Đề Tốt nghiệp Sinh học 2024 theo đề tham khảo (Đề 5)

12 6 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề Tốt nghiệp Sinh học 2024 theo đề tham khảo

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    478 239 lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2024 theo đề tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(12 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ SỐ 5 – T1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Gồm ….. trang)
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không, kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: ……………………………………………………
Câu 81: Cho các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần thể sinh vật? A. Độ đa dạng.
B. Độ thường gặp. C. Loài ưu thế.
D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 82: Đại phân tử sinh học nào sau đây có cấu tạo từ các đơn phân axit amin? A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Prôtêin.
Câu 83: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Nhiệt độ môi trường.
B. Quan hệ cộng sinh.
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
D. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ.
Câu 84: Phát biểu nào sau đây về độ đa dạng của quần xã là không đúng?
A. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, quần xã xuất hiện sau thường có độ đa dạng cao hơn quần xã xuất hiện trước.
C. Độ đa dạng trong quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái trong quần xã càng mạnh.
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì số lượng cá thể của quần xã càng giảm.
Câu 85: Hình 1 mô tả 2 cặp NST thường đã nhân đôi trong
giảm phân. Các alen của 3 gen A, B và C được kí hiệu ở hình 1.
Khi kết thúc giảm phân, loại giao tử nào trong các loại giao tử
sau chiếm tỉ lệ nhỏ nhất nhất? A. A1 B2 C1. B. A2 B1 C1. C. A1 B2 C2. D. A1 B1 C2.
Câu 86: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau
đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể? Hình 1
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 87: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và
a, trong đó tần số alen A là 0,6. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là bao nhiêu? A. 0,36. B. 0,16. C. 0,40. D. 0,48.
Câu 88: Phát biểu sau đây là đúng khi nói về công nghệ gen?
A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau.
B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo.
C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào.
D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận.
Câu 89: Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết,
phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình? A. Dd × Dd. B. DD × dd. C. dd × dd. D. DD × DD.
Câu 90: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế di truyền phân tử được mô tả ở hình 2? Trang 1

Hình 2
A. Hình 2 thể hiện quá trình phiên mã.
B. Có sử dụng nuclêôtit loại Timin tự do của môi trường.
C. Quá trình này dựa trên nguyên tắc bổ sung.
D. ARN-polimeraza vừa tổng hợp mạch mới vừa tháo xoắn.
Câu 91: Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn
Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là A. lúa. B. châu chấu. C. nhái. D. rắn
Câu 92: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, đại nào có sự phân hóa cá xương, phát
sinh lưỡng cư, côn trùng, xuất hiện cây có mạch và động vật lên cạn?
A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Tân sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Trung sinh.
Câu 93: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới? A. Đột biến gen.
B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST.
D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
Câu 94: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen.
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 95: Ở một loài cá, tính trạng mọc râu trên mép do một gen nằm trong ti thể chi phối. Tiến hành lai cá
mẹ không râu với cá bố có râu qua nhiều lứa đẻ thu được rất nhiều cá con. Nếu không có đột biến, kết quả
nào sau đây ở đời con là phù hợp? A. 100% con có râu.
B. 100% con không râu.
C. 50% có râu : 50% không râu.
D. 1 cá cái không râu, cá đực có râu.
Câu 96: Ở lúa gen A quy định thân cao, a-thân thấp B chín sớm, b chín muộn các gen liên kết hoàn toàn
trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Phép lai dưới đây không làm xuất hiện tỷ lệ kiểu hình 1:1 A. B. C. D.
Câu 97: Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quá trình quang hợp ở cây luôn có pha sáng và pha tối.
B. Quang hợp là một quá trình phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.
C. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
D. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
Câu 98: Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Câu 99: Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều
cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh. D. Lai hữu tính. Trang 2


