Đề thi vào 10 môn Toán tỉnh Đồng Tháp (Hệ không chuyên) năm 2021

218 109 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán năm 2021 Hệ không chuyên có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 602 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán hệ không chuyên mới nhất năm 2021 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề luyện thi Toán ôn luyện vào 1
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(218 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH HÒANH
Đ CHÍNH TH C
KỲ THI TUY N SINH VÀO L P 10 YHPT
NĂM H C 2020 – 2021
Đ THI MÔN TOÁN
Th i gian làm bài: 120 phút
Câu I. (2,0 đi m)
1) Tính giá tr các bi u th c sau:
) 16 5 ) 8 2a A b B
2) Gi i các ph ng trình sau: ươ
2
) 3 2 ) 4 0a x b x
Câu II. (2,0 đi m)
1) Trong m t ph ng t a đ
,Oxy
cho hai đ ng th ng ườ
1
: 1 2d y m x
2
: 3.d y x
Tìm
m
đ hai đ ng th ng đã cho song song v i nhau. ườ
2) Cho ph ng trình : ươ
2
4 2 1 0(x x m m
là tham s )
a) Gi i ph ng trình v i ươ
1m
b) Tìm
m
đ ph ng trình có nghi m kép ươ
Câu III. (2,0 đi m)
1) Cho tam giác
ABC
vuông t i A, có
Tính chu vi tam
giác
ABC
2) M t chi c ti vi gi m giá hai l n, m i l n gi m giá ế
10%
so v i giá đang
bán, sau khi gi m giá 2 l n thì giá còn l i
16200000
đ ng. H i giá ban
đ u c a chi c ti vi là bao nhiêu ? ế
Câu IV. (2,0 đi m) Cho tam giác nh n
ABC AB AC
có các đ ng cao ườ
,AD
,BE CF
c t nhau t i
H
1) Ch ng minh r ng: T giác
AEHF
là t giác n i ti p ế
2) Ch ng minh r ng
ADE ADF
3) Ch ng minh r ng: Đ ng tròn ngo i ti p tam giác ườ ế
EDF
đi qua trung đi m
M
c a c nh
BC
Câu V. (2,0 đi m)
1) Tìm các s th c
, ,x y z
th a mãn:
2 2 2
4 4 2 4 6 0x y z x y z
2) Cho các s th c
,x y
th a mãn
2x y
3xy
Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c :
2 2
4 11
2
x y
P
x y
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN
Câu I.
1) ) 16 5 4 5 9 ) 8 2 2 2 2 2a A b B
2
2) ) 3 2 3 3 4 7( ) 7
2
) 4 0 2 2 0 2
2
a x x x x tm S
x
b x x x S
x
Câu II.
1) Tìm m….
Hai đ ng th ng ườ
1
: 1 2d y m x
2
: 3d y x
song song v i nhau khi
và ch khi
1 1
2
2 3( )
m
m
luon dung

V y v i m
2
thì
1 2
/ /d d
2) a) Gi i ph ng trình v i ươ
1m
V i
1,m
ph ng trình thành: ươ
2
4 3x x
có d ng
0a b c
nên có hai nghi m
1
2
1
3
x
x
. V y
1; 3 1x khi m
b) Tìm m đ ph ng trình có nghi m kép ươ
Ph ng trình ươ
2
4 2 1 0x x m
có nghi m kép
2
' 0
3
2 2 1 0
2
m m
V y v i
3
2
m
thì ph ng trình có nghi m képươ
Câu III.
1) Tính chu vi tam giác ABC
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Xét tam giác vuông
ABC
ta có:
0 0
0
0
tan 60 .tan 60 6 3( )
6
cos60 12( )
cos60 1/ 2
AC
AC AB cm
AB
AB AB
BC cm
BC
V y chu vi tam giác
6 6 3 12 18 6 3( )ABC AB AC BC cm
2) Giá ti n ban đ u c a ti vi
G i giá ban đ u c a chi c ti vi là ế
x
ng)
( 0)x
Giá c a chi c ti vì sau 2 l n gi m giá là: ế
.90%.90% 0,81x x
Vì sau khi gi m giá , giá còn l i là
16 200 000
đ ng nên ta có ph ng trình: ươ
0,81 16200000 20000000( )x tm
V y giá ban đ u c a chi c ti vi là 20 000 000 đ ng. ế
Câu IV.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
1) Ch ng minh t giác
AEHF
n i ti p ế
Xét t giác
AEHF
có:
0
0
90
90
BE AC AEH
CF AB
AFH
0 0 0
90 90 180AEH AFH
AEHF
là t giác n i ti p ế
2) Ch ng minh
ADE ADF
Xét t giác
BDHF
có:
0
0
90
90
AD BC BDH
CF AB
BFH
0 0 0
90 90 180BDH BFH
BDHF
là t giác n i ti p ế
HDF HBF
(cùng ch n cung HF)
(1)ADF ABE
T ng t xét t giác ươ
CDHE
có:
0
0
90
90
AD BC HDC
BE AC
HEC
0 0 0
90 90 180HDC HEC
CDHE
là t giác n i ti p ế
HDE HCE
(cùng ch n
)HE
(2)ADE ACF
Ta l i có:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
0
90 (ABE BAC do ABE
vuông t i E)
0
90 (ACF BAC do ACF
vuông t i
)F
ABE ACF
(cùng ph v i
) 3BAC
T (1), (2), (3)
( )ADE ADF dfcm
3) Ch ng minh đ ng tròn ngo i ti p ườ ế
EDF
đi qua trung đi m M c a
c nh BC
G i
M
là trung đi m c a
,BC ta
s ch ng minh t giác
DMEF
n i ti p ế
Xét tam giác
BEC
vuông t i E có trung tuy n ế
EM
ng v i c nh huy n
BC
1
2
ME BC MB MC
nh lý đ ng trung tuy n trong tam giác vuông) ườ ế
MBE
cân t i M
MBE MEB
2 2 *EMC MEB MBE MBE DBH
(góc ngoài c a tam giác)
BDHF
là t giác n i ti p (cmt) ế
DBH DFH
(cùng ch n
) 5DH
AEHF
là t giác n i ti p ế
3cmt HFE HAE
(cùng ch n
)HE
0
90 (DBH ACB BCE
vuông t i E)
0
90 (HAE ACB do ACD
vuông t i D)
4DBH HAE
(cùng ph v i
) 4ACB
T (3) và (4)
(6)HFE DBH
T (5) và (6)
2 2 *DFE DFH HFE DBH DBH DBH
T
*
2* EMC DFE
DMEF
là t giác n i ti p (t giác có góc ngoài b ng góc trong t i đ nh đ i ế
di n)
V y đ ng tròn ngo i ti p tam giác ườ ế
DEF
đi qua trung đi m M c a
( )BC dfcm
Câu V.
1) Tìm x, y, z
Theo bài ra ta có:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI TUY N Ể SINH VÀO L P Ớ 10 YHPT T N Ỉ H HÒA BÌNH NĂM H C Ọ 2020 – 2021 Đ Ề THI MÔN TOÁN Đ C Ề HÍNH TH C Th i
ờ gian làm bài: 120 phút Câu I. (2,0 đi m ể ) 1) Tính giá tr các ị bi u ể th c s ứ au: a)A  16  5 ) b B  8  2 2) Gi i ả các phư ng ơ trình sau: 2 a) x  3 2  b)x  4 0  Câu II. (2,0 đi m ể ) 1) Trong m t ặ ph ng t ẳ a ọ đ
Oxy, cho hai đư ng t ờ h ng
ẳ  d : y m  1 x  2 1   
và  d : y x  3. 2  Tìm m đ hai ể đư ng t ờ h ng ẳ đã cho song song v i ớ nhau. 2 2) Cho phư ng t ơ
rình : x  4x  2m 1 0  (m là tham số) a) Gi i ả phư ng t ơ rình v i ớ m 1  b) Tìm m đ ph ể ư ng t ơ rình có nghi m ệ kép Câu III. (2,0 đi m ể )  0
1) Cho tam giác ABC vuông t i ạ A, có AB 6  c , m ABC 6  0 .Tính chu vi tam giác ABC 2) M t ộ chi c t ế i vi gi m ả giá hai l n, m ầ i ỗ l n gi ầ m ả giá 10% so v i ớ giá đang bán, sau khi gi m ả giá 2 l n t ầ hì giá còn l i ạ là 16200000 đồng. H i ỏ giá ban đầu c a ủ chi c t ế i vi là bao nhiêu ? Câu IV. (2,0 đi m
ể ) Cho tam giác nh n
ABC AB AC  có các đư ng cao ờ AD, BE,CF c t ắ nhau t i ạ H 1) Ch ng ứ minh r ng: ằ T gi ứ ác AEHF là t gi ứ ác n i ộ ti p ế 2) Ch ng ứ minh r ng ằ   ADE ADF 3) Ch ng ứ minh r ng: ằ Đư ng t ờ ròn ngo i ạ ti p t
ế am giác EDF đi qua trung đi m ể M c a ủ c nh ạ BC Câu V. (2,0 đi m ể ) 2 2 2 1) Tìm các số th c
x, y, z th a m ỏ
ãn: x y  4z  4x  2y  4z  6 0  2) Cho các số th c ự x, y th a m ỏ
ãn x  2 y xy 3  2 2 x  4 y  11 P  Tìm giá tr nh ị nh ỏ t ấ c a bi ủ u t ể h c ứ : x  2y

ĐÁP ÁN Câu I.
1)a)A  16  5 4   5 9 
b)B  8  2 2  2  2  2 2)a) x  3 2   x 3    x  3 4   x 7  (tm) S    7  x 2  2 b)x  4 0
   x  2  x  2 0   S      2 x  2  Câu II. 1) Tìm m…. Hai đư ng ờ th ng ẳ
d : y m  1 x  2
d : y x  3 1    và  2  song song v i ớ nhau khi m  1 1     m 2  và chỉ khi 2  3(luon dung)  V y ậ v i ớ m 2
 thì  d / / d 1   2  2) a) Giải phư ng t ơ rình v i m 1  V i ớ m 1  , phư ng t ơ rình thành: 2
x  4x  3có d ng ạ
a b c 0  nên có hai nghi m ệ  x  1 1  x  3 
x   1; 3 khi m 1 2 . V y ậ    b) Tìm m đ p ể hư ng t ơ rình có nghi m ệ kép Phư ng ơ trình 2
x  4x  2m 1 0  có nghiệm kép   ' 0  2 3
 2   2m   1 0   m 2 3 m  V y ậ v i ớ 2 thì phư ng ơ trình có nghi m ệ kép Câu III.
1) Tính chu vi tam giác ABC


Xét tam giác vuông ABC ta có: AC 0 0 tan 60   AC A . B tan 60 6  3(cm) AB AB AB 6 0 cos60   BC   12(  cm) 0 BC cos60 1/ 2 V y
ậ chu vi tam giác ABC AB AC BC 6   6 3 12 18   6 3(c ) m 2) Giá ti n b an đ u c a t ủ i vi G i ọ giá ban đ u c ầ a chi ủ c t
ế i vi là x (đồng) (x  0) Giá c a ủ chi c t ế i vì sau 2 l n gi ầ m ả giá là: . x 90%.90% 0  ,81x Vì sau khi gi m ả giá , giá còn l i
ạ là 16 200 000 đồng nên ta có phư ng t ơ rình: 0,81 1  6 200000  x 2  0000000(tm) V y ậ giá ban đ u c ầ a chi ủ c
ế ti vi là 20 000 000 đ ng. ồ Câu IV.

1) Chứng minh t gi
ứ ác AEHF n i ộ ti p ế  0 BE ACAEH 90    CF AB    0
Xét tứ giác AEHF có:   AFH 90     0 0 0  AEH AFH 9  0  90 1
 80  AEHF là t gi ứ ác n i ộ ti p ế 2) Chứng minh   ADE ADF 0  AD BC   BDH 9  0    0 CF AB
Xét tứ giác BDHF có:   BFH 9  0    0 0 0  BDH BFH 9  0  90 1  80  BDHF là t gi ứ ác n i ộ ti p ế    HDF H
BF (cùng ch n cung H ắ F)  ADF ABE (1) 0  AD BC   HDC 90     0 BE AC Tư ng t ơ xét ự t gi ứ ác CDHE có:   HEC 90     0 0 0  HDC HEC 9  0  90 1  80   CDHE là t gi ứ ác n i ộ ti p ế  
HDE HCE (cùng ch n ắ HE)    ADE ACF (2) Ta l i ạ có:


zalo Nhắn tin Zalo