Đề thi vào 10 môn Toán tỉnh Quảng Nam (Hệ không chuyên) năm 2021

241 121 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán năm 2021 Hệ không chuyên có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 617 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán hệ không chuyên mới nhất năm 2021 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề luyện thi Toán ôn luyện vào 1
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(241 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NAM
Đ THI CHÍNH TH C
KỲ THI TUY N SINH L P 10 THPT CHUYÊN
NĂM H C 2020 – 2021
Môn thi: TOÁN chung
Th i gian: 120 phút
Khóa thi ngày: 23 – 25/7/2020
Câu 1. (2,0 di m)
a) Th c hi n phép tính
3
2 27 12
3
A
b) Rút g n bi u th c
1
1 1
a a a
B
a a
v i
0, 1a a
Câu 2. (2,0 đi m)
a) Xác đ nh các h s
,a b
c a hàm s
y ax b
bi t đ th c a nó đi qua đi mế
2;1A
và c t tr c tung t i đi m có tung đ b ng 5.
b) Cho parabol
2
( ) 3P y x
và đ ng th ng ườ
: 2d y x m
(m là tham s ). Tìm
đ
P
d
có m t đi m chung duy nh t. Tìm t a đ đi m chung đó.
Câu 3. (2,5 đi m)
a) Gi i ph ng trình: ươ
4 2
5 36 0x x
b) Gi i h ph ng trình ươ
2 5
2 3 4
x y
xx y
c) Cho ph ng trình ươ
2
2 1 4 3 0(x m x m m
là tham s ). Ch ng minh r ng
ph ng trình đã cho luôn có hai nghi m phân bi t ươ
1 2
,x x
v i m i giá tr c a
.m
Tìm t t c giá tr c a
đ trong hai nghi m trên có m t nghi m l n h n 1 và ơ
m t nghi m nh h n 1. ơ
Câu 4. (3,5 đi m)
Cho đ ng tròn ườ
,O A
là đi m c đ nh n m ngoài đ ng tròn (O). V đ ng ườ ườ
th ng
d
vuông góc v i
OA
t i
,A
l y đi m
M
tùy ý trên d (
M
khác A). V hai ti p ế
tuy n ế
,MB MC
c a đ ng tròn ườ
( ,O B C
là hai ti p đi m; ế
B
M
khác phía v i
đ ng th ng ườ
)OA
a) Ch ng minh t giác
MBOC
n i ti p trong đ ng tròn ế ườ
b) H
BK
vuông góc v i
OA
t i
,K
g i
H
là giao đi m c a
BC
.OM
Ch ng
minh
. .KA OH KB HB
c) Ch ng minh r ng khi
M
thay đ i trên
d
thì đ ng th ng ườ
BC
luôn đi qua đi m
c đ nh
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3
)2 27 12 2.3 3 2 3 3 6 3 3 5 3
3
1 1 1
0
1
)
1
1 1 1 1
1 1
a
a a a a
a
a a a
b B
a
a a a a
a a
Câu 2.
a) Đ th hàm s
y ax b
qua
2;1 2 1 (1)A a b
Đ th hàm s
y ax b
c t tr c tung t i đi m có tung đ là 5
1 5
.0 5 5 2
2
a b b a

V y
2, 5a b
b) Ta có ph ng trình hoành đ giao đi m c a ươ
2
& :3 2P d x x m
2
3 2 0 1x x m
P
c t
d
t i m t đi m chung duy nh t
2
1
' 0 1 3. 0
3
m m
T a đ đi m duy nh t là :
' 1 1
3 3
b
x y
a
V y
1
3
m
, t a đ đi m chung c a hai đ th
1 1
;
3 3
Câu 3.
4 2
) 5 36 0a x x
Đ t
2
0t x t
ph ng trình thành: ươ
2
5 36 0t t
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
2
9 4 36 0 9 4 9 0
4( ) 2
( 4)( 9) 0
9( ) 2
t t t t t t
t tm x
t t
t ktm x