Câu 100: Ở một loài thực vật, có 2 alen A và a nằm trên NST thường, gen trội là hoàn toàn, để cho thế hệ
sau chỉ có 1 kiểu hình, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên (không kể phép lai thuận nghịch)? A. 1 phép lai. B. 2 phép lai. C. 3 phép lai. D. 4 phép lai.
Câu 101: Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài.
B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao.
D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên.
Câu 102: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt?
A. Sự tiêu hóa hóa học ở ruột non.
B. Manh tràng phát triển
C. Ruột ngắn hơn thú ăn thực vật. D. Dạ dày đơn
Câu 103: Xét 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd, 4 tế bào này thực hiện giảm phân tạo giao tử. Trong đó
có 1 tế bào không phân li cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa trong quá trình giảm phân I, quá trình giảm
phân II diễn ra bình thường. Các tế bào khác giảm phân bình thường. Theo lý thuyết, trong các trường hợp
phát sinh tỉ lệ giao tử sau đây, trường hợp nào không thể xảy ra? A. 2:2:1:1:1:1. B. 1:1:1:1. C. 1:1:1:1:1:1:1:1. D. 3: 3:1:1.
Câu 104: Ở ruồi giấm, tiến hành phép lai:
nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn ở tất cả các
locus là 1,25%, thì giao tử chiếm tỉ lệ là A. 40%. B. 20%. C. 5%. D. 30%.
Câu 105: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
Câu 106: Khi nói về sự trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.
B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn.
C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp.
Câu 107: Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã.
II. Khi môi trường không có đường lactôzơ thì prôtêin ức chế mới được tổng hợp.
III. Khi môi trường có lactôzơ, một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm bất hoạt prôtêin ức chế.
IV. Khi môi trường có lactôzơ thì prôtêin ức chế mới có hoạt tính sinh học. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 108: Phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hấp sáng ở thực vật?
A. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ CO2 và thải O2 ở ngoài sáng.
B. Hô hấp sáng gây tiêu hao sản phẩm quang hợp.
C. Hô hấp sáng thường xảy ra ở thực vật C4 và CAM trong điều kiện cường độ ánh sáng cao.
D. Quá trình hô hấp sáng xảy ra lần lượt ở các bào quan: lục lạp, ti thể, perôxixôm.
Câu 109: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chu trình cacbon?
A. Một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch.
B. Thực vật chỉ hấp thụ CO2 mà không có khả năng thải CO2 ra môi trường.
C. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.
D. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO2 thành các hợp chất hữu cơ. Trang 3


Câu 110: Trong các xoang (buồng/ngăn) tim, xoang chịu trách nhiệm đẩy máu vào động mạch phổi là
A. tâm nhĩ trái. B. tâm thất trái. C. tâm nhĩ phải. D. tâm thất phải.
Câu 111: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả 2 bệnh di truyền ở người, trong đó có một bệnh do gen nằm trên vùng
không tương đồng của NST giới tính X quy định. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra ở tất cả các cá thể
trong phả hệ. Xác suất cặp vợ chồng 13-14 sinh đứa con đầu lòng bị hai bệnh là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. .
Câu 112: Khi nghiên cứu mối quan hệ sinh thái giữa 2 loài vi sinh vật (A và B), người ta đã nuôi trong cùng
một điều kiện môi trường: Loài A và B được nuôi riêng và nuôi chung. Kết quả khảo sát số lượng cá thể ở
mỗi trường hợp được minh họa ở hình 3. Trong số các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng? Hình 3
I. Loài A và B có mối quan hệ họ hàng gần gũi.
II. Mối quan hệ sinh thái phù hợp nhất giữa loài A và B là quan hệ cạnh tranh.
III. Sau 8 tuần khi nuôi riêng thì loài A và B đều vượt số lượng 100 cá thể.
IV. Trong cùng một thời gian, loài A có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn loài B. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113: Hình 4 là đồ thị mô tả sự biến động số lượng của loài diệc xám (Ardea cinerea) ở Anh từ năm
1928 đến năm 1970; Nghiên cứu đồ thị hình 4, hãy cho biết trong các kết luận sau đây có bao nhiêu kết luận đúng.
I. Sự biến động số lượng cá thể diệc xám ở Anh không có tính chu kỳ.
II. Sự biến động số lượng cá thể diệc xám ở Anh có tính chu kỳ. Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo