Đề thi vào 10 Toán Hải Phòng năm 2023-2024

350 175 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đ thi chính thức môn Toán vào 10 Hải Phòng năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán vào 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(350 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
H I PHÒNG
thi g m 02 trang, 06 bài)
KỲ THI TUY N SINH VÀO L P 10 THPT
NĂM H C 2023 – 2024
Đ THI MÔN: TOÁN
Th i gian làm bài: 120 phút (không k th i gian phát đ )
Bài 1. (1,5 đi m)
Cho các bi u th c:
2
3 8 50 2 1A
;
3 6 9
:
4
2 3
x x x
B
x
x x
v i
0; 4; 9x x x .
a) Rút g n bi u th c
A
và
B.
b) Tìm
x
sao cho
2 3A B .
Bài 2. (1,5 đi m)
1. Gi i h ph ng trình ươ
2 3 3 3 11
3 2 3 5
x x y
.
x x y

2. M t quy n v giá 14 000 đ ng, m t h p t giá 30 000 đ ng. Minh mu n mua 01 h p
t và m t s quy n v .
a) G i
s quy n v Minh mua,
y
s ti n c n tr khi mua
x
quy n v
và 01 h p bút. Hãy bi u di n
y
theo
x.
b) N u Minh ế 300 000 đ ng đ mua v và 01 h p t thì Minh mua đ c t i đa bao nhiêu ư
quy n v ?
Bài 3. (2,5 đi m)
1. Cho ph ng trình ươ
2 2
2 1 9 0x m x m
1
(
x
n,
m
là tham s ).
a) Gi i ph ng trình ươ
1
khi
3m .
b) Tìm các giá tr c a
m
đ ph ng trình ươ
1
hai nghi m phân bi t
1 2
x , x
th a mãn
đi u ki n
1 2
2 10x x m .
2. M t tr ng h c m nh v n hình ch nh t chu vi ườ ư
100m.
Nhà tr ng ti n hành ườ ế
m r ng m nh v n đó b ng cách tăng chi u dài thêm ư
5m
và chi u r ng tm
4m,
khi đó di n
ch tăng tm
2
240m .
nh chi u dài và chi u r ng c a m nh v n tr c khi m r ng. ườ ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 4. (0,75 đi m)
M t chi ti t y g m m t ph n d ng hình tr , ph n còn l i ế
d ng
hình nón v i các kích th c nh hình 1. Bi t r ng ph n hình tr có chu vi đáy ướ ư ế
37 68cm, .
Tính th tích c a chi ti t máy đó ( ế l y
;3,14
k t qu làmế
tròn đ n ch s th p phân th 2ế ).
Bài 5. (3,0 đi m)
Cho đ ng tròn ườ
( )O;R
đi m
A
sao cho
2OA R,
v hai ti p tuy n ế ế
AB, AC
c a
đ ng tròn ư
(B, C
c ti p đi m), k dây cung ế
BD
song song v i
AC.
Đ ng th ng ườ
AD
c t
( )O;R
t i đi m
E E D .
G i
I
là trung đi m c a
DE.
a) Ch ng minh năm đi m
A, B, I , O, C
cùng thu c m t đ ng tròn. ườ
b) Đ ng th ng ư
BC
c t
OA, AD
l n l t t i ư
H
và
K .
G i
F
là giao đi m c a
BE
và
AC.
Ch ng minh
AK .AI AH .AO
và tam gc
AFE
đ ng d ng v i tam giác
BFA.
c) Ch ng minh ba đ ng th ng ườ
AB, CD, FK
đ ng quy.
Bài 6. (0,75 đi m)
Cho các s th c
a,b
tho mãn:
0 0a , b
3
2 2
2 1a b a b .
Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c
2 2
1 1
M .
ab a b
----------- H T -----------
- Thí sinh làm bài trên gi y thi, không s d ng tài li u.
- Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hình 1
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O H I PHÒNG
KTHI TUY N SINH O L P 10 THPT
Năm h c 2023 – 2024
H NG D N CH M VÀ BI U ĐI M MÔN TOÁN ƯỚ (g m 04 trang)
Bài Đáp án Đi m
1
(1,5đ)
a. (1,0 đi m)
6 2 5 2 2 1A
0,25
2 2 1
(vì
2 1 0
)
1
0,25
V i
0, 4, 9x x x
ta có :
3 2 3 3
:
2 3
2 2
x x x
x
B
x x
x x
0,25
3 1 1
.
2 3 2
x
x x x
0,25
b. (0,5 đi m)
Đ
2 3A B
1
2
3 2 2 3 6 2 2 1
2
x x x x
x
0,25
1x
(tho mãn).
V y
1x
thì
2 3.A B
0,25
2
(1,5đ)
1. (0,75 đi m)
2 3 3 3 11
3 2 3 5
x x y
x x y

4 3 6 3 22 7 3 7
3 3 6 3 15 3 2 3 5
x x y x
x x y x x y
 
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
HDC Đ CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3 1 2
2
3 2 3 5 2 3 2 3.2 5
6 3
x x
x
x x y y
y

0,25
2
9
x
y

V y h ph ng trình có nghi m duy nh t là ươ
; 2; 9 .x y
0,25
2. (0,75 đi m)
a) Công th c tính
y
theo
x
14000 30000.y x
0,25
b) Theo đ bài ta có:
14000 30000 300000x
0,25
Gi i đ c ượ
135
19,29
7
x
V y b n Minh mua t i đa đ c 19 quy n v . ượ
0,25
3
(2,5đ)
1a. (0,5 đi m)
V i
3m
ph ng trình ươ
1
có d ng
2
8 0.x x
0,25
0 0
( 8) 0
8 0 8
x x
x x
x x

V y khi
3,m
ph ng trình có nghi m là ươ
0; 8.x x 
0,25
1b. (1,0 đi m)
2
2 2 2
' 1 9 2 1 9 2 10.m m m m m m
Ph ng trình ươ
1
có hai nghi m phân bi t
1 2
,x x
' 0 2 10 0 5m m
0,25
Theo h th c Vi-ét
1 2
2
1 2
2 1 2
9 3
x x m
x x m
Theo đ bài ta có:
1 2
2 10,x x m
k t h p v i (2) ta đ c ế ượ
1 2
2 6; 4x m x
0,25
Thay
1 2
2 6; 4x m x
vào (3) ta đ c:ượ
2 2
2 6 4 9 8 15 0m m m m
. 0,25
Gi i đ c ượ
3m
(tho mãn),
5m
(lo i)
V y v i
3m
ph ng trình ươ
1
có hai nghi m phân bi t
1 2
,x x
th a mãn
1 2
2 10.x x m
0,25
2. (1,0 đi m)
G i chi u dài c a v n ban đ u là ườ
x m
, chi u r ng c a v n ban đ u là ườ
y m
(ĐK:
0 50y x
)
Vì chu vi c a v n ban đ u là ườ
100m
nên ta có ph ng trình: ươ
2 100 50 1x y x y
0,25
Chi u dài c a v n sau khi m r ng là: ườ
5 x m
Chi u r ng c a v n sau khi m r ng là: ườ
4 y m
Khi đó di n tích v n tr ng đã tăng thêm ườ ườ
2
240m
nên ta có ph ng trình:ươ
5 4 240 2x y xy
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
T (1) và (2) ta có h ph ng trình: ươ
50
5 4 240
x y
x y xy
Gi i h ph ng trình. ươ
0,25
Gi i h ph ng trình ta đ c: ươ ượ
30; 20x y
(tho mãn đi u ki n).
V y chi u dài c a v n ban đ u là ườ
30m,
chi u r ng c a v n ban đ u là ườ
20m.
0,25
4
(0,75đ)
(0,75 đi m)
Đ dài bán kính đáy c a ph n hình tr là:
37,68
6( )
2.3,14
R cm
0,25
Th tích c a ph n có d ng hình tr là:
2
1
2 3
.2 3,14.6 . 2.6 1356,48( )V R R cm
Th tích c a ph n có d ng hình nón là:
2
2
2 3
1 1
.3,14 ) ..6.6226
3
,0
3
8(V R R cm
0,25
Th tích c a chi ti t máy đó là: ế
1
3
2
)158 5 (2, 6V V mV c
0,25
V hình đúng cho câu a)
0,25
a. (1,0 đi m)
Xét
( )O
có:
+
DE
là dây không đi qua tâm
O
I
là trung đi m c a
DE
OI DE
t i
I
(quan h vuông góc gi a đ ng kính và dây) ườ
0
90AIO
0,25
+
,AB AC
là ti p tuy n c a đ ng tròn ế ế ườ
( )O
,AB OB AC OC
(tính ch t ti p tuy n). ế ế
0
90ABO ACO
.
0,25
0
90ABO ACO AIO
0,25
Hay năm đi m
, , , ,A B I O C
cùng thu c m t đ ng tròn đ ng kính ườ ườ
AO
( qu tích cung ch a góc).
0,25
b. (1,0 đi m)
Xét
( ; )O R
AB AC
(tính ch t hai ti p tuy n c t nhau) ế ế
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S Ở GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO KỲ THI TUY N Ể SINH VÀO L P Ớ 10 THPT TẠO NĂM H C Ọ 2023 – 2024 HẢI PHÒNG Đ Ề THI MÔN: TOÁN Đ C Ề HÍNH TH C Th i
ờ gian làm bài: 120 phút (không k ể th i ờ gian phát đ )
ề thi gồm 02 trang, 06 bài) Bài 1. (1,5 đi m ể ) Cho các bi u ể th c ứ : A      2 3 8 50 2 1 ;  3 x  6 x x  9 B   : v i ớ x 0  ; x 4; x 9  . x  4 x  2 x  3   a) Rút g n ọ bi u ể th c ứ A B.
b) Tìm x sao cho A  2B 3  . Bài 2. (1,5 đi m ể ) 2
  x  3  3 3x y  11 1. Gi i ả h ệ phư ng ơ trình  .
x  3  2 3x y 5    2. M t ộ quy n ể vở giá 14 000 đ n ồ g, m t ộ h p ộ bút giá 30 000 đ n ồ g. Minh mu n ố mua 01 h p ộ bút và m t ộ s ố quy n ể v . ở a) G i ọ x x     là số quy n
ể vở Minh mua, y là số ti n
ề cần trả khi mua x quy n ể vở và 01 h p ộ bút. Hãy bi u ể di n ễ y theo x. b) N u ế Minh có 300 000 đ n ồ g đ ể mua v ở và 01 h p ộ bút thì Minh mua đư c ợ t i ố đa bao nhiêu quy n ể v ? ở Bài 3. (2,5 đi m ể ) 1. Cho phư ng ơ trình 2
x   m   2 2
1 x m  9 0   
1 ( x là ẩn, m là tham s ) ố . a) Giải phư ng ơ trình  
1 khi m  3. b) Tìm các giá trị c a ủ m để phư ng ơ trình   1 có hai nghi m ệ phân bi t ệ x , x 1 2 th a ỏ mãn đi u
ề kiện x x 2  m  10. 1 2 2. M t ộ trư n ờ g h c ọ có m n ả h vư n ờ hình chữ nh t
ậ chu vi là 100 m. Nhà trư n ờ g ti n ế hành m ở r n ộ g m n ả h vư n ờ đó b n ằ g cách tăng chi u ề dài thêm 5m và chi u ề r n
ộ g thêm 4m, khi đó di n ệ tích tăng thêm 2 240 m .Tính chi u ề dài và chi u ề r n ộ g c a ủ m n ả h vư n ờ trư c ớ khi m ở r n ộ g. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 4. (0,75 đi m ể ) M t ộ chi ti t ế máy g m ồ m t ộ ph n ầ có d ng ạ hình tr , ụ ph n ầ còn l i ạ có dạng hình nón v i ớ các kích thư c ớ nh ư hình 1. Bi t ế r n ằ g ph n ầ hình tr ụ có chu vi đáy
là 37,68cm. Tính thể tích c a ủ chi ti t ế máy đó (l y 3,1 ; 4 k t ế quả làm tròn đ n ế ch ữ s ố th p ậ phân th ứ 2). Hình 1 Bài 5. (3,0 đi m ể ) Cho đư ng
ờ tròn (O;R) và đi m
A sao cho OA  2R, vẽ hai ti p ế tuy n ế AB, AC c a ủ đư n
ờ g tròn (B, C là các ti p ế đi m ể ), k
ẻ dây cung BD song song v i ớ AC. Đư ng ờ thẳng AD cắt (O;R) tại đi m
E E D. G i ọ I là trung đi m ể c a ủ DE. a) Ch ng ứ minh năm đi m ể
A, B, I , O, C cùng thu c ộ m t ộ đư ng ờ tròn. b) Đư n ờ g th n ẳ g BC c t ắ OA, AD l n ầ lư t ợ t i
H K. G i ọ F là giao đi m ể c a ủ BE AC. Ch n
ứ g minh AK .AI AH .AO và tam giác AFE đ n ồ g d n ạ g v i ớ tam giác BFA. c) Ch ng ứ minh ba đư ng ờ th ng ẳ
AB, CD, FK đồng quy. Bài 6. (0,75 đi m ể ) Cho các s ố th c
a,b thoả mãn: a 3
 0, b  0 và  a b   2 2
