Đề thi vào 10 môn Toán tỉnh Quảng Ngãi (Hệ không chuyên) năm 2021

201 101 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán năm 2021 Hệ không chuyên có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 602 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán hệ không chuyên mới nhất năm 2021 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề luyện thi Toán ôn luyện vào 1
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(201 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NGÃI
Đ CHÍNH TH C
KỲ THI TUY N SINH VÀO L P 10 THPT
NĂM H C 2020 – 2021
Ngày thi: 17/07/2020
Môn thi:TOÁN
Th i gian: 120 phút
Bài 1. (2,0 đi m)
1. Th c hi n phép tính
16 9 9 16
2. Cho hàm s
2
,y ax
v i
a
là tham s
a) Tìm
a
đ đ th c a hàm s qua đi m
2;8M
b) V đ th c a hàm s ng v i giá tr
a
tìm đ cượ
Bài 2. (2,0 đi m)
1. Gi i ph ng trình và h ph ng trình sau : ươ ươ
2
3 2 8
) 5 4 0 )
2 3
x y
a x x b
x y
2. Cho ph ng trình ươ
2
2 1 4 0,x m x m
v i
m
là tham s
a) Ch ng minh ph ng trình có hai nghi m phân bi t v i m i ươ
m
b) G i
1 2
,x x
là hai nghi m c a ph ng trình. Ch ng minh giá tr bi u ươ
th c:
1 2 2 1
. 1 . 1A x x x x
không ph thu c vào
m
Bài 3. (1,5 đi m)
Đ chu n b vào năm h c m i, b n An mu n mua m t cái c p và m t đôi
giày. B n đã tìm hi u, theo giá niêm y t thì t ng s ti n mua hai v t d ng trên là ế
850.000
đ ng. Khi b n An đ n mua thì c a hàng có ch ng trình gi m giá: cái ế ươ
c p đ c gi m ượ
đ ng, đôi giày đ c gi m ượ
10%
so v i giá niêm y t. Do đó ế
b n An mua hai v t d ng trên ch v i s ti n
785000
đ ng. H i giá niêm y t c a ế
m i v t d ng trên là bao nhiêu ?
Bài 4. (3,5 đi m)
Cho n a đ ng tròn tâm ườ
,O
đ ng kính ườ
AB
và đi m
M
b t kỳ trên n a
đ ng tròn đó ườ
,M A M B
. Trên n a m t ph ng b
AB
ch a n a đ ng ườ
tròn, k ti p tuy n ế ế
.Ax
Tia
BM
c t
Ax
t i I, tia phân giác c a góc
IAM
c t n a
đ ng tròn t i ườ
E
và c t tia
BM
t i F. Tia
BE
c t
AM
t i
K
và c t
Ax
t i H
a) Ch ng minh t giác
EFMK
n i ti p đ ng tròn ế ườ
b) Ch ng minh
ABF
là tam giác cân
c) Ch ng minh t giác
AFKH
là hình thoi
d) Xác đ nh v trí c a đi m
M
đ t giác
AKFI
n i ti p đ c đ ng tròn. ế ượ ườ
Bài 5. (1,0 đi m)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Cho hai s th c
,x y
th a mãn
5x y
2.xy
Tính giá tr c a bi u
th c
3 3
2 2
2020
x y
P
y x
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1) Ta có:
16 9 9 16 16.3 9.4 48 36 12
2) a) Thay
2, 8x y
vào hàm s
2
y ax
ta đ c : ượ
2
8 .2 2a a
b) H c sinh t v
Bài 2.
1) Gi i ph ng trình và h ph ng trình ươ ươ
2 2
) 5 4 0 4 4 0 1 4 1 0
1 0 1
1 4 0
4 0 4
a x x x x x x x x
x x
x x
x x
V y ph ng trình có nghi m ươ
1; 4x x
3 2 8 3 2 8 7 14 2
)
2 3 4 2 6 2 3 1
x y x y x x
b
x y x y y x y
V y h ph ng trình có nghi m duy nh t ươ
; 2;1x y
2) a) Ch ng minh ph ng trình có hai nghi m phân bi t v i m i m ươ
Xét ph ng trình ươ
2
2 1 4 0x m x m
. Ta có:
2
2 2
2
2
' 1 1. 4 2 1 4 5
1 1 19 1 19
2. . 0 ' 0
2 4 4 2 4
m m m m m m m
m m m m
V y ph ng trình có hai nghi m phân bi t v i m i m ươ
b) Ch ng minh bi u th c A không ph thu c vào m
Theo câu a ph ng trình đã cho có hai nghi m phân bi t v i m i mươ
Áp d ng h th c Vi – et ta có:
1 2
1 2
2 1 2 2
4
x x m m
x x m
Ta có:
1 2 2 1 1 1 2 2 1 2
1 2 1 2
1 1
2 2 2 2 8 10
A x x x x x x x x x x
x x x x m m
V y
10A
không ph thu c vào
m
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 3.
G i giá niêm y t c a 1 cái c p b n An mua là ế
x
ng)
15000 850000x
Giá niêm y t c a m t đôi giày b n An mua là ế
y
ng)
0 850000y
Vì giá ti n c a 1 chi c c p và 1 đôi giày là 850 000 đ ng nên ế
ta
có ph ng trình:ươ
850000 1x y
Sau khi gi m giá , giá ti n c a :
- 1 chi c c p: ế
15000x
ng)
- 1 đôi giày :
10% 0,9y y y
ng)
Sau khi gi m giá b n An tr ti n cho chi c c p và đôi giày là ế
785000
đ ng nên
ta có ph ng trình: ươ
9
15000 785000 10 9 8000000(2)
10
x y x y
T (1) và (2) ta có h ph ng trình: ươ
850000 10 10 8500000 350000( )
10 9 8000000 10 9 8000000 500000( )
x y x y x tm
x y x y y tm
V y giá niêm y t 1 cái c p ế
350000
đ ng và 1 đôi giày là
500000
đ ng.
Bài 4.
a) Ch ng minh t giác
EFMK
n i ti p đ ng tròn ế ườ
Xét đ ng tròn ườ
O
ta có:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
0
90AEB
(góc n i ti p ch n n a đ ng tròn) ế ườ
0
90FEK
0
90AMB
(góc n i ti p ch n n a đ ng tròn) ế ườ
0
90FMK
T giác
EFMK
0 0 0
90 90 180FEK FMK
nên là t giác n i ti p (t giác ế
có t ng hai góc đ i b ng
0
180 )
V y t giác
EFMK
n i ti p đ ng tròn (đpcm) ế ườ
b) Ch ng minh
ABF
là tam giác cân
T giác
AEMB
n i ti p nên ế
EAM EBM
(cùng ch n
)EM
AF
là tia phân giác c a
IAM
nên
IAF FAM EAM EBM FAI
0 0
90 ; 90FAI FAB IAB EBM EFB
Nên
FAB EFB AFB
Tam giác
ABF
FAB AFB
nên
ABF
cân t i B
c) Ch ng minh t giác
AKFH
là hình thoi
Tam giác
ABF
cân t i B (cmt) nên
BE
v a là đ ng cao, v a là đ ng trung ườ ườ
tuy n ế
Nên
E
là trung đi m
AF
Tam giác
AHK
AE
v a là đ ng cao v a là đ ng phân giác nên ườ ườ
AHK
cân
t i A
AE
cũng là đ ng trung tuy n ườ ế
AHK E
là trung đi m HK
T giác
AKFH
có hai đ ng chéo, ườ
,AF HK
c t nhau t i trung đi m m i đ ng ườ
nên là hình bình hành, mà
HK AF
nên t giác
AKFH
là hình thoi
dfcm
d) Xác đ nh v trí c a đi m M đ t giác
AFKI
n i ti p đ c đ ng ế ượ ườ
tròn
AKFH
là hình thoi nên
/ / / /FK AH FK AI
nên t giác
AKFI
là hình thang
Đ t giác
AKFI
là t giác n i ti p thì ế
0
180AKF AIF
0
180AKF KAI
(k bù) nên
AIF KAI
hay
AIM MAI
Do đó tam giác
AMI
vuông cân nên
0 0
45 45MAI MAB
0 0
2 2.45 90sd cung MB MAB M
là đi m chính gi a c a cung
.AB
Bài 5.
Ta có:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
2
2 2 2
3
3 3 2
3 3 5 5
2 2 2 2
2 2 3 3 2 3 3 2
2
2 2 3 3 2 2
2
2
2
2 5 2. 2 29
3 5 3. 2 .5 155
2020 2020
2020
2020
29.155 2 .5
12555
2020
4
2
x y x y xy
x y x y xy x y
x y x y
P
y x x y
x y x y x y x y
xy
x y x y x y x y
xy
V y
12555
4
P
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI TUY N Ể SINH VÀO L P Ớ 10 THPT QU N Ả G NGÃI
NĂM HỌC 2020 – 2021 Ngày thi: 17/07/2020 Đ C Ề HÍNH TH C Môn thi:TOÁN Thời gian: 120 phút Bài 1. (2,0 đi m ể ) 1. Th c hi ự n phép t ệ ính 16 9  9 16 2 2. Cho hàm số y ax , v i ớ a là tham số a) Tìm a đ đ ể ồ th c ị a ủ hàm s qua đi ố m ể M  2;8 b) Vẽ đồ th c ị a hàm ủ số ng v ứ i
ớ giá tr ị a tìm đư c ợ Bài 2. (2,0 đi m ể ) 1. Gi i ả phư ng t ơ rình và h ph ệ ư ng t ơ rình sau : 3  x  2 y 8  2
a)x  5x  4 0 
b) 2x y 3   2 2. Cho phư ng t ơ
rình x  2 m  
1 x m  4 0  , v i ớ m là tham số a) Ch ng ứ minh phư ng t ơ rình có hai nghi m ệ phân bi t ệ v i ớ m i ọ m b) G i ọ x , x 1 2 là hai nghi m ệ c a ph ủ ư ng ơ trình. Ch ng ứ minh giá tr bi ị u ể th c: ứ
A x . 1 x x . 1 x 1  2  2  1  không ph t ụ hu c ộ vào m Bài 3. (1,5 đi m ể )
Để chuẩn bọ vào năm h c m ọ i ớ , b n ạ An muốn mua m t ộ cái c p ặ và m t ộ đôi giày. B n đã t ạ ìm hi u, t ể heo giá niêm y t ế thì t ng s ổ t ố i n m ề ua hai v t ậ d ng t ụ rên là 850.000đồng. Khi b n ạ An đ n m ế ua thì c a hàng ử có chư ng t ơ rình gi m ả giá: cái c p ặ đư c ợ gi m
ả 15000 đồng, đôi giày được gi m ả 10% so v i ớ giá niêm y t ế . Do đó b n ạ An mua hai v t ậ d ng t ụ rên ch v ỉ i ớ s t ố i n ề 785000đồng. H i ỏ giá niêm y t ế c a ủ mỗi v t ậ d ng t ụ rên là bao nhiêu ? Bài 4. (3,5 đi m ể ) Cho n a đ ử ư ng t ờ
ròn tâm O, đư ng kí ờ nh AB và đi m
M bất kỳ trên n a ử đư ng
ờ tròn đó  M  ,
A M B . Trên n a m ử t ặ ph ng b ẳ ờ AB ch a n ứ a ử đư ng ờ tròn, k t ẻ i p ế tuy n ế . Ax Tia BM c t ắ Ax t i ạ I, tia phân giác c a ủ góc IAM c t ắ n a ử đư ng ờ tròn t i ạ E và c t ắ tia BM t i ạ F. Tia BE c t ắ AM t i ạ K và c t ắ Ax t i ạ H a) Ch ng ứ minh t gi ứ ác EFMK n i ộ ti p đ ế ư ng ờ tròn b) Ch ng ứ minh ABF  là tam giác cân c) Ch ng ứ minh t gi
ứ ác AFKH là hình thoi d) Xác đ nh v ị t ị rí c a đi ủ m ể M đ t ể ứ giác AKFI n i ộ ti p đ ế ư c ợ đư ng t ờ ròn. Bài 5. (1,0 đi m ể )

Cho hai số th c ự x, y th a
ỏ mãn x y 5
 và xy  2.Tính giá tr c ị a bi ủ u ể th c ứ 3 3 x y P    2020 2 2 y x ĐÁP ÁN Bài 1. 1) Ta có: 16 9  9 16 1  6.3  9.4 4  8  36 1  2 2 2) a) Thay x 2  , y 8  vào hàm số y ax ta đư c : ợ 2 8  . a 2  a 2  b) H c s ọ inh t v ự ẽ Bài 2. 1) Giải phư ng t ơ rình và h p ệ hư ng t ơ rình 2 2
a)x  5x  4 0
  x x  4x  4 0
  x x   1  4 x   1 0   x  1 0   x 1    x   1  x  4 0     x 4 0    x 4    V y ậ phư ng t ơ rình có nghi m ệ x 1  ; x 4  3  x  2 y 8  3  x  2 y 8  7x 14  x 2  b)       2x y 3 4x 2 y 6 y 2x 3        y 1      V y ậ h ph ệ ư ng t ơ rình có nghi m ệ duy nh t ấ  ; x y   2;  1 2) a) Ch ng m inh phư ng t ơ rình có hai nghi m ệ phân bi t ệ v i ớ m i ọ m 2 Xét phư ng
ơ trình x  2 m  
1 x m  4 0  . Ta có: 2
 '    m  
1   1. m  4 2 2 m
 2m 1  m  4 m   m  5   2 1 1 19  1  19 2 m   2. . m    m  
 0   '  0 m     2 4 4  2  4 V y ậ phư ng t ơ rình có hai nghi m ệ phân bi t ệ v i ớ m i ọ m b) Chứng minh bi u t ể h c ứ A không ph t ụ hu c ộ vào m Theo câu a phư ng
ơ trình đã cho có hai nghi m ệ phân bi t ệ v i ớ m i ọ m x x 2  m 1 2  m  2  1 2    Áp d ng ụ h t ệ h c
ứ Vi – et ta có: x x m   4  1 2 Ta có:
A x 1 x x 1 x x x x x x x 1  2  2  1  1 1 2 2 1 2   x x  2x x 2
m  2  2m  8 1  0 1 2  1 2 V y ậ A 1  0 không ph t ụ hu c vào ộ m

Bài 3. G i ọ giá niêm y t ế c a 1 cái ủ c p b ặ n
ạ An mua là x (đồng) 15000  x  850000 Giá niêm y t ế c a m ủ t ộ đôi giày b n
ạ An mua là y (đồng)  0  y  850000 Vì giá ti n c ề a ủ 1 chi c c ế p
ặ và 1 đôi giày là 850 000 đ ng nên ồ ta có phư ng ơ trình: x y 8  50000  1 Sau khi gi m ả giá , giá ti n c ề a : ủ - 1 chi c ế c p:
x  15000 (đồng)
- 1 đôi giày : y  10%y 0  ,9y (đồng) Sau khi gi m ả giá b n ạ An tr t ả i n cho ề chi c c ế p
ặ và đôi giày là 785000 đồng nên 9 x  15000  y 78 
5000  10x  9y 8  000000(2) ta có phư ng t ơ rình: 10 T ( ừ 1) và (2) ta có h ph ệ ư ng t ơ rình: x y 850000  10  x 10y 8  500000 x 350  000(tm)     10x 9y 8000000 10x 9 y 8000000      y 50  0000(tm)    V y ậ giá niêm y t ế 1 cái c p
ặ là 350000 đồng và 1 đôi giày là 500000đồng. Bài 4. a) Chứng minh t gi
ứ ác EFMK n i ộ ti p đ ế ư ng ờ tròn Xét đư ng
ờ tròn  O ta có:

 0 AEB 9  0 (góc n i ộ ti p ch ế n ắ n a đ ử ư ng ờ tròn)  0  FEK 9  0  0 AMB 9  0 (góc n i ộ ti p ch ế n ắ n a đ ử ư ng ờ tròn) 0  FMK 9  0 T gi ứ ác EFMK có   0 0 0 FEK FMK 9  0  90 1  80 nên là t gi ứ ác n i ộ ti p ( ế t gi ứ ác 0
có tổng hai góc đối b ng ằ 180 ) V y ậ t gi ứ ác EFMK n i ộ ti p đ ế ư ng ờ tròn (đpcm)
b) Chứng minh AB
F là tam giác cân  T gi ứ ác AEMB n i ộ ti p nên ế  
EAM EBM (cùng ch n ắ EM )
AF là tia phân giác c a ủ IAM nên      IAF FAM EAM EBM FAI    0   0
FAI FAB IAB 90  ;EBM EFB 90  Nên   
FAB EFB AFB  
Tam giác ABF FAB AFB nên ABF cân t i ạ B c) Chứng minh t gi
ứ ác AKFH là hình thoi Tam giác ABF cân t i
ạ B (cmt) nên BE v a l ừ à đư ng ờ cao, v a l ừ à đư ng ờ trung tuy n ế Nên E là trung đi m ể AF
Tam giác AHK AE v a ừ là đư ng cao v ờ a ừ là đư ng phân gi ờ ác nên AHK cân t i
ạ A AE cũng là đư ng t ờ rung tuy n ế AH
K E là trung đi m ể HK T gi
ứ ác AKFH có hai đư ng chéo, ờ AF, HK c t ắ nhau t i ạ trung đi m ể mỗi đư ng ờ
nên là hình bình hành, mà HK AF nên t gi
ứ ác AKFH là hình thoi  dfcmd) Xác đ nh v t ị rí c a đi m ể M đ t gi
ứ ác AFKI n i ộ ti p đ ế ư c ợ đư ng tròn
AKFH là hình thoi nên FK / / AH FK / / AI nên tứ giác AKFI là hình thang Để t gi ứ ác AKFI là t gi ứ ác n i ộ ti p t ế hì   0 AKF AIF 1  80 Mà   0 AKF KAI 1  80 (kề bù) nên   AIF KAI hay   AIM MAI
Do đó tam giác AMI vuông cân nên  0  0 MAI 4  5  MAB 4  5   0 0  sd cung MB 2  MAB 2.  45 90   M là đi m ể chính gi a ữ c a cung ủ A . B Bài 5. Ta có:


zalo Nhắn tin Zalo