Đề Tốt nghiệp Sinh học 2024 theo đề tham khảo (Đề 1)

178 89 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề Tốt nghiệp Sinh học 2024 theo đề tham khảo

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.9 K 1 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2024 theo đề tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(178 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ SỐ 1 – H1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Gồm ….trang)
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 81. Mối quan hệ nào sau đây không thuộc nhóm quan hệ đối kháng? A. Cạnh tranh. B. Kí sinh.
C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Hội sinh.
Câu 82. Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lặp đoạn có thể làm tăng hoặc giảm số lượng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn có thể có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên 2 NST khác nhau.
D. Đột biến lặp đoạn không dẫn đến lặp gen, nên không tạo điều kiện cho đột biến gen.
Câu 83. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng. B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ.
D. Cạnh tranh cùng loài.
Câu 84. Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’? A. 5’UAX3’. B. 3’AUG5 . C. 5’AUG3’. D. 3’UAX5’.
Câu 85. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Tập trung thành bầy đàn là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.
B. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài dẫn đến làm tăng mật độ thể.
C. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào có thể làm giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
D. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng tăng.
Câu 86. Trong tiến hóa, dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? A. Đười ươi. B. Gôrilia. C. Tinh tinh. D. Vượn.
Câu 87. Ở một quần thể thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen
nằm trên NST thường. Tần số alen
A là 0,6 . Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là A. 0,16 . B. 0,36 . C. 0, 48. D. 0,4 .
Câu 88. Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất? A. AABB x AABB. B. AAbb x aabb. C. aabb x AABB. D. aaBB x AABB.
Câu 89. Khi nói về gen đa hiệu, phát biểu nào sau đây sai?
A. Là hiện tượng một gen quy định sự hình thành của nhiều cặp tính trạng.
B. Khi một gen đa hiệu bị đột biến có thể dẫ đến hàng loạt các tính trạng mà nó quy định sẽ thay đổi theo.
C. Hai hay nhiều gen có thể tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
D. Gen đa hiệu giúp giải thích một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
Câu 90. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lạc ở vi khuẩn E. coli, prôtêin nào sau đây được tổng hợp
ngay cả khi môi trường không có lactôzơ?
A. Prôtêin ức chế. B. Prôtêin Lac A. C. Prôtêin Lac Y. D. Prôtêin Lac Z.
Câu 91. Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Chuột → Rắn → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là Trang 1/6

A. Lúa. B. Châu chấu. C. Nhái. D. Rắn.
Câu 92. Xương khủng long trong các lớp đất đá được phát hiện có từ đại Trung sinh thuộc bằng chứng tiến hóa nào sau đây?
A. Cơ quan thoái hóa. B. Hóa thạch. C. Tế bào học.
D. Sinh học phân tử.
Câu 93. Hình dưới đây là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người.
Người mang bộ nhiễm sắc thể này thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. Thể một B. Thể ba.
C. Thể tam bội D. Hội chứng Claiphentơ.
Câu 94. Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là đều
A. diễn ra trong nhân tế bào.
B. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. có sự tham gia của ARN pôlimeraza.
D. diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.
Câu 95. Theo lí thuyết, tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 96. Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đời con luôn có kiểu hình của mẹ.
B. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. Khi thụ tinh, giao tử đực chỉ truyền tế bào chất mà hầu như không truyền nhân cho trứng.
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái mà không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
Câu 97. Hoạt động nào sau đây diễn ra vào ban đêm?
A. Đồng hóa CO2 của thực vật C3.
B. Tái sinh chất nhận ở thực vật C4.
C. Cố định CO2 của thực vật CAM.
D. Khử CO2 của thực vật C4.
Câu 98. Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. CLTN là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. CLTN tác động đối với từng gen riêng rẽ.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 99. Thành tựu nào sau đây được tạo ra từ công nghệ tế bào?
A. Tạo ra cừu sản xuất sữa có chứa prôtêin của người.
B. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.
C. Tạo ra giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
D. Tạo giống cây Pomato từ cây cà chua và khoai tây.
Câu 100. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO? A. Khỉ. B. Ruồi giấm. C. Châu chấu. D. Chim.
Câu 101. Khi nói về điểm khác nhau cơ bản giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 102. Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là
A. quá trình phân phối máu diễn ra nhanh.
B. có hiệu quả trao đổi chất cao hơn hệ tuần hoàn kín.
C. không có hệ mao mạch nối giữa động mạch và các ống góp về tim.
D. máu chảy trong mạch với áp lực cao, tốc độ nhanh.
Câu 103. Loại đột biến NST nào sau đây có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng? Trang 2/6

A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lệch bội. D. lặp đoạn.
Câu 104. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về 3 cặp gen đang xét? A. AaBbDD. B. AaBbXDXD. C. XDXd.. D. XDXd.
Câu 105. Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có thể làm thay đổi
tần số alen của quần thể? A. Di - nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 106. Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bậc dinh dưỡng phía sau tích lũy khoảng 90% năng lượng nhận được từ bậc dinh dưỡng liền kề thấp hơn.
B. Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng cao lên bậc dinh dưỡng thấp hơn.
C. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
D. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm (%) chuyển hóa chất hữu cơ giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 107. Hình bên dưới mô tả khái quát quá trình phiên mã diễn ra trong tế bào của một cơ thể sinh vật.
Xác định Đầu 5’ và 3’ trên các mạch pôlinuclêôtit tương ứng với các vị trí A, B, C, D, E, F.
A. Đầu 3’: B, D, E và đầu 5’:A, C, F.
B. Đầu 3’: B, D, F và đầu 5’:A, C, E.
C. Đầu 5’: B, D, E và đầu 3’:A, C, F.
D. Đầu 5’: B, D, F và đầu 3’:A, C, E.
Câu 108. Đặc điểm nào của lông hút liên quan đến quá trình hô hấp ở rễ?
A. Áp suất thẩm thấu rất cao.
B. Có không bào trung tâm rất lớn.
C. Thành tế bào mỏng.
D. Số lượng lông hút nhiều.
Câu 109. Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh
gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 110. : Ở người, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn là nhờ có bộ phận nào sau đây? A. phế quản. B. khí quản. C. phế nang. D. mạng mao mạch. Câu 111.
Có khoảng 3% dân số bình thường mang alen đột biến ở gen
CFTR gây bệnh xơ nang. Một nhà tư vấn di truyền nghiên cứu một
gia đình trong đó cả bố và mẹ đều là thể mang về một đột biến
CFTR. Họ sinh con đầu tiên bị bệnh này và đang muốn kiểm tra
thai để sinh đứa thứ hai xem đó là thai bị bệnh hay là thể mang hay Trang 3/6


hoàn toàn không mang gen bệnh. Các mẫu ADN từ các thành viên trong gia đình và thai nhi được xét nghiệm
PCR và điện di trên gel, kết quả như Hình bên.
Nếu thai nhi sinh ra, lớn lên và kết hôn với người bình thường, xác suất đứa con đầu lòng của cá thể này
bị bệnh xơ nang là bao nhiêu? A. 0,3%. B. 0,15%. C. 0,75%. D. 0,25%.
Câu 112. Nhím biển là nguồn thức ăn cho rái cá. Quần thể nhím biển có xu hướng mở rộng tại nơi đáy biển bị
con người phá hủy. Nhím biển, sên biển và rong biển có thể sống chung ở một chỗ. Hình dưới đây mô tả tăng
trường quần thể của rong biển được đo đạc tại vị trí thí nghiệm nơi nhím biển và sên biển được không chế bằng phương pháp nhân tạo.
Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhím biển và Sên biển tác động như nhau lên sự tăng trưởng của rong biển.
B. Tác động của nhím biển lên rong biển nhiều hơn tác động của sên biển lên rong biển.
C. Nhím biển giúp phục hồi đáy biến bị phá hủy.
D. Tăng số lượng rái cá có thể hạn chế tác động của rong biển.
Câu 113. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D
Diện tích khu phân bố 25 240 15 200 (ha) 0 Mật độ (cá thể/ha) 10 15 20 25
Cho biết diện tích khu phân bá của mỗi quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
II. Kích thước quần thể B bằng kích thước quần thể D.
III. Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C.
IV. Giả sử kích thước quần thể D tăng 1%/năm thì sau 1 năm, quần thể D tăng thêm 50 cá thể. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 114. Hình dưới đây thể hiện tỉ lệ các loại kiểu gen qui định màu lông của hai quần thể động vật thuộc cùng
một loài, alen A qui định lông trắng trội hoàn toàn so với alen a qui định lông đen, gen nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Phát biểu nào sau đây sai? Trang 4/6


zalo Nhắn tin Zalo