2 1 a b . 1 1 Tìm giá trị nh ỏ nh t ấ c a ủ bi u ể th c ứ M   . 2 2 ab a b ----------- H T Ế -----------
- Thí sinh làm bài trên gi y ấ thi, không s ử d ng tài li u ệ . - Cán b
ộ coi thi không gi i ả thích gì thêm. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO KỲ THI TUY N Ể SINH VÀO L P Ớ 10 THPT T O Ạ H I Ả PHÒNG Năm h c ọ 2023 – 2024 HDC Đ C Ề HÍNH TH C HƯỚNG D N Ẫ CH M Ấ VÀ BI U Ể ĐI M
Ể MÔN TOÁN (g m ồ 04 trang) Bài Đáp án Đi m a. (1,0 đi m) A 6  2  5 2  2  1 0,25
 2  2 1 (vì 2  1  0 ) 1  0,25 V i ớ x 0  , x 4, x 9  ta có :  3 x 2 x  
x  3  x 3 0,25 B     : 1
  x  2  x  2 x  2 x  3   (1,5đ) 3  x 1 1    . 0,25 x  2 x  3 x  2 b. (0,5 đi m) 2 Để A  2B 3   1  3   x  2  2 3 
x  6  2 x 2   x 1  0,25 x  2  x 1  (thoả mãn). 0,25 Vậy x 1
 thì A  2B 3  . 2 1. (0,75 đi m) (1,5đ) 2 0,25
  x  3  3 3x y   11
 x  3  23x y 5    4
  x  3  6  3x y  22 7
  x  3  7    
3 x  3  6 3x y 1  5
x  3  2 3x y 5      M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )x  3  1  x 2   x 2       0,25x 3   2 3x y 5  2 3    2 3.2 y 5          6  y  3   x 2    y  9  0,25 Vậy hệ phư ng ơ trình có nghi m
ệ duy nhất là  x; y   2;  9 . 2. (0,75 đi m) a) Công th c
ứ tính y theo x y 140  00x  30000. 0,25
b) Theo đề bài ta có: 14000x  30000 3  00000 0,25 135 Giải đư c ợ x  1  9, 29 7 0,25 Vậy bạn Minh mua t i ố đa đư c ợ 19 quy n v ể . ở 3 1a. (0,5 đi m) (2,5đ) V i ớ m  3 phư ng ơ trình   1 có dạng 2 x 8x 0  . 0,25x 0   x 0   x(x  8) 0     x 8 0    x  8   0,25
Vậy khi m  3, phư ng ơ trình có nghi m ệ là x 0  ; x  8. 1b. (1,0 đi m) 2
Có     m   2 2 2 '
1   m  9 m
 2m 1 m  9  2m 10.   0,25 Phư ng t ơ rình   1 có hai nghi m ệ phân bi t ệ x , x 1
2   '  0   2m 10  0  m  5 x x 2  m  1 2  1 2     Theo h t ệ h c ứ Vi-ét  2 x x m   9 3  0,25  1 2  
Theo đề bài ta có: x x 2  m  10, x 2  m  6; x 4 1 2 kết h p ợ v i ớ (2) ta đư c ợ 1 2  Thay x 2  m  6; x 4 m  m   m m 1 2  vào (3) ta đư c ợ :   2 2 2 6 4 9 8 15 0  . 0,25 Giải đư c ợ m 3  (thoả mãn), m 5  (loại) Vậy v i ớ m 3  phư ng ơ trình   1 có hai nghi m ệ phân bi t ệ x , x th a ỏ mãn 1 2 0,25 x x 2  m  10. 1 2 2. (1,0 đi m) G i ọ chiều dài c a ủ vư n ba ờ n đ u l
ầ à xm , chiều r ng c ộ a ủ vư n ba ờ
n đầu là y m
(ĐK: 0  y x  50 ) 0,25 Vì chu vi c a ủ vư n ờ ban đ u l
ầ à 100m nên ta có phư ng ơ trình:
2 x y 10
 0  x y 5  0   1 Chiều dài c a ủ vư n ờ sau khi mở r ng l ộ
à:  x  5  m0,25 Chiều r ng c ộ a ủ vư n s ờ au khi m r ở ng
ộ là:  y  4  m Khi đó di n t ệ ích vư n ờ trư ng đã ờ tăng thêm 2
240m nên ta có phư ng ơ trình:
x 5  y  4  xy 240   2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo