Đề Tốt nghiệp Sinh học 2024 theo đề tham khảo (Đề 9)

209 105 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 23 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề Tốt nghiệp Sinh học 2024 theo đề tham khảo

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.9 K 1 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2024 theo đề tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(209 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ SỐ 9 – OT1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC (Gồm 07 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh:.........................................................................
Câu 81.
Côđon mở đầu trên mARN là A. 5’AUG 3’. B. 5’ GAA 3’. C. 5’UGG 3’. D. 5’UXG 3’.
Câu 82. Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?
A. Côn trùng trên cánh đồng lúa.
B. Chim ở rừng Cúc Phương. C. Cá ở Hồ Tây.
D. Voi ở rừng Tây Nguyên.
Câu 83. Một quần thể tự thụ có kiểu gen Aa ở F3 là 0,1. Tỉ lệ kiểu gen Aa của quần thể này ở P là A. 0,8. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1.
Câu 84. Hóa chất được dùng vào mục đích phát hiện thoát hơi nước ở lá là A. cồn 90-96o. B. dung dịch Ba(OH)2. C. nước vôi trong. D. coban clorua 5%.
Câu 85. Ở các loài động vật, xét 1 gen ở vùng không tương đồng của NST giới tính X có 2
alen A và a, cách viết kiểu gen được mô tả bảng bên dưới của loài nào sau đây đúng? Loài Bướm Châu chấu Chim Tinh tinh Kiểu gen ♀ XAXA, ♂XAY ♀XAXA, ♂XaO ♂XAXA, ♀XAY ♀ XAXA, ♂XaY
A. Bướm, châu chấu.
B. Châu chấu, chim. C. Chim, tinh tinh. D. Tinh tinh, châu chấu.
Câu 86. Nhiều động vật nguyên sinh sống cộng sinh trong dạ cỏ của động vật nhai lại.
Môi trường sống của các loài động vật nguyên sinh này là loại môi trường nào?
A. Môi trường nước. B. Môi trường sinh vật.
C. Môi trường đất. D. Môi trường trên cạn.
Câu 87. Hình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.coli? A. Hình B B. Hình C C. Hình A D. Hình D
Câu 88. Loại đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của NST? A. Thể một nhiễm. B. Thể tam bội. C. Đảo đoạn NST. D. Mất đoạn NST.
Câu 89. Bằng kĩ thuật nuôi cấy mô tế bào, người ta có thể nuôi cấy các mẫu mô của một
cây lưỡng tính rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây hoàn chỉnh. Theo lí thuyết, các cây này
A. hoàn toàn giống nhau về kiểu hình.


B. có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen .
C. không có khả năng sinh sản hữu tính.
D. hoàn toàn giống nhau về kiểu gen .
Câu 90. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái.
B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa
thường diễn ra trong cùng khu phân bố.
C. Ở thực vật, một cá thể được hình thành bằng cách lai xa và đa bội hóa được xem là loài mới.
D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách
li tập tính, cách li sinh thái.
Câu 91. Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ
 Châu chấu  Chuột  Rắn  Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là A. châu chấu. B. chuột. C. rắn. D. diều hâu.
Câu 92. Ở ven biển Pêru, cứ 10 đến 12 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng
nhiệt độ, tăng nồng độ muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số
lượng cá thể của các quần thể. Đây là kiểu biến động
A. theo chu kỳ nhiều năm. B. theo chu kỳ mùa.
C. không theo chu kỳ.
D. theo chu kỳ tuần trăng. Câu
Bộ NST Lưỡng Thể đột biến 1 Thể đột biến 2 Thể đột biến 3 Thể đột biến 4 93. bội AaBbDd AAaBbDd AAaBbbDdd AaBDd AAaaBBbbDDd d
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli: khi môi trường không
có lactozơ, protein ức chế sẽ liên kết với?
A. vùng khởi động. B. vùng vận hành.
C. vùng gen cấu trúc. D. vùng gen điều hòa.
Câu 94. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa có thể làm thay đổi đột ngột tần
số alen của quần thể là
A. chọn lọc tự nhiên.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. các cơ chế cách li. D. đột biến.
Câu 95. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của một loài được kí hiệu là AaBbDd,
hãy cho biết đâu trong các thể đột biến bên dưới là đột biến thể một?
A. Thể đột biến 1.
B. Thể đột biến 2.
C. Thể đột biến 3.
D. Thể đột biến 4.
Câu 96. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, quá trình hình thành loài mới
A. bằng con đường địa lí diễn ra rất nhanh chóng và không xảy ra đối với những loài
động vật có khả năng phát tán mạnh.
B. là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo
ra hệ gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc.
C. không gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.


