1  8.   1  12.   1  4 2  5  0 m  1  n  1  th a ỏ mãn V y
m  1,n  1là các giá trị cần tìm Câu 3. 2
d : y  x  1) Cho 2 2 2  2  2 d Ox   
A Ax ;0   x    x   A   OA A  0 ;0 A  2 A 2 2 2 Ta có:   2 2  2  2 d Oy   
B B 0; y   y y   B    OB B  0 0;  2 B B 2 2 2   2 OA OB  ) Vì OAB vuông cân t i ạ O (do 2 mà OH là đư ng t ờ rung tuy n nên O ế H cũng là đư ng cao ờ
xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85 S d ử ng h ụ ệ th c ứ lư ng t ợ rong tam giác OAB vuông t i ạ O có đư ng ờ cao OH ta có: 1 1 1 1 1     2   2 4  2 2 2 2 2 OH OA OB  2   2   2   2      2 1
OH   OH 0  ,5cm 4 V y ậ OH 0  ,5cm 2) Th t ể ích dâng lên b ng ằ th t ể ích 6 viên bi th vào c ả c ố 2 3 V   .2 .8 32   cm Th t ể ích nư c ớ trong c c ban đ ố u: ầ 1   4 3 V 6.   .1 8    3 cm 2  Th t ể ích c a 6 vi ủ ên bi đư c t ợ h vào ả c c ố là: 3 3 V V  V 32    8 40   cm Th t ể ích sau khi đư c t ợ h t ả 1 2   hêm 6 viên bi là: V 40 h    10  (cm) 2 2  Chi u ề cao m c n ự ư c ớ trong c c l ố úc này là:  R  .2 V y ậ sau khi th 6 vi ả ên bi vào c c t ố hì m c n ự ư c ớ cách c c l ố à: 12  10 2  (cm)
xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )


zalo Nhắn tin Zalo