Đề Tốt nghiệp Sinh học 2024 theo đề tham khảo (Đề 2)

12 6 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề Tốt nghiệp Sinh học 2024 theo đề tham khảo

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    481 241 lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2024 theo đề tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(12 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ SỐ 2 – H2
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Gồm 07 trang)
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 81. Cơ quan tương đồng là những cơ quan:
A. Cùng chức năng nhưng khác nguồn gốc.
B. Cùng nguồn gốc nhưng khác chức năng.
C. Cùng nguồn gốc và chức năng.
D. Khác nguồn gốc và chức năng.
Câu 82. Đột biến mất đoạn và lặp đoạn có thể xuất hiện do
A. chuyển đoạn tương hỗ hoặc không tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng
B. chuyển đoạn không tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng hoặc trên cùng một nhiễm sắc thể
C. sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong một cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.
D. Chuyển đoạn trên một NST hoặc chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 83. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật? A. ATP. B. O2. C. H2O. D. CO2.
Câu 84. Trong công nghệ gen, để chuyển gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta
đã sử dụng thể truyền là
A. tế bào thực vật. B. plasmit.
C. tế bào động vật. D. nấm.
Câu 85. Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Thêm một cặp G - X.
C. Thêm một cặp A - T.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 86. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn? A. Bò. B. Trâu. C. Thỏ. D. Dê.
Câu 87. Dạng đột biến NST nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể? A. Lệch bội. B. Chuyển đoạn. C. Đa bội. D. Dị đa bội.
Câu 88. Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử trội về các cặp gen đang xét? A. . B. . C. . D. Aabb.
Câu 89. Dùng cônsixin xử lí hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì
có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen A. AaaaBBbb. B. AAAaBBbb. C. AAaaBBbb. D. AAaaBbbb.
Câu 90. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là
A. cá xương, chim và thú.
B. lưỡng cư và thú.
C. bò sát (trừ cá sấu), chim, thú.
D. lưỡng cư, bò sát và chim.
Câu 91. Khi nói về tương tác gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các alen của cùng một gen có thể tương tác bổ sung với nhau cùng quy định một loại kiểu hình. Trang 1/7


B. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp với nhau cùng quy định một loại kiểu hình.
C. Sự tương tác giữa các gen không alen có thể được phát hiện thông qua sự thay đổi tỉ lệ phân li kiểu hình kiểu Menđen.
D. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau trong cơ thể, đó là sự
tác động cộng gộp của gen.
Câu 92. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra tại vùng
khởi động của opêron thì quá trình phiên mã của các gen cấu trúc Z, Y, A có thể
A. diễn ra khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
B. không diễn ra khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
C. diễn ra khi môi trường không có lactôzơ.
D. không diễn ra khi môi trường không có lactôzơ.
Câu 93. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sự kiện nào sau đây xảy ra ở đại Trung Sinh?
A. Phát sinh các nhóm linh trưởng.
B. Cây có mạch và động vật lên cạn.
C. Phát sinh các ngành động vật.
D. Phát sinh chim và thú.
Câu 94. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng? A. C, H, O, N, S. B. C, H, Ca, Hg. C. Mo, Mg, Zn, Ni. D. Cl, Cu, H, P.
Câu 95. Ở loài ong mật (Apis mellifera), ong cái có bộ nhiễm sắc thể 2n=32, một cá thể cái của loài
này chỉ có một chiếc NST ở cặp số 12, cá thể này thuộc thể đột biến A. một nhiễm. B. đơn bội. C. ba nhiễm D. khuyết nhiễm.
Câu 96. Ở ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt trắng, các gen
này nằm trên nhiễm sắc thể X, phép lai:
tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu hình khác với bố mẹ là: A. . B. . C. . D. .
Câu 97. Quan sát bảng khái quát về ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường nước lên sự phát triển của hai loài cá như sau:
Tên loài Giới hạn dưới Giới hạn trên Cực thuận Cá chép 2oC 44oC 28oC Cá rô phi 5,6oC 42oC 30oC
Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập đến tác dụng của nhiệt độ ở hai loài trên?
A. Cá rô phi có khả năng phân bố rộng hơn cá chép.
B. Mức nhiệt thuận lợi nhất của cá rô phi cao hơn so với cá chép.
C. Cá rô phi thích hợp với ao hồ miền Bắc nước ta hơn cá chép.
D. Khả năng chịu lạnh của cá rô phi cao hơn cá chép.
Câu 98. Ví dụ nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Chó rừng cùng nhau săn mồi và bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
C. đàn kiến nâu cùng nhau di chuyển qua một mảng đất mới để xây dựng tổ.
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình dịch mã?
A. Là quá trình truyền thông tin từ các bộ ba trên ADN thành trình tự các codon trên ARN.
B. Các thành phần tham gia trực tiếp là: mARN, tARN, ribôxôm, axit amin, ADN.
C. rARN là nhân tố đóng vai trò dịch thông tin từ các bộ ba trên mARN thành trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit. Trang 2/7


D. Là quá trình truyền thông tin từ các bộ ba trên mARN thành trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit.
Câu 100. Ví dụ nào sau đây không thể hiện quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?
A. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ.
B. Trâu rừng có thể phát tiếng kêu để cảnh báo nguy hiểm cho đàn.
C. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường.
D. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
Câu 101. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm của quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ?
A. Thế hệ con luôn xuất hiện hiện tượng thoái hóa giống
B. Tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội.
C. Thường bao gồm các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
D. Đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
Câu 102. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AABb tự thụ phấn tạo ra bao nhiêu loại kiểu gen ở đời con? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 103. Mối quan hệ chặt chẽ giữa hai loài sinh vật, trong đó cả hai loài đều có lợi thuộc về
A. quan hệ hội sinh.
B. quan hệ kí sinh.
C. quan hệ cộng sinh.
D. quan hệ cạnh tranh.
Câu 104. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen
XdXd không xảy ra hoán vị gen
có thể tạo ra giao tử abXd A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 100%.
Câu 105. Giả sử sự thay đổi sinh khối trong quá trình diễn thế sinh thái của bốn quần xã sinh vật được
mô tả ở các hình I, II, III và IV.
Trong bốn hình trên, kết quả của quá trình diễn thế dẫn đến hình thành quần xã suy thoái? A. Hình III. B. Hình I. C. Hình II. D. Hình IV.
Câu 106. Hình dưới đây phản ánh mức phản ứng của 2 kiểu gen khác nhau (a và b) của loài cỏ thi
(Achillea millefolium) với độ cao so với mặt nước biển.
Phát biểu nào sau đây Sai? Trang 3/7


A. Cùng một kiểu gen a hoặc b có thể cho một dãy các kiểu hình khác nhau tuỳ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau là mức
phản ứng của kiểu gen.
C. Ở cùng một độ cao so với mực nước biển thì mức phản ứng của 2 kiểu gen a và b là như nhau.
D. Ở độ cao 1400 m so với mực nước biển thì kiểu hình của 2 kiểu gen a và b có sự khác biệt rõ.
Câu 107. Ổ sinh thái của loài là
A. một “không gian sinh thái” trong đó các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh
thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
B. giới hạn sinh thái về yếu tố nhiệt độ và độ pH của loài cho phép loài đó tồn tại và phát triển qua thời gian.
C. nơi ở của loài mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm ngoài giới hạn sinh thái
cho phép loài tồn tại và phát triển.
D. một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm ngoài giới
hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
Câu 108. Khi nói về chu trình sinh địa hóa, phát biểu nào sau đây Sai?
A. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon điôxit (CO2) thông qua quá trình quang hợp.
B. Các chất từ môi trường ngoài truyền vào cơ thể sinh vật qua các bậc dinh dưỡng và trở lại môi trường.
C. Thực vật hấp thụ được nitơ dưới dạng muối nitrat (NO - + 3 ) và muối amôn (NH4 ).
D. Một chu trình sinh địa hóa gồm hai thành phần: tổng hợp và phân giải các chất trong tự nhiên.
Câu 109. Sơ đồ bên mô tả quá trình nhân đôi DNA trong
một chạc chữ Y theo nguyên tắc nửa gián đoạn. Quan sát sơ
đồ và cho biết đầu nào sau đây là đầu 3’? A. (A) và (D). B. (B) và (D). C. (C) và (B). D. (A) và (C).
Câu 110. Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật có vú, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma.
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính.
C. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY.
D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX.
Câu 111.
Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một lôcut có hai alen, alen A quy định thân cao
trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỉ lệ
25%. Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá, kiểu hình thân thấp ở
thế hệ con chiếm tỉ lệ 16%. Tính theo lí thuyết, ở thế hệ P có tỉ lệ kiểu gen dị hợp là bao nhiêu? A. 50%. B. 30%. C. 48%. D. 24%.
Câu 112. Cho một số hiện tượng sau:
(1) Trứng nhái thụ tinh được với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
(2) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
(3) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(4) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(5) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn
cho hoa của loài cây khác.
(6) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau. Trang 4/7


zalo Nhắn tin Zalo