Đề thi vào 10 môn Toán tỉnh Vĩnh Long (Hệ không chuyên) năm 2021

267 134 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán năm 2021 Hệ không chuyên có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.2 K 617 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 69 đề thi vào 10 môn Toán hệ không chuyên mới nhất năm 2021 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo đề luyện thi Toán ôn luyện vào 1
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(267 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
VĨNH LONG
Đ CHÍNH TH C
KỲ THI TUY N SINH L P 10 THPT
NĂM H C 2020 – 2021
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 19/07/2020
Th i gian làm bài :120 phút
Bài 1. (1,0 đi m)
Tính giá tr bi u th c:
2
) 2 20 3 45 80 ) 3 7 11 4 7a A b
Bài 2. (2,0 đi m) Gi i các ph ng trình và h ph ng trình sau: ươ ươ
2 2
4 2
)3 7 4 0 )3 12 0
3 8
) 4 4 0
6 3 27
a x x b x
x y
c d x x
x y
Bài 3. (2,0 đi m)
a) Trong m t ph ng t a đ
,Oxy
cho hàm s
2
1
2
y x
có đ th
.P
V đ th
P
b) Cho ph ng trình ươ
2
2 5 4 2 0x m x m
(
x
n s ,
là tham s ). Tìm
đ
ph ng trình có hai nghi m phân bi t ươ
1 2
,x x
th a mãn
3 3
1 2
1x x
Bài 4. (1,0 đi m)
M t ng i d đ nh đi xe máy t Vĩnh Long đ n Sóc Trăng cách nhau ườ ế
90 .km
Vì có
vi c g p c n đ n Sóc Trăng tr c gi d đ nh 27 phút, nên ng i y ph i tăng v n t c ế ướ ườ
thêm
10 /km h
.Hãy tính v n t c xe máy mà ng i đó d đ nh đi ườ
Bài 5. (1,0 đi m)
Cho tam giác
ABC
vuông t i A, đ ng cao ườ
.AH
Bi t ế
4 , 9BH cm CH cm
a) Tính đ dài đ ng cao ườ
AH
và s đo
ABH
(làm tròn đ n đ )ế
b) V đ ng trung tuy n ườ ế
AM
c a tam giác
,ABC M BC
tính di n tích tam giác
AHM
Bài 6. (2,5 di m)
Cho n a đ ng tròn tâm O đ ng kính ườ ườ
.AB
V đ ng th ng ườ
d
vuông góc v i
OA
t i
, .M M O A
Trên
d
l y đi m
N
sao cho
N
n m bên ngoài n a đ ng tròn ườ
( ).O
K
ti p tuy n ế ế
NE
v i n a đ ng tròn ườ
(O E
là ti p đi m, ế
E
A
n m cùng m t phía đ i
v i đ ng th ng ườ
)d
a) Ch ng minh t giác
OMEN
n i ti p đ c đ ng tròn ế ượ ườ
b) N i
NB
c t n a đ ng tròn ườ
O
t i C. Ch ng minh
2
.NE NC NB
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
c) G i
H
là giao đi m c a
AC
là giao đi m c a tia
EH
và n a đ ng tròn ườ
O
Ch ng minh
NEF NOF
Bài 7. (0,5 đi m)
Cho hai ph ng trình ươ
2 2 3
2 1 7 2 23 0 1x m x m
2 2
2 9 2 30 0 2x m m x
(
x
n s ,
là tham s ).
Tìm giá tr c a tham s
đ ph ng trình ươ
1
và ph ng trình ươ
2
có nghi m chung
3x
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2 2
) 2 20 3 45 80 2.2 5 3.3 5 4 5
4 5 9 5 4 5 9 5
) 3 7 11 4 7 3 7 7 2
3 7 7 2 ( 3 7)
5
a A
b B
Do
Bài 2.
a) Gi i ph ng trình ươ
2
3 7 4 0x x
Ta có:
3 7 4 0a b c
nên ph ng trình có hai nghi m phân bi t ươ
1 2
4
1;
3
x x
2 2 2
)3 12 0 3 12 4 2 2b x x x x S 
7 35
3 8 5
)
8
6 3 27 1
3
x
x y x
c
x
x y y
y
V y h ph ng trình có nghi m duy nh t: ươ
; 5;1x y
2
4 2 2
2 2
) 4 4 0 2 0
2 0 2 2
d x x x
x x x
V y
2S
Bài 3.
a) H c sinh t v
b) Tìm tham s m
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Xét ph ng trình ươ
2
2 5 4 2 0 *x m x m
Ph ng trình (*) có hai nghi m phân bi t ươ
1 2
, 0x x
2
2
2
2
2 5 4. 4 2 0 4 20 25 16 8 0
3
4 12 9 0 2 3 0
2
m m m m m
m m m m
Khi ph ng trình có hai nghi m phân bi t, áp d ng h th c Viet, ta có:ươ
1 2
1 2
2 5
4 2
x x m
x x m
. Theo bài ra ta có:
3
1 2 1 2 1 2
3
3 2 2
3 2
3
3 1
2 5 3 4 2 2 5 1
8 60 150 125 60 12 54 1
