Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 1 có lời giải

219 110 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 62 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3 (Vòng 1->10 có lời giải) mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(219 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 3
VÒNG 1
BÀI 1 – TÌM CẶP BẰNG NHAU
10 : 5 2 × 3 128 372
2 × 8 23 + 17 6 1
100 – 35 – 15 10 + 50 224 200
5 × 6 + 15 135 – 66 100 69
356 – 264 452 – 228 20 40
208 + 58 5 × 2 150 10
5 × 9 + 55 105 + 23 30 50
428 – 120 – 158 556 – 184 60 92
340 – 320 2 : 2 16 2
5 × 6 100 + 100 45 266
Bài thi số 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Chọn phép tính đúng trong các phép tính sau:
a) 5 × 7 < 35 b) 5 × 7 = 35 c) 5 × 7 = 30 d) 5 × 7 > 35
Câu 2: 5 × 5 = ..........
Kết quả của phép tính trên là: ...............
Câu 3: 135 + 34 = ............
Kết quả của phép tính trên là bao nhiêu?
a) 475 b) 169 c) 178 d) 196
Câu 4: 5 × ..... = 40. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: ..........
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5: 5 × 4 + 35
Kết quả của phép tính trên là bao nhiêu?
a) 45 b) 55 c) 50 d) 65
Câu 6: Buổi sáng cửa hàng bán được 4 can dầu loại 2l. Hỏi buổi sáng cửa hàng bán
được bao nhiêu lít dầu? Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào được sử dụng để
giải bài toán trên?
a) 4 – 2 = 2 b) 2 × 4 = 8 c) 2 + 4 = 6 d) 4 : 2 = 2
Câu 7: Điền dấu (<; >; =) vào chỗ trống:
Câu 8: Quỳnh mua 5 cái bánh với giá 25 nghìn đồng. Hỏi một cái bánh giá bao
nhiêu?
a) 7 nghìn đồng b) 20 nghìn đồng c) 30 nghìn đồng. d) 5 nghìn đồng
Câu 9: Một cửa hàng bao gạo, mỗi bao nặng 5 kg. Cửa hàng bán được 25 kg gạo.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bao gạo?
a) 4 bao b) 3 bao c) 7 bao d) 6 bao
Câu 10: 18 + 44 < 5 × ··· + 34 < 27 + 38
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..............
Câu 11: Mỗi nhóm có 5 học sinh. Hỏi 4 nhóm như vậy có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: 4 nhóm như vậy có .......... học sinh.
Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một công ty có 758 công nhân và được chia làm 3 tổ. Tổ 1 có 226 công nhân, tổ 2 ít hơn
tổ 1 là 10 công nhân. Hỏi tổ ba có bao nhiêu công nhân?
Trả lời: ............. công nhân.
Câu 13: 637 – 407 = ...
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .............
Câu 14: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 16?
a) 2 × 8 b) 2 × 6 c) 5 × 8 d) 5 × 6
Câu 15: Cô giáo 40 cái kẹo, cô chia số kẹo đó cho các bạn học sinh, mỗi bạn được 5
cái. Hỏi có bao nhiêu bạn học sinh được cô giáo chia kẹo?
Trả lời: ........ học sinh.
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ........... : 2 = 9
Câu 17: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 38?
a) 5 × 5 + 23 b) 2 × 8 + 30 c) 5 × 4 + 28 d) 5 × 7 + 3
Câu 18:
Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm trong hình là: ............
Câu 19:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .............
a) 8 b) 7 c) 12 d) 10
Câu 20: Chọn phép tính đúng trong các phép tính sau:
a) 5 × 6 = 25 b) 25 : 5 = 20 c) 5 × 4 = 20 d) 50: 5 = 40
BÀI 3 – LEO DỐC
Câu 1: Điền dấu (<; >; =) vào chỗ trống: 1 km ........ 460 m + 350 m
Câu 2: 537 – 324 = ......... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 3: 5 × ...... = 20. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4: 18 : 2 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ....
a) 8 b) 9 c) 10 d) 16
Câu 5: Hình vẽ dưới có dạng hình gì?
a) Khối hộp chữ nhật. b) Khối lập phương
c) Khối trụ d) Khối cầu
Câu 6:
Điểm K có màu gì?
a) Màu đen b) Màu xanh c) Màu đỏ d) Màu vàng
Câu 7: Nam có 8 quả bóng bay. Hùng cho Nam thêm 8 quả bóng bay nữa. Hỏi Nam
có tất cả bao nhiêu quả bóng bay?
Trả lời: .... quả bóng bay.
Câu 8: Tính độ dài đường gấp khúc CBA.
a)15cm b) 11cm c) 10cm d) 1cm
Câu 9: Chọn phép tính đúng trong các phép tính sau:
a) 5 × 9 > 45 b) 5 × 9 = 45 c) 5 × 9 = 35 d) 5 × 9 < 45
Câu 10: Cho phép trừ có số bị trừ là 864, số trừ là 542. Hiệu của phép trừ đó là ...
Câu 11: Hình vẽ dưới có bao nhiêu đoạn thẳng?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) 3 đoạn thẳng b) 2 đoạn thẳng c) 1 đoạn thẳng d) 4 đoạn thẳng
Câu 12: Đường gấp khúc dưới gồm ....... đoạn thẳng
Câu 13: Hình vẽ dưới có ............đường cong.
Câu 14: Hình vẽ dưới có ..........đường cong.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 3 VÒNG 1
BÀI 1 – TÌM CẶP BẰNG NHAU 10 : 5 2 × 3 128 372 2 × 8 23 + 17 6 1 100 – 35 – 15 10 + 50 224 200 5 × 6 + 15 135 – 66 100 69 356 – 264 452 – 228 20 40 208 + 58 5 × 2 150 10 5 × 9 + 55 105 + 23 30 50 428 – 120 – 158 556 – 184 60 92 340 – 320 2 : 2 16 2 5 × 6 100 + 100 45 266
Bài thi số 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Chọn phép tính đúng trong các phép tính sau: a) 5 × 7 < 35 b) 5 × 7 = 35 c) 5 × 7 = 30 d) 5 × 7 > 35
Câu 2: 5 × 5 = ..........
Kết quả của phép tính trên là: ...............
Câu 3: 135 + 34 = ............
Kết quả của phép tính trên là bao nhiêu? a) 475 b) 169 c) 178 d) 196
Câu 4: 5 × ..... = 40. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: ..........

Câu 5: 5 × 4 + 35
Kết quả của phép tính trên là bao nhiêu? a) 45 b) 55 c) 50 d) 65
Câu 6: Buổi sáng cửa hàng bán được 4 can dầu loại 2l. Hỏi buổi sáng cửa hàng bán
được bao nhiêu lít dầu? Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào được sử dụng để giải bài toán trên? a) 4 – 2 = 2 b) 2 × 4 = 8 c) 2 + 4 = 6 d) 4 : 2 = 2
Câu 7: Điền dấu (<; >; =) vào chỗ trống:
Câu 8: Quỳnh mua 5 cái bánh với giá 25 nghìn đồng. Hỏi một cái bánh có giá là bao nhiêu? a) 7 nghìn đồng b) 20 nghìn đồng c) 30 nghìn đồng. d) 5 nghìn đồng
Câu 9: Một cửa hàng có bao gạo, mỗi bao nặng 5 kg. Cửa hàng bán được 25 kg gạo.
Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bao gạo? a) 4 bao b) 3 bao c) 7 bao d) 6 bao
Câu 10: 18 + 44 < 5 × ··· + 34 < 27 + 38
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..............
Câu 11: Mỗi nhóm có 5 học sinh. Hỏi 4 nhóm như vậy có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: 4 nhóm như vậy có .......... học sinh.
Câu 12: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một công ty có 758 công nhân và được chia làm 3 tổ. Tổ 1 có 226 công nhân, tổ 2 ít hơn
tổ 1 là 10 công nhân. Hỏi tổ ba có bao nhiêu công nhân?
Trả lời: ............. công nhân.
Câu 13: 637 – 407 = ...


Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .............
Câu 14: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 16? a) 2 × 8 b) 2 × 6 c) 5 × 8 d) 5 × 6
Câu 15: Cô giáo có 40 cái kẹo, cô chia số kẹo đó cho các bạn học sinh, mỗi bạn được 5
cái. Hỏi có bao nhiêu bạn học sinh được cô giáo chia kẹo?
Trả lời: ........ học sinh.
Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ........... : 2 = 9
Câu 17: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 38? a) 5 × 5 + 23 b) 2 × 8 + 30 c) 5 × 4 + 28 d) 5 × 7 + 3 Câu 18:
Số thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm trong hình là: ............ Câu 19:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ............. a) 8 b) 7 c) 12 d) 10
Câu 20: Chọn phép tính đúng trong các phép tính sau: a) 5 × 6 = 25 b) 25 : 5 = 20 c) 5 × 4 = 20 d) 50: 5 = 40 BÀI 3 – LEO DỐC
Câu 1: Điền dấu (<; >; =) vào chỗ trống: 1 km ........ 460 m + 350 m
Câu 2: 537 – 324 = ......... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....
Câu 3: 5 × ...... = 20. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .....


Câu 4: 18 : 2 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .... a) 8 b) 9 c) 10 d) 16
Câu 5: Hình vẽ dưới có dạng hình gì? a) Khối hộp chữ nhật. b) Khối lập phương c) Khối trụ d) Khối cầu Câu 6: Điểm K có màu gì? a) Màu đen b) Màu xanh c) Màu đỏ d) Màu vàng
Câu 7: Nam có 8 quả bóng bay. Hùng cho Nam thêm 8 quả bóng bay nữa. Hỏi Nam
có tất cả bao nhiêu quả bóng bay?
Trả lời: .... quả bóng bay.
Câu 8: Tính độ dài đường gấp khúc CBA. a)15cm b) 11cm c) 10cm d) 1cm
Câu 9: Chọn phép tính đúng trong các phép tính sau: a) 5 × 9 > 45 b) 5 × 9 = 45 c) 5 × 9 = 35 d) 5 × 9 < 45
Câu 10: Cho phép trừ có số bị trừ là 864, số trừ là 542. Hiệu của phép trừ đó là ...
Câu 11: Hình vẽ dưới có bao nhiêu đoạn thẳng?


zalo Nhắn tin Zalo