TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TTV LỚP 3 VÒNG 4 PHẦN ĐỀ
BÀI 1: BỨC TRANH BÍ ẨN 4 × 6 + 48 357 – 263 63 của 50 2 × 2 32 : 4 206 – 73 4 × 1 5 × 10 – 12 354 – 291 7 3 × 3 36 : 4 + 124 166 6 của 27 4 × 7 + 138 643 – 461 104 – 32 2 127 + 435 28 : 4 38 5 × 2 47 + 47 17 + 18 192 của 9 58 + 134 121 + 74 8 của của 30 130 + 65 8 : 4 3 182 5 × 7 3 × 2 204 + 358 5
BÀI 2: 12 CON GIÁP 12 CON
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. ..... × 4 = 3 × 8 Trả lời: ...
Câu 2: Một cửa hàng có 30kg gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo đó, ngày
thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao
nhiêu ki – lô – gam gạo?
Trả lời: Ngày thứ hai cửa hàng bán được .....kg.
Câu 3: Buổi sáng, một tiết học bắt đầu lúc 8 giờ và đến 9 giờ kém 20 phút thì xong.
Hỏi thời gian tiết học đó kéo dài bao nhiêu phút?
Trả lời: Tiết học đó kéo dài trong . ..... phút. Câu 4:
Kết quả của phép tính là: ....
Câu 5: Trong 1 phép trừ, hiệu là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau có tổng bằng 5, số
trừ là 138. Số bị trừ là ...
Câu 6: Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ hai và tháng 12 có 31 ngày. Hỏi tháng 12 đó có bao nhiêu thứ hai?
Trả lời: Tháng 12 đó có ....thứ hai.
Câu 7: Linh có 30 quả trứng. Linh làm bánh hết số trứng. Hỏi Linh còn lại bao nhiêu quả trứng? a/ 20 quả b/ 10 quả c/ 3 quả d/ 27 quả
Câu 8: Hùng chia 32 quả táo thành 4 phần bằng nhau và ăn hết 1 phần. Hỏi Hùng còn bao nhiêu quả táo?
Trả lời: Hùng còn .....quả táo. Câu 9:
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ..........
Câu 10: Trong một phép chia có số bị chia là 35, số chia là 5. Hỏi thương của phép chia đó là bao nhiêu? a/ 5 b/ 6 c/ 7 d/ 8
Câu 11: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm để được phép so sánh đúng: 21: 3..... 28 : 4
Câu 12: Hùng có 18 cái kẹo, số kẹo của Kiên bằng số kẹo của Hùng. Hỏi Kiên có bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời: Kiên có .....cái kẹo.
Câu 13: Trong 4 giờ, Hùng làm được 24 bài tập. Hỏi mỗi giờ Hùng làm được bao nhiêu
bài tập, biết thời gian làm mỗi bài tập là như nhau? a/ 5 bài b/ 6 bài c/ 7 bài d/ 20 bài
Câu 14: Cô giáo chia đều 24 quyển vở cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở? a/ 4 quyển b/ 6 quyển c/ 7 quyển d/ 8 quyển
Câu 15: Mỗi bông hoa có 5 cánh. Hỏi 7 bông hoa như vậy có bao nhiêu cánh? a/ 40 cánh b/ 12 cánh c/ 35 cánh d/ 32 cánh
Câu 16: Mỗi học sinh giỏi được tặng 4 quyển vở. Hỏi 8 học sinh giỏi được tặng tất cả bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: .....quyển vở.
Câu 17: Bạn hãy chọn đáp án đúng: 5dm × 2 + 50cm = ........ dm a/ 15 b/ 60 c/ 75 d/ 150
Câu 18: Kết quả của phép tính 36 : 4 + 68 là .... Câu 19:
Kết quả của phép tính là: a/ 8 b/ 9 c/ 10 d/ 11
Câu 20: Chọn hình vẽ khoanh vào số ly nước. a/ b/ c/ d/ BÀI 3: LEO DỐC
Câu 1 : Có 6 lọ hoa, mỗi lọ cắm 4 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? a/ 38 bông hoa b/ 10 bông hoa c/ 24 bông hoa d/ 28 bông hoa
Câu 2: 3 × ..... + 64 = 91. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ....
Câu 3: Một sợi dây dài 32cm được cắt thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao
nhiêu xăng-ti-mét? Trả lời: Mỗi đoạn dài........cm.
Câu 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hình trên đã tô màu .....hình đó. a/ b/ c/ d/
Câu 5: Bố có 21 quyển vở. Bố cho Mai số vở đó. Hỏi bố đã cho Mai bao nhiêu quyển vở? a/ 15 quyển vở b/ 8 quyển vở c/ 7 quyển vở d/ 18 quyển vở Câu 6:
Kết quả của phép tính trên là: ... a/ 9 b/ 11 c/ 10 d/ 8
Câu 7: ...... : 4 = 8. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ...
Đề thi Violympic Toán lớp 3 Vòng 4 có lời giải
235
118 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ Đề thi Violympic Toán lớp 3 (Vòng 1->10 có lời giải) mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(235 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TTV LỚP 3 VÒNG 4
PHẦN ĐỀ
BÀI 1: BỨC TRANH BÍ ẨN
của 50
4 × 6 + 48 357 – 263 63
2 × 2 32 : 4 206 – 73 4 × 1
5 × 10 – 12 354 – 291 7 3 × 3
36 : 4 + 124
của 27
166 6
4 × 7 + 138 643 – 461 104 – 32 2
127 + 435 28 : 4 38 5 × 2
của 9
47 + 47 17 + 18 192
của của 30
58 + 134 121 + 74 8
130 + 65 8 : 4 3 182
5 × 7 3 × 2 204 + 358 5
BÀI 2: 12 CON GIÁP 12 CON
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
..... × 4 = 3 × 8
Trả lời: ...
Câu 2: Một cửa hàng có 30kg gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo đó, ngày
thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao
nhiêu ki – lô – gam gạo?
Trả lời: Ngày thứ hai cửa hàng bán được .....kg.
Câu 3: Buổi sáng, một tiết học bắt đầu lúc 8 giờ và đến 9 giờ kém 20 phút thì xong.
Hỏi thời gian tiết học đó kéo dài bao nhiêu phút?
Trả lời: Tiết học đó kéo dài trong . ..... phút.
Câu 4:
Kết quả của phép tính là: ....
Câu 5: Trong 1 phép trừ, hiệu là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau có tổng bằng 5, số
trừ là 138. Số bị trừ là ...
Câu 6: Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ hai và tháng 12 có 31 ngày. Hỏi tháng 12 đó
có bao nhiêu thứ hai?
Trả lời: Tháng 12 đó có ....thứ hai.
Câu 7: Linh có 30 quả trứng. Linh làm bánh hết số trứng. Hỏi Linh còn lại bao nhiêu
quả trứng?
a/ 20 quả b/ 10 quả c/ 3 quả d/ 27 quả
Câu 8: Hùng chia 32 quả táo thành 4 phần bằng nhau và ăn hết 1 phần. Hỏi Hùng còn
bao nhiêu quả táo?
Trả lời: Hùng còn .....quả táo.
Câu 9:
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ..........
Câu 10: Trong một phép chia có số bị chia là 35, số chia là 5. Hỏi thương của phép
chia đó là bao nhiêu?
a/ 5 b/ 6 c/ 7 d/ 8
Câu 11: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm để được phép so sánh đúng:
21: 3..... 28 : 4
Câu 12: Hùng có 18 cái kẹo, số kẹo của Kiên bằng số kẹo của Hùng. Hỏi Kiên có
bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời: Kiên có .....cái kẹo.
Câu 13: Trong 4 giờ, Hùng làm được 24 bài tập. Hỏi mỗi giờ Hùng làm được bao nhiêu
bài tập, biết thời gian làm mỗi bài tập là như nhau?
a/ 5 bài b/ 6 bài c/ 7 bài d/ 20 bài
Câu 14: Cô giáo chia đều 24 quyển vở cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu quyển
vở?
a/ 4 quyển b/ 6 quyển c/ 7 quyển d/ 8 quyển
Câu 15: Mỗi bông hoa có 5 cánh. Hỏi 7 bông hoa như vậy có bao nhiêu cánh?
a/ 40 cánh b/ 12 cánh c/ 35 cánh d/ 32 cánh
Câu 16: Mỗi học sinh giỏi được tặng 4 quyển vở. Hỏi 8 học sinh giỏi được tặng tất cả
bao nhiêu quyển vở?
Trả lời: .....quyển vở.
Câu 17: Bạn hãy chọn đáp án đúng: 5dm × 2 + 50cm = ........ dm
a/ 15 b/ 60 c/ 75 d/ 150
Câu 18: Kết quả của phép tính 36 : 4 + 68 là ....
Câu 19:
Kết quả của phép tính là:
a/ 8 b/ 9 c/ 10 d/ 11
Câu 20: Chọn hình vẽ khoanh vào số ly nước.
a/
b/
c/
d/
BÀI 3: LEO DỐC
Câu 1 : Có 6 lọ hoa, mỗi lọ cắm 4 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?
a/ 38 bông hoa b/ 10 bông hoa c/ 24 bông hoa d/ 28 bông hoa
Câu 2: 3 × ..... + 64 = 91. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ....
Câu 3: Một sợi dây dài 32cm được cắt thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao
nhiêu xăng-ti-mét? Trả lời: Mỗi đoạn dài........cm.
Câu 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hình trên đã tô màu .....hình đó.
a/ b/ c/ d/
Câu 5: Bố có 21 quyển vở. Bố cho Mai số vở đó. Hỏi bố đã cho Mai bao nhiêu
quyển vở?
a/ 15 quyển vở b/ 8 quyển vở c/ 7 quyển vở d/ 18 quyển vở
Câu 6:
Kết quả của phép tính trên là: ...
a/ 9 b/ 11 c/ 10 d/ 8
Câu 7: ...... : 4 = 8. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ...
Câu 8: Giang xếp 24 quả trứng vào 4 cái hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả trứng?
a/ 6 quả b/ 4 quả c/ 8 quả d/ 20 quả
Câu 9: Chọn hình vẽ khoanh vào số ly nước.
a/
b/
c/
d/
Câu 10: Kết quả của phép tính 24kg : 4 là ....kg.
Câu 11: ..... : 3 = 9. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: ....
Câu 12: Năm nay anh 14 tuổi, tuổi em bằng tuổi của anh. Hỏi năm nay em bao
nhiêu tuổi?
Trả lời: Năm nay em ....tuổi.
Câu 13: Trong 4 giờ, chị Minh may được 16 sản phẩm. Hỏi trong 1 giờ chị Minh may
được bao nhiêu sản phẩm, biết thời gian may mỗi sản phẩm là như nhau?
a/ 20 sản phẩm b/ 7 sản phẩm c/ 4 sản phẩm d/ 5 sản phẩm
Câu 14: Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hình trên đã khoanh vào .....số chiếc ô.