8 48 96 64 0
2 4 0 2 4 2( )
x x x x x x
m m m
m m m m m
m m m
m m m tm
V y
2m
Bài 4.
G i v n t c d đ nh c a ng i đó là ườ
/ 0x km h x
Nên th i gian d đ nh đi c a ng i đó: ườ
90
x
(gi )
V n t c th c t ng i đó đi: ế ườ
10( / )x km h
Nên th i gian th c t đi là ế
90
( )
10
h
x
Vì đ n Sóc Trăng s m h n d đ nh ế ơ
9
27'
20
h
nên ta có ph ng trình:ươ
90 90 9 10 10 1
10 20 20 20x x x x
2
2
10.20 10 10.20 10 2000 10
50 40 2000 0 50 40 50 0
50( )
50 40 0
40( )
x x x x x x
x x x x x x
x ktm
x x
x tm
V y v n t c d đ nh đi c a ng i đó là ườ
40 /km h
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài 5.
a) Tính đ dài AH………..
Xét tam giác
ABC
vuông t i
A
có đ ng cao AH, áp d ng h th c l ng trong tam giác ườ ượ
vuông ta có:
2
. 4.9 36 6AH BH CH AH cm
Xét
AHB
vuông t i
B
ta có:
0
6
tan 1,5 56
4
AH
ABH ABH
BH
V y
0
6 , 56AH cm ABH
b) Tính di n tích AHM
Ta có:
4 9 13( )BC BH CH cm
M
là trung đi m c nh BC nên
13
6,5
2 2
BC
BM cm
6,5 4 2,5HM BM BH cm
Di n tích tam giác
AHM
vuông t i H là
3
1 1
. .6.2,5 7,5
2 2
ABM
S AH AM cm
Bài 6.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
a) Ch ng minh t giác
OMEN
n i ti p ế
Ta có:
0
90d OA NMO
NE
là ti p tuy n c a ế ế
O
t i E nên
0
90OE NE NEO
T giác
OMEN
0
90NMO NEO
nên t giác
OMEN
là t giác n i ti p (hai đ nh k ế
cùng 1 c nh cùng nhìn c nh đ i di n d i các góc b ng nhau.(đpcm) ướ
b) Ch ng minh
2
.NE NC NB
N i
E
v i C,
E
v i B
Xét
NEC
NBE
có:
N
chung;
NBE NEC
(cùng ch n
)EC
( . )
NE NC
NEC NBE g g
NB NE
(các c p c nh t ng ng t l ) ươ
V y
2
.NE NB NC
c) Ch ng minh
NEF NOF
Xét
NCH
NMB
có:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI TUY N Ể SINH L P Ớ 10 THPT VĨNH LONG NĂM H C Ọ 2020 – 2021 Môn thi: TOÁN Đ C Ề HÍNH TH C Ngày thi: 19/07/2020 Th i
ờ gian làm bài :120 phút Bài 1. (1,0 đi m ể ) Tính giá tr bi ị u t ể h c: ứ a A    b   2 ) 2 20 3 45 80 ) 3 7  11  4 7 Bài 2. (2,0 đi m ể ) Gi i ả các phư ng ơ trình và h ph ệ ư ng t ơ rình sau: 2 2
a)3x  7x  4 0  b)3x  12 0  x  3y 8  c) d  4 2 x  4x  4 0  6x  3y 2  7  Bài 3. (2,0 đi m ể ) 1 2 y x a) Trong m t ặ ph ng t ẳ a ọ đ ộ Oxy, cho hàm số 2
có đồ thị  P .Vẽ đồ th ị  P 2 b) Cho phư ng t ơ
rình x   2m  5 x  4  2m 0
 ( x là ẩn số, m là tham số). Tìm m đ ể 3 3 phư ng ơ trình có hai nghi m ệ phân bi t ệ x , x x x 1 1 2 th a m ỏ ãn 1 2  Bài 4. (1,0 đi m ể ) M t ộ ngư i ờ d đ ự nh đi ị xe máy t ừ Vĩnh Long đ n
ế Sóc Trăng cách nhau 90k . m Vì có việc gấp cần đ n Sóc ế Trăng trư c ớ gi d ờ đ ự nh 27 phút ị , nên ngư i ờ y ph ấ i ả tăng v n t ậ c ố
thêm 10km / h .Hãy tính v n ậ t c ố xe máy mà ngư i ờ đó d đ ự nh đi ị Bài 5. (1,0 đi m ể )
Cho tam giác ABC vuông t i ạ A, đư ng ờ cao AH.Bi t ế BH 4  c , m CH 9  cm a) Tính đ dài ộ đư ng cao ờ
AH và số đo ABH (làm tròn đ n ế đ ) ộ b) Vẽ đư ng ờ trung tuy n ế AM c a
ủ tam giác ABC M BC  , tính di n t ệ ích tam giác AHM Bài 6. (2,5 di m ể ) Cho n a đ ử ư ng t ờ ròn tâm O đư ng kí ờ nh A . B Vẽ đư ng ờ th ng ẳ d vuông góc v i ớ OA t i ạ M M O
 , A .Trên d lấy đi m
N sao cho N n m ằ bên ngoài n a ử đư ng t ờ ròn (O).Kẻ ti p t ế uy n ế NE v i ớ n a ử đư ng t ờ
ròn  O (E là ti p đi ế m
ể , E A n m ằ cùng m t ộ phía đối v i ớ đư ng ờ th ng ẳ d) a) Ch ng ứ minh t gi ứ ác OMEN n i ộ ti p đ ế ược đư ng t ờ ròn b) Nối NB c t ắ n a ử đư ng t ờ ròn  O t i ạ C. Ch ng m ứ inh 2
NE NC.NB

c) G i ọ H là giao đi m ể c a
AC d. F là giao đi m ể c a ủ tia EH và n a đ ử ư ng ờ tròn  O   Ch ng
ứ minh NEF NOF Bài 7. (0,5 đi m ể ) 2 2 3
x  2m 1 x m  7 2  23 0  1 Cho hai phư ng t ơ   rình   và 2 x   2 2
m mx  9 2  30 0
  2 ( x là ẩn số, mlà tham số). Tìm giá tr c ị a t ủ ham số m đ ph ể ư ng t ơ rình   1 và phư ng t ơ
rình  2 có nghiệm chung x 3  ĐÁP ÁN Bài 1. a)A 2  20  3 45  80 2.2  5  3.3 5  4 5 4  5  9 5  4 5 9  5
b)B   3 72  11 4 7 3  7   7  22 3  
7  7  2 (Do 3  7) 5  Bài 2. a) Giải phư ng t ơ rình 2
3x  7x  4 0  4 x 1  ; x 1 2 
Ta có: a b c 3   7  4 0  nên phư ng ơ trình có hai nghi m ệ phân bi t ệ 3 2 2 2 b)3x  12 0   3x 12   x 4   x  2  S     2 7x 35 x  3y 8    x 5  c)   8  x  6x  3y 27  y   y 1     3  V y ậ h ph ệ ư ng t ơ rình có nghi m ệ duy nh t ấ :  ; x y   5;  1
d)x  4x  4 0
   x  2 2 4 2 2 0  2 2  x  2 0   x 2   x  2 S    2 V y ậ Bài 3. a) H c ọ sinh t v ự ẽ b) Tìm tham s m

2 Xét phư ng
ơ trình x   2m  5 x  4  2m 0   * Phư ng ơ trình (*) có hai nghi m ệ phân bi t
x , x    0 1 2
  2m  5 2  4. 4  2m 2
 0  4m  20m  25  16  8m  0 3
 4m  12m  9  0   2m  3 2 2  0  m 2 Khi phư ng ơ trình có hai nghi m ệ phân bi t ệ , áp d ng h ụ t ệ h c ứ Viet, ta có: x x 2  m  5 1 2 x x 4   2m  1 2 . Theo bài ra ta có:
  x x  3  3x x x x 1 1 2 1 2  1 2  
   2m  5 3  3 4  2m   2m  5 1  3 2 2
  8m  60m  150m 125  60  12m  54m 1  3 2
  8m  48m  96m  64 0 
   2m  43 0   2m 4   m 2(  tm) V y ậ m 2  Bài 4. G i ọ v n t ậ ốc d đ ự ịnh c a ng ủ ư i
ờ đó là xkm / h  x  0 90 Nên th i ờ gian d đ ự nh đi ị c a ng ủ ư i ờ đó: x (gi ) ờ V n ậ tốc th c t ự ng ế ư i
ờ đó đi: x 10(km / h) 90 (h) Nên th i ờ gian th c t ự đi ế là x 10 9 27'  h Vì đ n Sóc ế Trăng s m ớ h n d ơ đ ự nh ị 20 nên ta có phư ng t ơ rình: 90 90 9 10 10 1      x x 10 20 x x  20 20
 10.20 x 10  10.20x xx 10 2
 2000 x 10x 2
x  50x  40x  2000 0
  x x  50  40 x  50 0 
x  50(ktm)
  x  50  x  40 0    x 40(  tm)  V y ậ v n t ậ ốc d đ ự ịnh đi c a ng ủ ư i
ờ đó là 40km / h

Bài 5.
a) Tính độ dài AH………..
Xét tam giác ABC vuông t i ạ A có đư ng ờ cao AH, áp d ng h ụ t ệ h c l ứ ư ng t ợ rong tam giác 2 vuông ta có: AH BH  .CH 4  .9 3  6  AH 6  cmAH 6 0 tan ABH   1  ,5  ABH 5  6 Xét AHB vuông t i ạ B ta có: BH 4 0 V y ậ AH 6  c , m ABH 5  6 b) Tính di n t ệ ích AHM Ta có: BC BH CH 4   9 1  3(cm) BC 13 BM   6  ,5 cm Vì M là trung đi m ể c nh ạ BC nên 2 2  HM BM BH 6  ,5  4 2  ,5 cm 1 1 S
AH.AM  .6.2,5 7,  5 cm ABM  3 Di n t
ệ ích tam giác AHM vuông t i ạ H là 2 2 Bài 6.


zalo Nhắn tin Zalo