Đề thi vào 10 môn Toán tỉnh Hòa Bình (Hệ không chuyên) năm 2021

227 114 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán năm 2021 Hệ không chuyên có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 617 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán hệ không chuyên mới nhất năm 2021 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề luyện thi Toán ôn luyện vào 1
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(227 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đ CHÍNH TH C
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
HÒA BÌNH
TR NG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THƯỜ
NĂM H C 2020-2021
Đ THI MÔN TOÁN
(DÀNH CHO T T C CÁC THÍ SINH)
Ngày thi: 12 tháng 7 năm 2020
Th i gian làm bài: 120 phút (không k th i gian giao đ )
Câu I. (3,0 đi m)
1) Tìm đi u ki n xác đ nh c a bi u th c sau :
5
) ) 2 8
3 6
a A b B x
x
2) Rút g n các bi u th c sau :
1 1 1
) 4 )
16
3 1 3 1
a A b B
3) Tìm
a
đ đ ng th ng ườ
: 4d y ax
đi qua đi m
2; 1M
Câu II. (2,0 đi m)
1) Cho ph ng trình : ươ
2
6 2 3 0x x m
Tìm
m
đ ph ng trình có hai nghi m ươ
1 2
,x x
th a mãn
2) Theo k ho ch hai t s n xu t ế
800
s n ph m trong m t th i gian nh t
đ nh. Do c i ti n k thu t nên t I đã v t m c ế ượ
15%
và t hai đã v t ượ
m c
20%,
vì v y trong th i gian quy đ nh h đã hoàn thành v t m c ượ
145
s n ph m. H i s s n ph m đ c giao c a m i t theo k ho ch ? ượ ế
Câu III. (3,0 đi m)
Cho đ ng tròn tâm ườ
O
và dây
AB
c đ nh, g i
M
là đi m chính gi a c a
cung
AB
N
là m t đi m b t kỳ trên dây
AB
(N khác A, N khác B). Tia
MN
c t
đ ng tròn (O) t i E.ườ
1) Ch ng minh r ng : Tam giác
MNA
đ ng d ng v i tam giác
MAE
2) Ch ng minh r ng:
. .MB BE BN ME
3) Ch ng minh r ng:
BM
là ti p tuy n c a đ ng tròn ngo i ti p tam giácế ế ườ ế
BNE
4) Ch ng minh r ng : Khi
N
di đ ng trên AB thì t ng bán kính c a đ ng ườ
tròn ngo i ti p tam giác ế
BNE
và đ ng tròn ngo i ti p tam giác ườ ế
ANE
không đ i
Câu IV. (2,0 đi m)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
1) Gi i ph ng trình: ươ
2
2 2 5 5 25x x x x x
2) Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a
2
2
3 4 8
2
x x
P
x
ĐÁP ÁN
Câu I.
1)
5
)
3 6
a A
x
xác đ nh
3 6 0 2x x
) 2 8b B x
xác đ nh
2 8 0 4x x
2) Rút g n :
1 1 9
) 4 2
16 4 4
1 1 3 1 3 1 2 3
) 3
2
3 1 3 1
3 1 3 1
a A
b B
3)
4d y ax
đi qua
2
2; 1
1
x
M
y
Thay vào ta có:
5
2 4 1 2 5
2
a a a
Câu II.
1)
2
6 2 3 0 *x x m
2
' 3 1. 2 3 9 2 3 2 6m m m
Đ ph ng trình ươ
*
có nghi m
' 0 2 6 0 3m m
Áp d ng h th c Vi-et ta có:
1 2
1 2
6
3 2
x x
x x m
. Ta có:
2
2 2
1 2 1 2 1 2
2
20 2 20
5
6 2. 3 2 20 4 10 ( )
2
x x x x x x
hay m m m tm

Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
V y
5
2
m
thì
2) G i
x
(s n ph m) là s s n ph m c a t I
*, 800x x
y
(s n ph m ) là s s n ph m c a t
II
*, 800y y
Theo đ theo k ho ch c 2 t làm đ c ế ượ
800
s n ph m
800 (1)x y
Th c t t I v t ế ượ
15%,
t
II
v t ượ
20%
thì đ c ượ
800 145 945
(s n ph m)
1,15 1,2 945 (2)x y
T (1) và (2) ta có h ph ng trình : ươ
800
1,15 1,2 945
x y
x y
Gi i h ph ng trình ta đ c: ươ ượ
300
( )
500
x
tm
y
V y t I: 300 s n ph m, t
:500II
s n ph m.
Câu III.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
1) Vì
M
là đi m chính gi a
AB sd AM sd MB MAB AEM
(góc n i
ti p cùng ch n hai cung b ng nhau)ế
Xét
MNA
MEA
có:
M
chung;
( )MAN MEA cmt
( . )MNA MAE g g
2) Xét
BME
NMB
có:
M
chung;
ABM MEA
(cùng ch n hai cung
)AM MB
( )BME NMB g g
ME MB
BE BN
(hai c p c nh t ng ng t l ) ươ
. . ( )MB BE ME BN dfcm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
3) Ta có:
MBA MEB
(ch ng minh câu 2)
Mà xét đ ng tròn ngo i ti p ườ ế
ENB
thì
MEB
là góc n i ti p ế
MBA
là góc t o
b i ti p tuy n – dây cung ế ế
MB
là ti p tuy n đ ng tròn ngo i ti p ế ế ườ ế
BNE
1) V đ ng kính ườ
'MM
c t AB t i
K
Áp d ng đ nh lý Ta let và tam giác đ ng d ng ta có:
2 1
1 2
' '
;
AO AM BO M B
AN AK BN BK
AK BK
(tính ch t đ ng kính – dây cung) ườ
' 'AM BM
( 'MM
là đ ng kính, M chính gi a)ườ
2 1 2 1
1 2 1 2
'AO BO AO BO AM
AN BN AN BN AK
2 1
AO BO AK
(không đ i)
Câu IV.
1)
2
2 2 5 5 25 0x x x x x x
Đ t
0
, 5
0
t
t x u x
u
2 2
5u t
Ph ng trình đ ươ
2
2 2 25 2 1 25t tu t u t t u
Ta có h :
2 1 25
5
t t u
t u u t
0, 0 0t u t u
, chia hai v c a h ph ng trình cho ế ươ
t u
ta đ c:ượ
1
5 5 2 1 7 5 1
2 1 5
7 5 5 1 7 1 5 5
u t
u t t t u
t
x x x x
Bình ph ng 2 v ta có:ươ ế
25 5 49 14 1
24 14 124 0
2 4 ( )
x x x
x x
x x tm
V y
4x
2
2 2
2
2 2 2
3 4 8
2) 2 3 4 8
2
2 3 4 8 3 4 2 8 0
x x
P x P x x
x
Px P x x P x x P
Xét
1
3
2
P x
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ CHÍNH TH C
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ NĂM H C Ọ 2020-2021 S G Ở IÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Đ Ề THI MÔN TOÁN (DÀNH CHO T T Ấ C C Ả ÁC THÍ SINH) HÒA BÌNH
Ngày thi: 12 tháng 7 năm 2020 Th i
ờ gian làm bài: 120 phút (không k ể th i ờ gian giao đ ) Câu I. (3,0 đi m ể ) 1) Tìm đi u ki ề n xác ệ đ nh c ị a bi ủ u t ể h c s ứ au : 5 a)A
b)B  2x  8 3x  6 2) Rút g n các bi ọ u t ể h c ứ sau : 1 1 1 a)A  4  b)B   16 3 1 3  1 3) Tìm a đ đ ể ư ng t ờ h ng
ẳ  d  : y a
x  4 đi qua đi m ể M  2;  1 Câu II. (2,0 đi m ể ) 1) Cho phư ng t ơ rình : 2
x  6x  2m  3 0  2 2 Tìm m đ ph ể ư ng t ơ rình có hai nghi m ệ x , x x x 2  0 1 2 th a m ỏ ãn 1 2 2) Theo k ho ế ch ạ hai t s ổ n xu ả t ấ 800 s n ph ả ẩm trong m t ộ th i ờ gian nh t ấ định. Do c i ả ti n k ế t ỹ hu t ậ nên t I ổ đã vư t ợ m c
ứ 15% và tổ hai đã vư t ợ m c ứ 20%, vì v y t ậ rong th i ờ gian quy đ nh h ị đã hoàn t ọ hành vư t ợ m c ứ 145 s n ph ả ẩm. H i ỏ số s n ph ả ẩm đư c ợ giao c a m ủ ỗi tổ theo kế ho ch ? ạ Câu III. (3,0 đi m ể ) Cho đư ng t ờ
ròn tâm O và dây AB cố định, g i ọ M là đi m ể chính gi a ữ c a ủ
cung AB N là m t ộ đi m ể b t
ấ kỳ trên dây AB (N khác A, N khác B). Tia MN c t ắ đư ng ờ tròn (O) t i ạ E. 1) Ch ng ứ minh r ng : ằ
Tam giác MNAđồng d ng v ạ i ớ tam giác MAE 2) Ch ng ứ minh r ng: ằ M . B BE BN  .ME 3) Ch ng ứ minh r ng: ằ BM là ti p t ế uy n c ế a đ ủ ư ng ờ tròn ngo i ạ ti p t ế am giác BNE 4) Ch ng ứ minh r ng : ằ Khi N di đ ng t ộ rên AB thì t ng bán kí ổ nh c a đ ủ ư ng ờ tròn ngo i ạ ti p t
ế am giác BNE và đư ng ờ tròn ngo i ạ ti p t ế am giác ANE không đổi Câu IV. (2,0 đi m ể )

2 1) Gi i ả phư ng t ơ
rình: 2x  2 x  5x x  5  x 25  2 3x  4x 8 P  2) Tìm giá tr l ị n nh ớ t ấ và giá tr nh ị nh ỏ t ấ c a ủ 2 x  2 ĐÁP ÁN Câu I. 5 a)A  1)
3x  6 xác định  3x  6 0   x 2 
b)B  2x  8 xác định  2x  8 0   x 4  2) Rút g n : ọ 1 1 9 a)A  4  2    16 4 4 1 1 3  1 3 1 2 3 b)B      3 3 1
3  1  3  1  3  1 2 x 2  M  2;  1   3)  d y ax  4 đi qua y  1  5
2a  4  1  2a  5  a  Thay vào ta có: 2 Câu II. 2
1) x  6x  2m  3 0   *      2 '
3  1.  2m  3 9   2m  3 2  m  6 Để phư ng t ơ rình   * có nghiệm  ' 0   2m  6 0   m  3 x x 6 1 2   Áp d ng ụ h t ệ h c ứ Vi-et ta có: x x 3   2m  1 2 . Ta có: x x 20 
  x x  2 2 2  2x x 2  0 1 2 1 2 1 2 5 2
hay 6  2. 3  2m 20 
 4m  10  m  (tm) 2

5 m  2 2 V y ậ 2 thì x x 2  0 1 2 2) G i ọ x (s n ph ả ẩm) là s s ố n ả ph m ẩ c a t ủ I ổ  x  *  , x  800 y (s n ả ph m ẩ ) là s s ố n ph ả m ẩ c a ủ t
II y  *  , y  800 Theo đ t ề heo k ho ế ạch cả 2 tổ làm đư c ợ 800 s n ả ph m
ẩ  x y 8  00 (1) Th c t ự t ế ổ I vư t ợ 15%, tổ II vư t ợ 20% thì đư c ợ 800 145 9  45 (s n ả ph m ẩ )
 1,15x 1, 2 y 9  45 (2) x y 800  1
 ,15x 1,2y 945 T ( ừ 1) và (2) ta có h ph ệ ư ng t ơ rình :   x 300   (tm) y 500 Gi i ả h ph ệ ư ng t ơ rình ta được:   V y ậ tổ I: 300 s n ả ph m ẩ , t ổ II :500 s n ph ả ẩm. Câu III.


1) M là đi m ể chính gi a ữ      AB sd AM s
d MB MAB AEM (góc n i ộ ti p cùng ch ế n hai ắ cung b ng ằ nhau)   Xét MNA M
EA có: M chung; MAN M  ( EA cmt)  MNA M   AE(g.g) 2) Xét BME NMB có: M   chung;   ABM MEA (cùng ch n ắ hai cung AM MB) ME MB    BME N
MB(g g) BE BN (hai c p c ặ nh ạ tư ng ơ ng t ứ l ỉ ) ệ  M . B BE M
E.BN (dfcm)


zalo Nhắn tin Zalo