Đề thi vào 10 Toán Tỉnh Lào Cai năm 2023-2024

331 166 lượt tải
Lớp: Ôn vào 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đ thi chính thức môn Toán vào 10 Tỉnh Lào Cai năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán vào 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(331 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
LÀO CAI
KỲ THI TUY N SINH VÀO L P 10 THPT
NĂM H C 2023 – 2024
Môn thi: TOÁN
Th i gian làm bài: 120 phút, không k th i gian giao đ
Ngày thi: 3/6/2023
(Đ thi g m 10 câu, 01 trang )
Câu 1 (1,0 đi m). Tính giá tr bi u th c sau:
a)
81
;
3
b)
16 9
Câu 2 (1,0 đi m). Gi i ph ng trình sau: ươ
2
3 4 0x x
Câu 3 (1,0 đi m). Gi i h ph ng trình ươ
3
4 8
x y
x y
Câu 4 (0,5 đi m). Gieo hai đ ng xu cân đ i và đ ng ch t m t l n. Tính xác su t sao cho hai đ ng xu
xu t hi n m t gi ng nhau.
Câu 5 (1,5 đi m). Cho bi u th c
1 1 2
0, 1
1
1 1
x
P x x
x
x x
.
a) Rút g n bi u th c P.
b) Tìm các giá tr c a x đ
1
.
3
P
Câu 6 (0,5 đi m). Cho hàm s
2 1y mx m
(m là tham s ). Tìm t t c các giá tr c a m đ đ th
hàm s c t tr c tung t i đi m có tung đ b ng 5.
Câu 7 (0,5 đi m). M t c a hàng nh p 10 s n ph m g m hai lo i A và B v bán. Bi t m i s n ph m ế
lo i A n ng 9kg, m i s n ph m lo i B n ng 10kg và t ng kh i l ng c a t t c các s n ph m ượ
95kg. H i c a hàng đã nh p bao nhiêu s n ph m m i lo i?
Câu 8 (1,0 đi m). Cho ph ng trình ươ
2 2
2 2 0 1x mx m m
(m là tham s ). Tìm m đ ph ng ươ
trình (1) có hai nghi m
,
2
x
sao cho bi u th c P đ t giá tr l n nh t v i
2
1 2 1 1 2
2 3 3 .m xP xx xx
Câu 9 (1,0 đi m). Cho
ABC
vuông A, có đ ng cao AH. ườ BI t góc ế
ABC 60 ,
đ dài
BC 40cm.
a) Tính đ dài c nh AB;
b) G i đi m J thu c đo n th ng AC sao cho HK vuông góc v i AC. Tính đ dài đo n HK.
Câu 10 (2,0 đi m). Cho
ABC
có ba góc nh n
BA BC
và n i ti p đ ng tròn tâm O. Hai ti p ế ườ ế
tuy n c a đ ng tròn ế ườ
O
t i A và C c t nhau t i I. Tia BI c t đ ng tròn ườ
O
t i đi m th hai là D.
a) Ch ng minh r ng t giác OAIC n i ti p; ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) Ch ng minh
2
IC IB.ID;
b) G i M là trung đi m c a BD. Tia C M c t đ ng tròn ườ
O
t i đi m th hai là E. Ch ng minh
r ng
MO AE.
-------------------------- H T --------------------------
L I GI I THAM KH O
Câu 1 (1,0 đi m). Tính giá tr bi u th c sau:
a)
81
;
3
b)
16 9
L i gi i.
a)
81 9
3;
3 3
b)
16 9 4 3 1
Câu 2 (1,0 đi m). Gi i ph ng trình sau: ươ
2
3 4 0x x
L i gi i.
L i gi i 1.
Ta có
2
1 4.3. 4 49 0
Ph ng trình có hai nghi m phân bi t là: ươ
1 2
1 49 1 49 4
1,
6 6 3
x x
L i gi i 2.
Ta có
3, 1, 4 3 1 4 0a b c a b c 
ph ng trình có nghi m ươ
1
1x
2
4
3
c
a
x
Câu 3 (1,0 đi m). Gi i h ph ng trình ươ
3
4 8
x y
x y
L i gi i.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3 5 5 1 4
.
4 8 3 1 3 1
x y y y x
x y x y x y


V y h ph ng trình đã cho có nghi m duy nh t ươ
; 4; 1x y
Câu 4 (0,5 đi m). Gieo hai đ ng xu cân đ i và đ ng ch t m t l n. Tính xác su t sao cho hai đ ng xu
xu t hi n m t gi ng nhau.
L i gi i.
Quy c: ướ S: Là đ ng xu xu t hi n m t s p.
N: Là đ ng xu xu t hi n m t ng a.
Do hai đ ng xu là hai cá th đ c l p nên SN NS là hai tr ng h p khác nhauườ
Không gian m u c a phép th
; ; ;SS SN NS NN
.
S ph n t c a không gian m u là:
4.n
G i A là bi n c : “Hai đ ng xu xu t hi n m t gi ng nhau” ế
;A SS NN
.
S ph n t c a bi n c ế A :
2n A
.
V y xác su t c a bi n c ế A là:
2 1
.
4 2
n A
P A
n
Câu 5 (1,5 đi m). Cho bi u th c
1 1 2
0, 1
1
1 1
x
P x x
x
x x
.
a) Rút g n bi u th c P.
b) Tìm các giá tr c a x đ
1
.
3
P
L i gi i.
a) V i đi u ki n
0, 1x x
1 1 2 1 1 2
1
1 1 1 1
1 1
1 1 2 2 1
2
1
1 1 1 1
x x
P
x
x x x x
x x
x x x x
x
x x x x
V y
0, 1x x
thì
2
.
1
P
x
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) V i đi u ki n
0, 1x x
1 2 1
3 3
1
1 6
5
25 tmdk
P
x
x
x
x
V y
25x
thì
1
.
3
P
Câu 6 (0,5 đi m). Cho hàm s
2 1y mx m
(m là tham s ). Tìm t t c các giá tr c a m đ đ th
hàm s c t tr c tung t i đi m có tung đ b ng 5.
L i gi i.
Đ th hàm s
2 1y mx m
c t tr c tung t i đi m có tung đ b ng 5.
Đ th hàm s đi qua đi m
0;5
Thay
0x
và thay
5y
vào hàm s ta có:
0. 2 1 5 2 6 3m m m m
V y
3m
th a mãn yêu c u bài toán.
Câu 7 (0,5 đi m). M t c a hàng nh p 10 s n ph m g m hai lo i A và B v bán. Bi t m i s n ph m ế
lo i A n ng 9kg, m i s n ph m lo i B n ng 10kg và t ng kh i l ng c a t t c các s n ph m ượ
95kg. H i c a hàng đã nh p bao nhiêu s n ph m m i lo i?
L i gi i.
G i s l ng s n ph m lo i A,lo i B c a hàng nh p v bán l n l t là ượ ượ
,x y
(s n ph m).
Đi u ki n:
*
., 10; ,x y x y
Vì t ng s s n ph m lo i A, B c a hàng nh p v là 10 (s n ph m) nên ta có ph ng trình: ươ
10 1x y
T ng kh i l ng c a các s n ph m lo i A ượ
9x
(kg)
T ng kh i l ng c a các s n ph m lo i B là ượ
10y
(kg)
Vì t ng kh i l ng c a t t c các s n ph m là 95kg nên ta có ph ng trình: ượ ươ
9 10 95 2x y
T (1) và (2) ta có h ph ng trình: ươ
10 10 10 100 5 5
9 10 95 9 10 95 10 5
x y x y x x
x y x y y x y
(th a mãn đi u ki n)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y s l ng s n ph m lo i A là 5 (s n ph m), s l ng s n ph m lo i B là 5 (s n ph m). ượ ượ
Câu 8 (1,0 đi m). Cho ph ng trình ươ
2 2
2 2 0 1x mx m m
(m là tham s ). Tìm m đ ph ng ươ
trình (1) có hai nghi m
,
2
x
sao cho bi u th c P đ t giá tr l n nh t v i
2
1 2 1 1 2
2 3 3 .m xP xx xx
L i gi i.
Ta có:
2 2
2 2m m m m

Đ ph ng trình (1) có hai nghi m ươ
,
2
x
0 2 0 2.m m
Áp d ng đ nh lý Vi – ét
2
1 2
1 2
2 2
2 3
x x m
x x m m
Do
là nghi m c a ph ng trình (1) nên ta có: ươ
2 2
1 1 1
2 2
1
2 2 0 2 2x mx m m x mx m m
thay vào bi u th c P ta có:
1 2 1 1 2
1 2 2 1
2
2
1
2
12
1
2
2
2 2 2 3 3
2 2 2 3 3
2 3 2.
P mx m m m x x x x
mx m m mx x x x x
m x x x x m m
Thay
(2), 3
vào P ta có:
2 2
2 2
2
2
2 3 2 2 2.
4 6 2 2 4
2 4 4
2 1 2.
P m m m m m m
m m m m
m m
m



2 2
21 20 1 2.mm 
Dâu “ = ” x y ra khi và ch khi
1 0 1m m 
(th a mãn đi u ki n).
V y
1.m
Câu 9 (1,0 đi m). Cho
ABC
vuông A, có đ ng cao AH. ườ BI t góc ế
ABC 60 ,
đ dài
BC 40cm.
a) Tính đ dài c nh AB.
b) G i đi m J thu c đo n th ng AC sao cho HK vuông góc v i AC. Tính đ dài đo n HK.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KỲ THI TUY N Ể SINH VÀO L P Ớ 10 THPT LÀO CAI
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: TOÁN Th i
ờ gian làm bài: 120 phút, không k t ể h i ờ gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 3/6/2023 (Đề thi g m ồ 10 câu, 01 trang) Câu 1 (1,0 đi m). Tính giá tr bi ị u t ể h c ứ sau: 81 ; a) 3 b) 16  9 Câu 2 (1,0 đi m). Giải phư ng ơ trình sau: 2 3x x  4 0  x y 3   Câu 3 (1,0 đi m). Giải h ph ệ ư ng
ơ trình x  4y 8   Câu 4 (0,5 đi m). Gieo hai đ ng ồ xu cân đ i ố và đ ng c ồ hất m t ộ l n. ầ Tính xác su t ấ sao cho hai đ ng xu ồ xuất hi n m ệ ặt gi ng nha ố u. 1 1 2 x P     x 0  , x   1 Câu 5 (1,5 đi m). Cho biểu th c ứ x 1 x  1 x  1 . a) Rút g n ọ bi u t ể h c ứ P. 1 P  . b) Tìm các giá trị c a ủ x để 3 Câu 6 (0,5 đi m). Cho hàm s ố y m
x  2m  1 (m là tham s ). ố Tìm t t ấ c c ả ác giá trị c a
m để đồ th ị hàm s c ố ắt tr c ụ tung tại đi m ể có tung đ b ộ ng 5. ằ Câu 7 (0,5 đi m). M t ộ c a ử hàng nhập 10 s n ph ả ẩm g m ồ hai lo i ạ A và B v bá ề n. Bi t ế m i ỗ s n ph ả m ẩ loại A nặng 9kg, m i ỗ sản phẩm lo i ạ B n ng 10kg và ặ t ng ổ kh i ố lư ng c ợ a ủ t t ấ c c ả ác s n ph ả m ẩ là 95kg. H i ỏ c a
ử hàng đã nhập bao nhiêu s n ph ả ẩm m i ỗ loại? 2 2
x  2mx m m  2 0  1 Câu 8 (1,0 đi m). Cho phư ng ơ trình
  (m là tham s ).
ố Tìm m để phư ng ơ trình (1) có hai nghi m ệ x x 1 , 2 sao cho biểu th c
P đạt giá trị l n nh ớ ất v i ớ 2 P
x  2m  3 x  3x x x . 1   2 1 1 2  Câu 9 (1,0 đi m).
Cho  ABC vuông ở A, có đư ng c ờ ao AH. BI t ế góc ABC 6  0 , đ dà ộ i BC 40  cm. a) Tính đ dà ộ i cạnh AB; b) G i
ọ điểm J thuộc đoạn thẳng AC sao cho HK vuông góc v i ớ AC. Tính đ dà ộ i đo n H ạ K. BA  BC Câu 10 (2,0 đi m). Cho  ABC có ba góc nh n ọ   và n i ộ tiếp đư ng ờ tròn tâm O. Hai ti p ế O O tuyến của đư ng
ờ tròn   tại A và C cắt nhau tại I. Tia BI c t ắ đư ng ờ tròn   tại đi m ể thứ hai là D. a) Ch ng m ứ inh rằng t gi ứ ác OAIC n i ộ ti p; ế M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 2 b) Ch ng m ứ inh IC IB.ID; O b) G i ọ M là trung đi m ể c a ủ BD. Tia CM cắt đư ng t ờ ròn   tại đi m ể thứ hai là E. Ch ng m ứ inh rằng MO  AE.
-------------------------- H T
-------------------------- L I Ờ GI I Ả THAM KH O Câu 1 (1,0 đi m). Tính giá tr bi ị u t ể h c ứ sau: 81 ; a) 3 b) 16  9 L i ờ giải. 81 9  3  ; a) 3 3 b) 16  9 4   3 1  Câu 2 (1,0 đi m). Giải phư ng ơ trình sau: 2 3x x  4 0  L i ờ giải. L i ờ giải 1. 2  1   4.3.  4 4  9  0 Ta có   Phư ng ơ trình có hai nghi m ệ phân bi t ệ là:  1 49  1 49  4 x  1  , x 1 2   6 6 3 L i ờ giải 2. Ta có a 3  ,b 1
 , c  4  a b c 3  1 4 0  c 4 x  2   ⇒ phư ng t ơ rình có nghi m ệ x 1 1  và a 3 x y 3   Câu 3 (1,0 đi m). Giải h ph ệ ư ng
ơ trình x  4y 8   L i ờ giải. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )x y 3  5  y  5  y  1 x 4         . x  4y 8  x y 3  x  1 3  y  1     ; x y  4;  1 Vậy h ph ệ ư ng t ơ
rình đã cho có nghiệm duy nhất     Câu 4 (0,5 đi m). Gieo hai đ ng ồ xu cân đ i ố và đ ng c ồ hất m t ộ l n. ầ Tính xác su t ấ sao cho hai đ ng xu ồ xuất hi n m ệ ặt gi ng nha ố u. L i ờ giải. Quy ư c ớ : S: Là đ ng ồ xu xuất hi n ệ m t ặ s p. ấ N: Là đ ng xu xu ồ ất hi n m ệ ặt ng a ử . Do hai đ ng xu l ồ à hai cá th đ ể c ộ l p nê ậ
n SN NS là hai trư ng ờ h p khá ợ c nhau ⇒
  SS; SN;NS; NN Không gian mẫu c a ủ phép th l ử à   . ⇒ n S ph ố ần t c ử a
ủ không gian mẫu là:   4  .
A SS; NN G i ọ A là bi n c ế ố: “Hai đ ng xu xu ồ ất hi n m ệ t ặ gi ng nha ố u” ⇒   . ⇒ n A S ph ố ần t c ử a ủ bi n c ế ố A là:   2  . nA 2 1 P A    . n  4 2 Vậy xác suất c a ủ bi n c ế ố A là:   1 1 2 x P     x 0  , x   1 Câu 5 (1,5 đi m). Cho biểu th c ứ x 1 x  1 x  1 . a) Rút g n ọ bi u t ể h c ứ P. 1 P  . b) Tìm các giá trị c a ủ x để 3 L i ờ giải. a) V i ớ đi u ki ề n ệ x 0  , x 1  1 1 2 x 1 1 2 x P       x 1 x  1 x  1 x 1
x  1  x  1  x  1
x  1  x  1 2 x 2  x  1 2   
x  1  x  1
x  1  x  1 x 1 2 P  . Vậy x 0  , x 1  thì x 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b) V i ớ điều ki n ệ x 0  , x 1  1 2 1 P    3 x 1 3  x 1 6   x 5   x 25   tmdk 1 P  . Vậy x 2  5 thì 3 Câu 6 (0,5 đi m). Cho hàm s ố y m
x  2m  1 (m là tham s ). ố Tìm t t ấ c c ả ác giá trị c a
m để đồ th ị hàm s c ố ắt tr c ụ tung tại đi m ể có tung đ b ộ ng 5. ằ L i ờ giải. Đ t ồ h hà ị m s ố y m
x  2m  1 cắt tr c
ụ tung tại điểm có tung độ bằng 5. ⇔ 0;5 Đ t ồ hị hàm s đi ố qua điểm   Thay x 0
 và thay y  5 vào hàm s t
ố a có: 0.m  2m  1 5   2m 6   m 3  Vậy m 3  th a
ỏ mãn yêu cầu bài toán. Câu 7 (0,5 đi m). M t ộ c a ử hàng nhập 10 s n ph ả ẩm g m ồ hai lo i ạ A và B v bá ề n. Bi t ế m i ỗ s n ph ả m ẩ loại A nặng 9kg, m i ỗ sản phẩm lo i ạ B n ng 10kg và ặ t ng ổ kh i ố lư ng c ợ a ủ t t ấ c c ả ác s n ph ả m ẩ là 95kg. H i ỏ c a
ử hàng đã nhập bao nhiêu s n ph ả ẩm m i ỗ loại? L i ờ giải. G i ọ s l ố ư ng s ợ ản phẩm loại A,lo i ạ B c a ử hàng nh p v ậ bá ề n l n l ầ ư t
ợ là x, y (sản phẩm). * Đi u ki ề n:
x, y 10; x, y   . Vì t ng s ổ s ố n ph ả ẩm loại A, B c a ử hàng nh p v ậ l ề à 10 (s n ph ả m ẩ ) nên ta có phư ng t ơ rình: x y 1  0   1 T ng kh ổ i ố lư ng ợ c a ủ các s n ph ả ẩm lo i ạ A là 9x (kg) T ng kh ổ i ố lư ng ợ c a ủ các s n ph ả ẩm lo i ạ B là 10y (kg) 9x 10y 9  5 2 Vì t ng kh ổ i ố lư ng ợ c a ủ tất c c ả ác s n ph ả m
ẩ là 95kg nên ta có phư ng t ơ rình:   Từ (1) và (2) ta có h ph ệ ư ng t ơ rình: x y 1  0 1  0x 10 y 1  00 x 5  x 5        9x 10y 95 9x 10y 95 y 10 x        y 5      (thỏa mãn đi u ki ề n) ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo