Đề thi vào 10 môn Toán tỉnh Sóc Trăng (Hệ không chuyên) năm 2021

220 110 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán năm 2021 Hệ không chuyên có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 602 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán hệ không chuyên mới nhất năm 2021 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề luyện thi Toán ôn luyện vào 1
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(220 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
SÓC TRĂNG
Đ CHÍNH TH C
KỲ THI TUY N SINH L P 10 THPT
Năm h c 2020 – 2021
Môn : TOÁN
Th i gian làm bài: 120 phút
Bài 1. (1,0 đi m)
a) Cho
0a
0b
. Rút g n bi u th c
2 2
P a b
b) Th c hi n phép tính :
12 75 . 3
Bài 2. (2, đi m) Gi i ph ng trình và h ph ng trình sau : ươ ươ
2
)2 9 5 0a x x
1
)
2 6061
x y
b
x y
Bài 3. (2,0 đi m) Cho hàm s
2
y x
có đ th
P
và đ ng th ngườ
: 2 3d y x
a) V đ th
P
trên m t ph ng t a đ
b) Tìm t a đ các giao đi m c a
P
d
b ng ph ng pháp đ i s ươ
Bài 4. (1,5 đi m) Trong th i gian b nh h ng b i đ i d ch COVID-19, m t ưở
công ty may m c đã chuy n sang s n xu t kh u trang v i h p đ ng là
1000000
cái. Bi t công ty có 2 x ng may khác nhau là x ng X1 và x ng X2. Ng i ế ưở ưở ưở ườ
qu n lý x ng cho bi t: n u c hai x ng cùng s n xu t thì trong 3 ngày s đ t ườ ế ế ưở
đ c ượ
437500
cái kh u trang; còn n u đ m i x ng t s n xu t s l ng ế ưở ượ
1000000
cái kh u trang thì x ng X1 s hoàn thành s m h n x ng ưở ơ ưở
2X
là 4
ngày. Do tình hình d ch b nh di n bi n ph c t p x ng ế ưở
1X
bu c ph i đóng c a
không s n xu t. H i ch khi còn x ng ưở
2X
ho t đ ng thì sau bao nhiêu ngày
công ty s s n xu t đ s l ng kh u trang theo h p đ ng nêu trên ? ượ
Bài 5. (3,0 đi m) Cho tam giác
ABC
vuông t i A. G i
M
là trung đi m
AC
và O
là trung đi m c a
.MC
V đ ng tròn tâm ườ
,O
bán kính
K
BM
c t
O
t i
D, đ ng th ng ườ
AD
c t
O
t i
E
a) Ch ng minh
ABCD
là t giác n i ti p ế
b) Ch ng minh
MAB MDC
và tính tích
.MB MD
theo
AC
c) G i
F
là giao đi m c a
CE
v i
BD
N
là giao đi m c a
BE
v i
AC
Ch ng minh
. . . .MB NE CF MF NB CE
Bài 6. (0,5 đi m) Chi c nón lá có d ng hình nón. Bi t kho ng cách t đ nh c a ế ế
nón đ n m t đi m trên vành c a nón là 30 cm, đ ng kính c a vành nón làế ườ
40cm
. Tính di n tích xung quanh c a chi c nón đó. ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2 2
)
) 12 75 3 2 3 5 3 3 7.3 21
a a b a b a b a b
b
Bài 2.
2
2
)2 9 5 0
( 9) 4.2.( 5) 121 0
a x x
Nên ph ng trình có hai nghi m phân bi t:ươ
1
2
9 11
5
4
9 11 1
4 2
x
x
1 3 6060 2020
)
2 6061 1 2019
x y x x
b
x y y x y
V y
; 2020;2019x y
Bài 3.
a) H c sinh v đ th (P)
b) Ta có ph ng trình hoành đ giao đi m :ươ
2 2 2
2 3 2 3 0 3 3 0
3 3 0 3 1 0
3 9
1 1
x x x x x x x
x x x x x
x y
x y

V y t a đ giao đi m là
3; 9 ; 1; 1
Bài 4.
G i th i gian m t mình x ng X2 ho t đ ng đ s n xu t đ kh u trang là ưở
x
(ngày)
4x
M i ngày x ng X2 s n xu t đ c s kh u trang: ưở ượ
1000000
x
(chi c)ế
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
N u đ m i x ng t s n xu t s l ng ế ưở ượ
1000000
cái kh u trang thì x ng X1 ưở
s hoàn thành s m x ng X2 là 4 ngày, nên 1 mình x ng X1 ho t đ ng đ s n ưở ưở
xu t đ c 1 000 000 kh u trang là ượ
4x
(ngày)
Nên m i ngày x ng X1 s n xu t đ c s kh u trang: ưở ượ
1000000
4x
(chi c)ế
M i ngày c 2 x ng làm đ c: ưở ượ
1000000 1000000
4x x
(chi c)ế
N u c hai x ng cùng s n xu t thì trong 3 ngày s làm đ c ế ưở ượ
437500
cái kh u
trang nên ta có ph ng trình:ươ
2 2
2
1000000 1000000 1 1
3 437500 3000000 437500
4 4
1 1 7
48( 4) 48 7 4
4 48
48 192 48 7 28 7 124 192 0
7 112 12 192 0 7 16 12 16 0
16( )
16 7 12 0
12
( )
7
x x x x
x x x x
x x
x x x x x x
x x x x x x
x tm
x x
x ktm
V y khi ch còn x ng X2 ho t đ ng thì sau 16 ngày s làm xong s kh u trang ưở
theo h p đ ng.
Bài 5.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
a) Ch ng minh
ABCD
là t giác n i ti p ế
Ta có:
0
90MDC
(góc n i ti p ch n n a đ ng tròn (O)) ế ườ
0
90BDC BAC ABCD
là t giác n i ti p (t giác có 2 đ nh liên ti p ế ế
cùng nhìn 1 c nh d i các góc b ng nhau) ướ
b) Ch ng minh
MAB MDC
và tính tích
.MB MD
theo AC
Xét
MAB
MDC
có:
AMB DMC
i đ nh);
0
90 ( . )MAB MDC MAB MDC g g
MA MB
MD MC
(hai c nh t ng ng) ươ
. .MB MD MA MC
M
là trung đi m
AC
nên
2
1 1 1 1
. .
2 2 2 4
MA MC AC MA MC AC AC AC
V y
2
1
.
4
MB MD AC
c) Ch ng minh
. . . .MB NE CF MF NB CE
K
/ / ( ) 1
NB MB
EG BF G AC
NE EG
2
CE EG
CF MF
nh lý Ta – let )
Nhân hai v c a ế
1
2
ta đ c:ượ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
. . .
. . . . ( )
NB CE MB EG NB CE MB
NE CF EG MF NE CF MF
MB NE CF MF NB CE dfcm
Bài 6.
Vì kho ng cách t đ nh nón đ n vành nón chính là đ dài đ ng sinh c a hình ế ườ
nón nên đ dài đ ng sinh c a hình nón là ườ
30( )l cm
Bán kính vành nón là
40
20( )
2
R cm
V y di n tích xung quanh c a chi c nón là ế
2
.20.30 600
xq
S Rl cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI TUY N Ể SINH L P Ớ 10 THPT SÓC TRĂNG Năm h c ọ 2020 – 2021 Môn : TOÁN Th i
ờ gian làm bài: 120 phút Đ C Ề HÍNH TH C Bài 1. (1,0 đi m ể ) 2 2 a) Cho a 0
 và b  0 . Rút g n bi ọ u t ể h c
P a b  12  75. 3 b) Th c hi ự n phép t ệ ính : Bài 2. (2, đi m ể ) Gi i ả phư ng t ơ rình và h ph ệ ư ng t ơ rình sau :
x y  1 b) 2 
a)2x  9x  5 0  2x y 6061   2 Bài 3. (2,0 đi m
ể ) Cho hàm số y  x có đồ thị  P và đư ng ờ th ng ẳ d : y 2  x  3 a) Vẽ đồ th ị  P trên m t ặ ph ng t ẳ a ọ đ ộ Oxy b) Tìm t a đ ọ các ộ giao đi m ể c a
ủ  P và  d  b ng ằ phư ng pháp đ ơ i ạ số Bài 4. (1,5 đi m ể ) Trong th i ờ gian b ị nh ả hư ng b ở i ở đ i ạ d ch C ị OVID-19, m t ộ công ty may mặc đã chuy n ể sang s n xu ả t ấ kh u t ẩ rang v i ớ h p ợ đ ng l ồ à 1000000 cái. Bi t ế công ty có 2 xư ng ở may khác nhau là xư ng ở X1 và xư ng X ở 2. Ngư i ờ qu n ả lý xư ng cho bi ờ t ế : n u c ế hai ả xư ng ở cùng s n ả xu t ấ thì trong 3 ngày s đ ẽ t ậ đư c
ợ 437500 cái khẩu trang; còn n u đ ế m ể i ỗ xư ng ở t s ự n ả xu t ấ s l ố ư ng ợ
1000000 cái khẩu trang thì xư ng X ở 1 sẽ hoàn thành s m ớ h n x ơ ư ng ở X 2 là 4 ngày. Do tình hình d ch b ị nh di ệ n bi ễ n ph ế c t ứ p ạ xư ng ở X1bu c ộ ph i ả đóng c a ử không s n xu ả ất. H i ỏ chỉ khi còn xư ng ở X 2 ho t ạ đ ng t ộ hì sau bao nhiêu ngày công ty sẽ s n ả xu t ấ đủ s l ố ư ng kh ợ u t ẩ rang theo h p đ ợ ng nêu ồ trên ? Bài 5. (3,0 đi m
ể ) Cho tam giác ABC vuông t i ạ A. G i ọ M là trung đi m ể AC và O là trung đi m ể c a ủ MC.Vẽ đư ng
ờ tròn tâm O, bán kính OC. Kẻ BM c t ắ  O t i ạ D, đư ng ờ th ng ẳ AD c t ắ  O t i ạ E a) Ch ng ứ minh ABCD là t gi ứ ác n i ộ ti p ế b) Ch ng ứ minh MAB M  
DC và tính tích M . B MD theo AC c) G i ọ F là giao đi m ể c a ủ CE v i
BD N là giao đi m ể c a ủ BE v i ớ AC Ch ng ứ minh M . B NE.CF MF.N . B CE Bài 6. (0,5 đi m ể ) Chi c ế nón lá có d ng ạ hình nón. Bi t ế kho ng ả cách t đ ừ nh c ỉ a ủ nón đ n m ế t ộ đi m ể trên vành c a
ủ nón là 30 cm, đư ng kí ờ nh c a ủ vành nón là 40cm . Tính di n t ệ ích xung quanh c a ủ chi c nón đó. ế

ĐÁP ÁN Bài 1. 2 2
a) a b a b a     ba   b
b) 12  75 3   2 3  5 3  3 7  .3 2  1 Bài 2. 2
a)2x  9x  5 0  2  (   9)  4.2.( 5) 1  21  0 Nên phư ng t ơ rình có hai nghi m ệ phân bi t ệ :  9 11 x  5 1   4  9  11 1  x2    4 2
x y  1 3  x 6060  x 2020  b)     2x y 6061 y x 1      y 2  019    V y ậ  ; x y   2020;2019 Bài 3. a) H c ọ sinh v đ ẽ ồ th ( ị P) b) Ta có phư ng
ơ trình hoành độ giao đi m ể : 2 2 2  x 2
x  3  x  2x  3 0
  x  3x x  3 0 
x x  3   x  3 0
   x  3  x   1 0 
x  3  y  9   x 1   y  1  V y ậ t a đ ọ gi ộ ao đi m
ể là   3; 9 ;1;  1 Bài 4. G i ọ th i ờ gian m t ộ mình xư ng X ở 2 ho t ạ đ ng đ ộ s ể n ả xu t ấ đ kh ủ u t ẩ rang là x (ngày) 1000000
x  4  Mỗi ngày xư ng X ở 2 s n xu ả t ấ đư c s ợ kh ố u t ẩ rang: x (chi c) ế

N u ế đ m ể ỗi xư ng ở t s ự n ả xu t ấ số lư ng ợ
1000000cái khẩu trang thì xư ng ở X1 sẽ hoàn thành s m ớ xư ng X ở
2 là 4 ngày, nên 1 mình xư ng ở X1 ho t ạ đ ng đ ộ ể s n ả xuất đư c ợ 1 000 000 kh u t
ẩ rang là x  4 (ngày) 1000000 Nên mỗi ngày xư ng ở X1 s n ả xu t ấ đư c ợ s kh ố u t
ẩ rang: x  4 (chi c) ế 1000000 1000000   Mỗi ngày c 2 x ả ư ng ở làm đư c: ợ x x  4 (chi c) ế N u ế c hai ả xư ng ở cùng s n ả xu t ấ thì trong 3 ngày s l ẽ àm đư c ợ 437500 cái khẩu trang nên ta có phư ng ơ trình:  1000000 1000000   1 1 3 437500 3000000      437500    x x 4     x x 4     1 1 7   
 48(x  4)  48x 7
x x  4 x x  4 48 2 2
 48x  192  48x 7
x  28x  7x  124x 192 0  2
 7x  112x  12x 192 0
  7x x  16  12 x  16 0   x 16(  tm)
x 16  7x 12 0       12  x  (ktm)  7 V y ậ khi ch còn x ỉ ư ng X ở 2 ho t ạ đ ng t ộ hì sau 16 ngày s l ẽ àm xong s kh ố u t ẩ rang theo h p ợ đồng. Bài 5.


a) Chứng minh ABCD là t gi ứ ác n i ộ ti p ế Ta có:  0 MDC 9  0 (góc n i ộ ti p ch ế n ắ n a đ ử ư ng ờ tròn (O))   0  BDC BAC 9  0  ABCD là t gi ứ ác n i ộ ti p ( ế tứ giác có 2 đ nh l ỉ iên ti p ế cùng nhìn 1 c nh d ạ ư i ớ các góc b ng ằ nhau)
b) Chứng minh MAB M  
DC và tính tích M . B MD theo AC Xét MAB MDC có: AM  0  B DMC (đ i ố đ nh) ỉ
; MAB MDC 90   MAB M   DC(g.g) MA MB   MD MC (hai c nh ạ tư ng ơ ng) ứ  M . B MD M  . A MC 1 1 1 1 2 MA M
C AC M .
A MC AC. AC ACM là trung đi m ể AC nên 2 2 2 4 1 2 M . B MD AC V y ậ 4
c) Chứng minh M . B NE.CF MF. . NB CE NB MB CE EG
EG / /BF(G AC)     1   2 Kẻ NE EGCF MF (định lý Ta – let ) Nhân hai v c ế a ủ   1 và  2 ta đư c: ợ


zalo Nhắn tin Zalo