V y
2S
2 5 2 4 10 7 14 1
)
2 3 4 2 3 4 5 2 2
x y x y y x
b
x y x y x y y
V y
; 1;2x y
2
) 2 1 4 3 0c x m x m
2
2
2
2
2 1 4 4 3 4 4 1 16 12
4 12 9 4 2 3 4 0 0
m m m m m
m m m
Nên ph ng tình luôn có hai nghi m phân bi t. Áp d ng đ nh lý Vi – et ta có:ươ
1 2
1 2
. 4 3
2 1
x x m
x x m
Đ 1 nghi m l n h n 1, 1 nghi m nh h n 1 ơ ơ
1 1
2 2
1 1 0
1 1 0
x x
x x
1 2 1 2 1 2
1 1 0 1 0
3
4 3 2 1 1 0 2 3
2
x x x x x x
m m m m
V y
3
2
m
thì th a đ .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 4.
a) Ch ng minh t giác
MBOC
n i ti p ế
,MB MC
là hai ti p tuy n nên ế ế
0
90OCM OBM
T giác
MCOB
0 0 0
90 90 180OCM OBM MCOB
là t giác n i ti p ế
b) Ch ng minh
. .KA HO KB HB
Ta có:
,MB MC
là hai ti p tuy n c a (O)ế ế
MB MC
(tính ch t ti p tuy n c t nhau) ế ế
M
đ ng trung tr c c a ườ
1BC
OB OC R O
thu c trung tr c c a BC (2)
T (1) và (2)
OM
là đ ng trung tr c c a ườ
BC OM BC
t i H
0
90BHO
Vì t giác
MBOC
n i ti p trong đ ng tròn (câu a) ế ườ
1 1
M C
(cùng ch n cung OB)
BOC
cân t i O (vì
1 1
) 4OB OC B C
(tính ch t tam giác cân)
Ta có:
0
90 (MAO do d OA
t i A)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI TUY N Ể SINH L P Ớ 10 THPT CHUYÊN QU N Ả G NAM
NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: TOÁN chung Đ Ề THI CHÍNH TH C Th i ờ gian: 120 phút
Khóa thi ngày: 23 – 25/7/2020 Câu 1. (2,0 di m ể ) 3 A 2  27  12  a) Th c hi ự n phép t ệ ính 3 a a a  1 B   b) Rút g n bi ọ u t ể h c ứ 1 a a 1 v i ớ a 0  , a 1  Câu 2. (2,0 đi m ể ) a) Xác đ nh các ị h s ệ ố a,bc a hàm ủ số y ax b bi t ế đồ th c ị a ủ nó đi qua đi m ể A 2;  1 và c t ắ tr c t ụ ung t i ạ đi m ể có tung đ b ộ ng ằ 5. 2
b) Cho parabol (P) y 3  x và đư ng t ờ h ng
ẳ  d  : y 2
x m (m là tham số). Tìm m đ
ể  P và  d  có m t ộ đi m ể chung duy nhất. Tìm t a ọ đ đi ộ m ể chung đó. Câu 3. (2,5 đi m ể ) a) Gi i ả phư ng t ơ rình: 4 2
x  5x  36 0  x  2 y 5   b) Gi i ả h ph ệ ư ng t ơ
rình 2xx  3y  4  2 c) Cho phư ng t ơ
rình x   2m  
1 x  4m  3 0(
m là tham số). Ch ng m ứ inh r ng ằ phư ng
ơ trình đã cho luôn có hai nghi m ệ phân bi t ệ x , x 1 2 v i ớ m i ọ giá tr c ị a ủ . m Tìm t t ấ cả giá tr c ị a ủ m đ t ể rong hai nghi m ệ trên có m t ộ nghi m ệ l n h ớ n 1 và ơ m t ộ nghiệm nh h ỏ n ơ 1. Câu 4. (3,5 đi m ể ) Cho đư ng t ờ
ròn  O , A là đi m ể cố đ nh n ị m ằ ngoài đư ng t ờ ròn (O). V đ ẽ ư ng ờ th ng ẳ d vuông góc v i ớ OA t i ạ , A lấy đi m
M tùy ý trên d ( M khác A). V hai ẽ ti p ế tuy n ế MB,MC c a ủ đư ng t ờ
ròn  O (B,C là hai ti p đi ế m
ể ; B M khác phía v i ớ đư ng ờ th ng ẳ O ) A a) Ch ng ứ minh t gi ứ ác MBOC n i ộ ti p t ế rong đư ng t ờ ròn
b) Hạ BK vuông góc v i ớ OA t i ạ K, g i ọ H là giao đi m ể c a
BC OM .Ch ng ứ minh . KA OH  . KB HB c) Ch ng ứ minh r ng khi ằ M thay đ i
ổ trên d thì đư ng ờ th ng
BC luôn đi qua đi m ể cố định



ĐÁP ÁN Câu 1. 3 a)2 27  12  2  .3 3  2 3  3 6  3  3 5  3 3 a a a  1  a 0  a
1 a  a  1  a   1 b)B     1 a
a 1 a 1     1 a a 1 
a a  1  1 Câu 2.
a) Đồ thị hàm số y a
x b qua A 2;  1  2a b 1  (1)
Đồ thị hàm số y ax b c t ắ tr c t ụ ung t i ạ đi m ể có tung đ l ộ à 5 1 5 .0 a b 5 b 5 a          2 2 V y
a  2,b 5  b) Ta có phư ng
ơ trình hoành độ giao đi m ể c a ủ  P  d  2 & : 3x 2  x m 2
 3x  2x m 0    1  P c t ắ  d  t i ạ m t ộ đi m ể chung duy nh t ấ        2 1 ' 0 1  3.  m 0   m  3 b' 1 1 x    y  T a đ ọ đi ộ m ể duy nh t ấ là : a 3 3 1  1 1  m  ;   V y ậ 3 , t a đ ọ đi ộ m ể chung c a hai ủ đồ th l ị à  3 3  Câu 3. 4 2
a)x  5x  36 0  2 Đ t
t x t 0   phư ng t ơ rình thành: 2
t  5t  36 0 

2
t  9t  4t  36 0
  t t  9  4 t  9 0   t 4  (tm)  x 2 
 (t  4)(t  9) 0     t 9(ktm)   x  2   V y ậ S     2 x  2 y 5 
 2x  4 y  10  7 y  14 x 1  b)       2x 3y 4 2x 3y 4 x 5 2 y        y 2      V y ậ  ; x y   1;2 2
c)x   2m  
1 x  4m  3 0     2m   2 1  4 4m  3 2 4
m  4m 1  16m 12 4
m  12m  9  4   2m  3 2 2  4  0    0 Nên phư ng t ơ ình luôn có hai nghi m ệ phân bi t ệ . Áp d ng đ ụ nh l ị ý Vi – et ta có: x .x 4  m  3 1 2 x x 2  m 1  1 2 x 1 x  1  0 1 1     Để 1 nghiệm l n h ớ n ơ 1, 1 nghi m ệ nhỏ h n 1 ơ x 1 x  1 0  2  2
  x  1 x  1  0  x x x x 1 0 1   2  1 2  1 2  3
 4m  3  2m  1 1  0  2m  3  m  2 3 m  V y ậ 2 thì th a đ ỏ . ề


zalo Nhắn tin Zalo