Đề thi vào 10 môn Toán tỉnh Thanh Hóa năm 2020

264 132 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 63 đề thi vào 10 môn Toán năm 2020 Hệ không chuyên có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.4 K 2.7 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 63 đề thi vào 10 môn Toán hệ không chuyên năm 2020 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề luyện thi Toán ôn luyện
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(264 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
THANH HÓA
Đ CHÍNH TH C
KỲ THI TUY N SINH L P 10 THPT
NĂM H C 2019-2020
Môn thi: TOÁN
Th i gian : 120 phút (không k giao đ )
Ngày thi: 05/06/2019
Đ thi có 01 trang g m 05 câu
Câu I. (2,0 đi m)
Cho bi u th c :
2 5 1
,
3 6 2
x
A
x x x x
v i
0, 4x x
1) Rút g n bi u th c
A
2) Tính giá tr c a bi u th c
A
khi
6 4 2x
Câu II. (2,0 đi m)
1) Cho đ ng th ng ườ
: .d y ax b
Tìm
,a b
đ đ ng th ng ườ
d
song song
v i đ ng th ng ườ
' : 5 6d y x
và đi qua đi m
2) Gi i h ph ng trình: ươ
3 2 11
2 5
x y
x y
Câu III. (2,0 đi m)
1) Gi i ph ng trình: ươ
2
4 3 0x x
2) Cho ph ng trình: ươ
2
2 1 2 5 0x m x m
(
m
là tham s ). Ch ng minh
ph ng trình luôn có hai nghi m phân bi t ươ
1 2
,x x
v i m i
.m
Tìm
m
đ các
nghi m đó th a mãn h th c:
2 2
1 1 2 2 2 1
2 2 3 2 2 3 19x mx x m x mx x m
Câu IV. (3,0 đi m)
T m t đi m
A
n m ngoài đ ng tròn tâm O bán kính ườ
,R
k các ti p ế
tuy n ế
,AB AC
v i đ ng tròn ườ
( ,B C
là các ti p đi m). Trên cung nh ế
BC
l y m t
đi m
M
b t kỳ khác
B
.C
G i
, ,I K P
l n l t là hình chi u vuông góc c a ượ ế
đi m
M
trên các đo n th ng
, , .AB AC BC
1) Ch ng minh
AIMK
là t giác n i ti p ế
2) Ch ng minh
MPK MBC
3) Xác đ nh v trí đi m
M
trên cung nh
BC
đ tích
. .MI MK MP
đ t giá tr
l n nh t.
Câu V. (1,0 đi m)
Cho các s th c d ng ươ
, ,a b c
th a mãn
1.abc
Ch ng minh r ng:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
4 4 4 4 4 4
1
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca
ĐÁP ÁN
Câu I.
1) V i
0, 4x x
ta có:
2 5 1
3 2
3 2
2 2 5 3
12
3 2 3 2
3 4
4
2
3 2
x
A
x x
x x
x x x
x x
x x x x
x x
x
x
x x
2) Ta có:
2
6 4 2 4 2.2. 2 2 2 2 2 2x x
Do đó,
4 2 2 4 2 2
1 2
2 2 2 2 2
x
A
x
Câu II.
1) Đ ng th ng ườ
:d y ax b
song song v i đ ng th ng ườ
' : 5 6d y x
nên ta có:
5
6
a
b
Do
: 5d y x b
đi qua đi m
nên
3 5.2 7( )b b tm 
V y
5; 7a b
3 2 11 2 6 3
2)
2 5 2 5 1
x y x x
x y x y y
V y h ph ng trình có nghi m duy nh t ươ
; 3;1x y
Câu III.
1)
2
4 3 0x x
Ta th y ph ng trình có d ng ươ
1 4 3 0a b c
nên có hai nghi m
1 2
1; 3x x
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
2) Ta có :
2 2
2
' 1 2 5 4 6 2 2 0 ,m m m m m m
nên
ph ng trình luôn có hai nghi m phân bi t ươ
1 2
,x x
v i m i
m
1 2
,x x
là hai nghi m c a ph ng trình nên theo đ nh lý Vi-et ta có: ươ
1 2
1 2
2( 1)
2 5
x x m
x x m
Ta có:
2
1 1
2 1 2 5 0x m x m
2
2 2
2 1 2 5 0x m x m
Khi đó:
2 2
1 1 2 1 1 1 2
1 2 1 2 2 2 2
2 2 3 2 1 5 2 2
2 2 2 2 4 1 2 6 4
x mx x m x m x x x
x x x x x m x m x
T ng t ta có: ươ
2
2 2 1 1
2 2 3 6 4x mx x m m x
Do đó :
2 2
1 1 2 2 2 1
2 1
2
1 2 1 2
2
2
2 2 3 2 2 3 19
6 4 6 4 19
6 4 6 4 19
2 5 2 6 4 1 6 4 19
0
8 26 0
13
4
x mx x m x mx x m
m x m x
x x m x x m
m m m m
m
m m
m
V y
13
0;
4
m
là các giá tr c n tìm
Câu IV.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1) Ta có:
0
90 ( )AIM AKM gt
t giác
AIMK
n i ti p ế
2) T giác
CPMK
0
90MPC MKC
(gi thi t) ế
Do đó
CPMK
là t giác n i ti p ế
(1)MPK MCK
Vì KC là ti p tuy n c a ế ế
O
nên ta có:
MCK MBC
(cùng ch n
) (2)MC
T (1) và (2) suy ra
(3)MPK MBC
3) Ch ng minh t ng t ý 2) ta có ươ
BPMI
là t giác n i ti p ế
Suy ra
(4)MIP MBC
. T (3) và (4) suy ra
MPK MIP
T ng t ch ng minh đ c ươ ượ
MKP MPI
Suy ra
2 3
. . .
MP MK
MPK MIP MI MK MP MI MK MP MP
MI MP
Do đó
. .MI MK MP
l n nh t khi và ch khi
MP
l n nh t
G i
H
là hình chi u vuông góc c a O trên BC, suy ra ế
OH
là h ng s (do BC c
đ nh)
Ta có:
.MP OH OM R MP R OH
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
MP R OH
khi và ch khi
, ,O H M
th ng hàng khi và ch khi
M
là đi m chính
gi a cung nh
.BC
V y tích
. .MI MK MP
l n nh t khi
M
là đi m chính gi a cung nh
.BC
Câu V.
Ta có:
4 4 2 2 4 3 4 3 3 3
0 0a b ab a b a a b b ab a b a b
2
2 2
0a b a ab b
luôn đúng v i
, 0a b
Suy ra
4 4 2 2
2 2
1
1
ab ab
a b ab a b
ab a b ab
T ng t ta có: ươ
4 4 2 2 4 4 2 2
1 1
; .
1 1
bc ca
b c bc b c c a ca c a
4 4 4 4 4 4
ab bc ca
a b ab b c bc c a ca
2 2 2 2 2 2
1 1 1
(1)
1 1 1a b b c c a
Đ t
2 2 2
3 3 3
, , 0
; ;
. . 1
x y z
x a y b z c
x y z
Ta có:
2 2 3 3 2 2
1 1a b x y x y x xy y xyz
2 2 3 3 2 2 3 3
1 1 1 1
,
1 1 1 1
x y z
x y xy xyz xy x y z
z
x y
a b y z x y z c a z x x y z
Khi đó:
2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1 1 1
1(2)
a b b c c a
x y y z z x
z x y x y z
x y z x y z x y z x y z
T (1) và (2) suy ra đi u ph i ch ng minh.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI TUY N Ể SINH L P Ớ 10 THPT THANH HÓA NĂM HỌC 2019-2020 Môn thi: TOÁN Đ C Ề HÍNH TH C
Thời gian : 120 phút (không k gi ể ao đ ) ề Ngày thi: 05/06/2019
Đề thi có 01 trang gồm 05 câu Câu I. (2,0 đi m ể ) x  2 5 1 A    , Cho bi u t ể h c : ứ x  3 x x  6 x  2 v i ớ x 0  , x 4  1) Rút g n bi ọ u t ể h c ứ A 2) Tính giá tr c ị a ủ bi u ể th c ứ A khi x 6   4 2 Câu II. (2,0 đi m ể ) 1) Cho đư ng t ờ h ng
ẳ  d  : y ax  .
b Tìm a,b đ đ ể ư ng ờ th ng ẳ  d  song song v i ớ đư ng ờ th ng ẳ  d ' : y 5
x  6 và đi qua đi m ể A 2;3 3  x  2 y 1  1  2) Gi i ả h ph ệ ư ng t ơ
rình: x  2 y 5   Câu III. (2,0 đi m ể ) 1) Gi i ả phư ng t ơ rình: 2 x  4x  3 0  2 2) Cho phư ng t ơ
rình: x  2 m  
1 x  2m  5 0
 (m là tham số). Ch ng m ứ inh phư ng ơ trình luôn có hai nghi m ệ phân bi t ệ x , x 1 2 v i ớ m i ọ .
m Tìm m đ các ể nghiệm đó th a m ỏ ãn h t ệ h c: ứ  2
x  2mx x  2m  3  2
x  2mx x  2m  3 19 1 1 2 2 2 1   Câu IV. (3,0 đi m ể ) T m ừ t ộ đi m ể A n m ằ ngoài đư ng t ờ
ròn tâm O bán kính R, kẻ các ti p ế tuy n ế AB, AC v i ớ đư ng
ờ tròn (B,C là các ti p đi ế m
ể ). Trên cung nhỏ BC lấy m t ộ đi m
M bất kỳ khác B C.G i
I, K, P lần lư t
ợ là hình chi u vuông góc c ế a ủ đi m ể M trên các đo n ạ th ng ẳ
AB, AC, BC. 1) Ch ng ứ minh AIMK là t gi ứ ác n i ộ ti p ế 2) Ch ng ứ minh   MPK MBC 3) Xác đ nh v ị t ị rí đi m ể M trên cung nh ỏ BC đ t
ể ích MI.MK.MP đ t ạ giá trị l n nh ớ ất. Câu V. (1,0 đi m ể ) Cho các số th c ự dư ng ơ a, , b c th a ỏ mãn abc 1  .Ch ng m ứ inh r ng: ằ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) ab bc ca   1  4 4 4 4 4 4
a b ab b c bc c a ca ĐÁP ÁN Câu I. 1) V i ớ x 0  , x 4  ta có: x  2 5 1 A   
x  3  x 3  x  2 x  2
x  2 x  2  5  x  3 x x  12  
x 3  x  2
x 3 x  2
x 3  x  4 x  4  
x 3  x  2 x  2 x         2 6 4 2 4 2.2. 2 2 2 2  x 2   2 2) Ta có: x  4 2  2  4 2  2 A    1   2 Do đó, x  2 2  2  2 2 Câu II. 1) Đư ng ờ th ng ẳ  d  : y a
x b song song v i ớ đư ng ờ th ng ẳ  d ' : y 5  x  6 a 5   nên ta có: b 6  
Do  d  : y 5
x b đi qua đi m
A 2;3 nên 3 5
 .2  b b  7(tm) V y ậ a 5  ;b  7 3  x  2 y 11  2x 6  x 3  2)    x 2y 5 x 2 y 5      y 1     V y ậ h ph ệ ư ng t ơ rình có nghi m ệ duy nh t ấ  ; x y   3;  1 Câu III. 1) 2 x  4x  3 0  Ta thấy phư ng t ơ rình có d ng ạ
a b c 1   4  3 0  nên có hai nghi m ệ x 1  ; x 3 1 2  M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 2 2 2 2) Ta có : '   m   1  2m  5 m   4m  6 
m  2  2  0 , m nên phư ng ơ trình luôn có hai nghi m ệ phân bi t ệ x , x 1 2 v i ớ m i ọ mx , x 1 2 là hai nghi m ệ c a ủ phư ng t ơ rình nên theo đ nh l ị ý Vi-et ta có: x x 2(  m  1) 1 2 x x 2  m  5  1 2 2 2
Ta có: x  2 m  1 x  2m  5 0
x  2 m  1 x  2m  5 0 1   1  và 2   2  Khi đó: 2 2
x  2mx x  2m  3 
x  2 m  1 x  5  2x x  2 1 1 2 1   1 1 2  
 2x x  2  2 x x
x  2  4 m  1  x  2 6   4m x 1 2  1 2  2   2 2 2 Tư ng t ơ t
ự a có: x  2mx x  2m  3 6   4m x 2 2 1 1 Do đó :  2
x  2mx x  2m  3  2
x  2mx x  2m  3 19 1 1 2 2 2 1  
  6  4m x 6  4m x 19 2   1  
x x   6  4m  x x    6  4m 2 19 1 2 1 2 
 2m  5  2 6  4m  m  
1   6  4m2 19   m 0  2 8m 26m 0      13  m   4 13 m 0;     V y ậ 
4 là các giá trị cần tìm Câu IV. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
xem chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )   0
1) Ta có: AIM AKM 90  (gt)  t gi ứ ác AIMK n i ộ ti p ế 2) T gi ứ ác CPMK có   0 MPC MKC 9  0 (gi t ả hi t ế )   Do đó CPMK là t gi ứ ác n i ộ ti p ế  MPK MCK (1)  Vì KC là ti p t ế uy n c ế a
ủ  O nên ta có:   MCK MBC (cùng ch n ắ MC) (2)   T (
ừ 1) và (2) suy ra MPK MBC(3) 3) Ch ng ứ minh tư ng t ơ ý 2) ự ta có BPMI là t gi ứ ác n i ộ ti p ế   Suy ra MIP MBC(4) . T ( ừ 3) và (4) suy ra   MPK MIP Tư ng t ơ ch ự ng ứ minh được   MKP MPI MP MK 2 3 MPK MIP    MI.MK M
P MI.MK.MP MP Suy ra MI MP
Do đó MI.MK.MP l n nh ớ
ất khi và chỉ khi MP l n nh ớ ất G i
H là hình chi u vuông góc c ế a
ủ O trên BC, suy ra OH là h ng s ằ ố (do BC c ố định)
Ta có: MP OH OM R
  MP R OH. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo