Đề thi vào 10 môn Toán tỉnh Hà Nam (Hệ không chuyên) năm 2021

243 122 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán năm 2021 Hệ không chuyên có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 602 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán hệ không chuyên mới nhất năm 2021 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề luyện thi Toán ôn luyện vào 1
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(243 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
HÀ NAM
Đ CHÍNH TH C
KỲ THI TUY N SINH VÀO L P 10 THPT CHUYÊN
NĂM H C 2020 – 2021
Môn : TOÁN (chung)
Th i gian làm bài: 120 phút
Câu 1. (2,0 đi m)
1. Rút g n bi u th c
50 32 3 2 2A
2. Cho bi u th c
0
2 1 1
.
1
2 2 1
x
x x
B
x
x x x x
. Rút g n bi u th c
B
và tìm giá tr c a
x
đ
3B
Câu 2. (2,0 đi m)
1. Gi i ph ng trình ươ
2
5 6 0x x
2. Gi i h ph ng trình : ươ
3 2 1
3 4
x y
x y
Câu 3. (1,5 đi m)
1. Cho hàm s
2
0y ax a
có đ th là parabol nh ư
hình 1. Xác đ nh h s
a
2. Cho ph ng trình ươ
là tham s ).
Ch ng minh ph ng trình đã cho luôn có hai ươ
nghi m phân bi t
1 2
,x x
v i m i
m
. Tìm các giá
tr c a
m
đ
3
3
1 2
20x x
Câu 4. (3,5 đi m)
Cho đ ng tròn ườ
,O
đ ng kính ườ
AB
c đ nh. Đi m
H
c đ nh n m gi a
hai đi m
A
O
sao cho
.AH OH
K dây cung
MN
vuông góc v i
AB
t i H.
G i
C
là đi m tùy ý thu c cung l n
MN
sao cho
C
không trùng v i
,M N
.B
G i
K
là giao đi m c a
AC
.MN
1) Ch ng minh t giác
BCKH
n i ti p ế
2) Ch ng minh tam giác
AMK
đ ng d ng v i tam giác
ACM
3) Cho đ dài đo n th ng
.AH a
Tính
. .AK AC HA HB
theo
a
4) G i
I
là tâm đ ng tròn ngo i ti p tam giác ườ ế
.MKC
Xác đ nh v trí c a
đi m
C
đ đ dài đo n th ng
IN
nh nh t
Câu 5. (1,0 đi m)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Cho các s th c d ng ươ
, ,a b c
th a mãn
3 .abc a b ab
Tìm giá tr nh
nh t c a bi u th c
1 1 1
ab b a
P
a b bc c ac c
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2
1) 50 32 3 2 2 25.2 16.2 2 1
5 2 4 2 2 1 1
0
2 1 1
2) .
1
2 2 1
1 2
2 1 1 1
. .
1 1
2 . 2
1 1 1
3 3 1 3 2 1 ( )
2 4
A
x
x x
B
x
x x x x
x x
x x x x x
x x x
x x x x
x
B x x x x x tm
x

V y
1
4
x
thì
3B
Câu 2.
2 2
1) 5 6 0 6 6 0
6
6 6 0 6 1 0
1
x x x x x
x
x x x x x
x
V y
6; 1S
3 2 1 3 2 1 11 11
2) 0
3 4 3 9 12 4 3
1
1
1( )
1
1
1
x y x y y
y
x y x y x y
x
y
y tm
x
x
y
V y
; 1;1 ; 1; 1x y
Câu 3.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
1) Khi
2
2 4 2;4 4 . 2 1x y do M a a
2) Ta có:
2 2
1
2
x x m
2 2
2 2 0 1x x m
2
2 2
' 1 1. 2 2 1 0m m
ph ng trình luôn có hai nghi m ươ
phân bi t. Áp d ng h th c Vi – et :
1 2
2
1 2
2
2
x x
x x m
Ta có:
3 3 3 3 3
3
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
2 2
2 2 2
20 20 20
3 20 0
2 2 3. 2 20 0
2 4 6 20 0 6 6 1 1
x x x x x x
x x x x x x
m
m m m m

V y
1m 
thì th a đ .
Câu 4.
a)
0
90AH MN KHB
0
90KCB
T giác
BCKH
0 0 0
90 90 180KHB KCB BCKH
là t giác n i ti p ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
b) Xét
AMK
ACM
có:
;A chung AMK ACM
(cùng ch n
) ( . )AM AMK ACM g g
c)
2
. 1
AK AM
AMK ACM AK AC AM
AM AC
Xét
AMH
MBH
có:
0
1 2
90 ;H H MAH HMB
(cùng ph
)HMA
2
( . ) . 2
HA HM
AMH MBH g g HA HB HM
HM BH
T (1) và (2) ta có:
2 2 2 2
. .AK AC HA HB AM HM AH a
d)
AM
là ti p tuy n c a ế ế
I
(do
( )AMK MCA cmt
mà 1 góc là góc n i
ti p , 1 góc là góc t o b i ti p tuy n dây cung)ế ế ế
I MB
Ta có:
min
NI
kho ng cách t
N
xu ng
BM
nh nh t.
,NI BM
do đó kho ng cách t
N
đ n tâm I nh nh t thì ế
C
là giao đi m c a
;I IM
và (O)
V y
C
là hình chi u c a ế
N
trên
BM
Câu 5.
T gi thi t ế
1 1
3c
a b
Đ t
1 1
; ; 3x y c z x y z
a b
1 1 1
P
xy x y yz y z zx z x
3 3 3
3 3 3xy x y yz y z zx z x
Ta có:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
3
3
2
2 3 2 3 2 3
3 3 3
18 3 18 3
2 9 15
xy x y
xy x y
P
xy x y yz y z zx z x
xy yz zx x y z xy yz zx
L i có:
2
3
3
x y z
xy yz zx
Do đó
18 3
3
3 15
P
V y
3 1MinP a b c
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI TUY N Ể SINH VÀO L P Ớ 10 THPT CHUYÊN HÀ NAM NĂM H C Ọ 2020 – 2021 Môn : TOÁN (chung) Đ C Ề HÍNH TH C Th i
ờ gian làm bài: 120 phút Câu 1. (2,0 đi m ể ) 1. Rút g n bi ọ u t ể h c
A  50  32  3  2 2  x  2 1 
x 1 x  0 B   .     2. Cho bi u t ể h c ứ  x  2 x x  2  x  1 x 1    . Rút g n bi ọ u t ể h c ứ B và tìm giá tr c ị a ủ x đ ể B 3  Câu 2. (2,0 đi m ể ) 1. Gi i ả phư ng t ơ rình 2 x  5x  6 0  3  x  2 y 1   x 3 y 4 2. Gi i ả h ph ệ ư ng t ơ rình :    Câu 3. (1,5 đi m ể ) 2
1. Cho hàm số y ax a 0
  có đồ thị là parabol nh ư hình 1. Xác đ nh h ị s ệ ố a 1 2 2
x x m (m 2. Cho phư ng t ơ rình 2 là tham số). Ch ng ứ minh phư ng t ơ rình đã cho luôn có hai nghiệm phân bi t ệ x , x 1 2 v i ớ m i
m . Tìm các giá 3 3 trị c a ủ m đ
x  20  x 1 2 Câu 4. (3,5 đi m ể ) Cho đư ng t ờ
ròn  O , đư ng kí ờ
nh AB cố định. Đi m ể H cố định n m ằ gi a ữ hai đi m
A O sao cho AH OH. Kẻ dây cung MN vuông góc v i ớ AB t i ạ H. G i ọ C là đi m ể tùy ý thu c cung l ộ n
MN sao cho C không trùng v i ớ M , N và . B G i ọ K là giao đi m ể c a ủ AC MN. 1) Ch ng ứ minh t gi ứ ác BCKH n i ộ ti p ế 2) Ch ng
ứ minh tam giác AMK đồng d ng ạ v i ớ tam giác ACM 3) Cho đ dài ộ đo n ạ th ng ẳ AH . a
 Tính AK.AC H . A HB theo a 4) G i
I là tâm đư ng t ờ ròn ngo i ạ ti p t
ế am giác MKC.Xác đ nh v ị t ị rí c a ủ đi m ể C đ đ ể ộ dài đo n t ạ h ng ẳ IN nh nh ỏ ất Câu 5. (1,0 đi m ể )

Cho các số th c ự dư ng ơ a, , b c th a
ỏ mãn abc a b 3  a . b Tìm giá tr nh ị ỏ ab b a P    nhất c a bi ủ u ể th c ứ a b 1 bc c 1 ac c 1 ĐÁP ÁN Câu 1. A          2 1) 50 32 3 2 2 25.2 16.2 2 1 5  2  4 2  2  1  1  x  2 1 
x 1 x  0 2)B   .   x  2 x x  2 
x  1 x 1     x   x x
x  1  x  2 2 1  x 1 x 1  .  . 
x x  2 x  1 x. x  2 x  1 x x 1 1 1 B 3   3   x 1 3  x  2 x 1  
x   x  (tm) x 2 4 1 x  V y ậ 4 thì B 3  Câu 2. 2 2
1)x  5x  6 0
  x  6x x  6 0   x 6 
x x  6   x  6 0
   x  6  x   1 0    x  1  V y ậ S   6;  1 3  x  2 y 1  3x  2 y 1  11  y 11  2)  y 0        x  3 y 4  3x  9 y 12  x 4   3 y        x 1     y 1  (tm) y 1       x 1    x 1     y  1   ; x y  1;1 ; 1; 1 V y ậ        Câu 3.


x   y do M   a    a 1) Khi       2 2 4 2;4 4 . 2 1  1 2 2
x x m 2 2 2) Ta có: 2
x  2x  2m 0    1      2   2  m  2 ' 1 1. 2 2
m 1  0  phư ng ơ trình luôn có hai nghi m ệ x x 2 1 2   2 phân biệt. Áp d ng h ụ t ệ h c
ứ Vi – et : x x  2m  1 2 Ta có: 3 3 3 3 3 3
x  20  x x 20 
x x x 2  0 1 2 1 2 1 2
  x x x x  3x x   20 0 1 2    1 2  1 2   2  2  2  3. 2  2m    20 0     2 2 4  6m  2 2  20 0   6m 6   m 1   m  1  V y ậ m  1  thì th a đ ỏ . ề Câu 4. a) Có  0
AH MN KHB 9  0 mà  0 KCB 9  0  T gi ứ ác BCKH có   0 0 0 KHB KCB 9  0  90 1
 80  BCKH là t gi ứ ác n i ộ ti p ế

b) Xét AMK ACM có:   
A chung; AMK ACM  (cùng ch n ắ AM )  AMK A   CM (g.g) AK AM 2 AMK ACM  
AK.AC AM   1 c) AM AC   H H   0 90  ;MAH HMB  1 2   Xét AMH MBH có: (cùng ph ụ HM ) A HA HM 2  AMH
MBH (g.g)    H . A HB HM  2 HM BH T ( ừ 1) và (2) ta có: 2 2 2 2 AK.AC  .
HA HB AM HM AH a    d) Vì AM là ti p t ế uy n c ế a
ủ  I  (do AMK MC (
A cmt) mà 1 góc là góc n i ộ ti p , 1 góc l ế à góc t o b ạ i ở ti p t ế uy n dây ế
cung) I MB
Ta có: NImin  kho ng ả cách t
N xuống BM nh nh ỏ ất.
NI BM , do đó kho ng ả cách t ừ N đ n t ế âm I nh nh ỏ t
ấ thì C là giao đi m ể c a ủ
I;IM  và (O) V y ậ C là hình chi u c ế a ủ N trên BM Câu 5. 1 1  c   3  T gi ừ t ả hi t ế a b 1 1  ; x
y;c z x y z 3  Đ t ặ a b 1 1 1 P    Và
xy x y
yz y z
zx z x 3 3 3   
3 xy x y
3 yz y z
3 zx z x Ta có:


zalo Nhắn tin Zalo