D. là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh.
Câu 97. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển được gọi là
A. kích thước tối đa.
B. kích thước của quần thể.
C. mật độ cá thể.
D. kích thước tối thiểu.
Câu 98. Theo lí thuyết, phép lai cho đời con có số loại kiểu gen nhiều nhất là A. aa × aa. B. Aa × Aa. C. Aa × aa. D. AA × AA.
Câu 99. Xét các nhân tố: mức độ sinh sản (B), mức độ tử vong (D), mức độ xuất cư (E) và
mức độ nhập cư (I) của một quần thể. Kích thước của quần thể giảm xuống khi A. B = D, I > E. B. B + I > D + E. C. B + I = D + E. D. B + I < D + E.
Câu 100. Trình tự các giai đoạn phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất là
A. tiến hóa hóa học → tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học.
B. tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học.
C. tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học.
D. tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa hóa học.
Câu 101. Một loài thực vật lưỡng bội, màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân ly độc
lập cùng quy định. Kiểu gen có cả alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen
còn lại quy định hoa trắng. Kiểu gen cho kiểu hình hoa trắng là A. AABB. B. Aabb. C. AaBB. D. AaBb.
Câu 102. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng hệ tuần hoàn máu ở thỏ? A. Sơ đồ I.
B. Sơ đồ II. C. Sơ đồ IV.
D. Sơ đồ III.
Câu 103. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm tiến hóa hiên đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải được hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với
quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội.
D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội.
Câu 104. Trong rừng có các loài thú như: Voi, chuột, hươu, hổ. Quần thể động vật nào
thường có số lượng cá thể lớn nhất? A. Hổ. B. Hươu. C. Voi. D. Chuột.
Câu 105. Để phát hiện hô hấp ở thực vật, bạn Toàn đã thực hiện thí nghiệm như sau:
- Chuông thủy tinh kín [A]: chứa 0,4 kg hạt đậu xanh đang nảy mầm và cốc có nước vôi trong
- Chuông thủy tinh kín [B]: chỉ chứa cốc nước vôi trong
Sau khoảng hai giờ, bạn Toàn thấy một trong 2 cốc thủy tinh có lớp váng trắng đục trên
bề mặt. Nhưng bạn Toàn lại quên mất 2 cốc được lấy từ những chuông nào nên đành
đánh số thứ tự [1] và [2]. Dựa vào kiến thức về hô hấp, hãy cho biết có bao nhiêu nhận định sai ?
I.O2 làm nước vôi trong ở cốc [2] xuất hiện váng đục.


II.Lớp váng đục trong cốc [2] là CaCO3 kết tủa.
III.Cốc [1] được lấy từ chuông [A], cốc [2] được lấy từ chuông [B]
IV.Độ ẩm và nhiệt độ chuông [A] cao hơn chuông [B]. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 106. Ở người, lượng máu phân bố đến một số cơ quan: não, da, cơ tim, ruột, của cơ
thể khi nghỉ ngơi và trong khi tập luyện nặng được mô tả ở bảng 2. Trong các chú thích cơ
quan được đánh số I,II,III, IV mô tả cơ quan tương ứng nào trong số bốn cơ quan trên ? Cơ quan
Lưu lượng dòng máu/cm3/phút Khi nghỉ ngơi
Khi tập luyện nặng I 240 1000 II 400 400 III 600 1000 IV 3000 110
A.I-Cơ tim, II-Da, III-Não, IV-Ruột.
B.I-Cơ tim, II-Não, III-Da, IV-Ruột.
C.I-Não, II-Cơ tim, III-Da, IV-Ruột.
D.I-Da, II-Não, III-Cơ tim, IV-Ruột.
Câu 107. Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa
hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hình thành loài là quá trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở động vật ít di chuyển xa.
D. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp.
Câu 108. Khi nói về ứng dụng của việc nghiên cứu biến động số lượng các quần thể sinh
vật trong nông nghiệp, có bao nhiêu tác dụng sau đúng?
I. Xác định nhu cầu nước tưới, phân bón phù hợp với từng loại cây trồng giúp tiết kiệm
chi phí và nâng cao năng suất.
II. Ban hành các quy định về kích thước đánh bắt tối thiểu tại các vùng biển để bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
III. Chủ động tiêm phòng cho các đàn vật nuôi trước khi mùa dịch bệnh bùng phát.
IV. Có các biện pháp để bảo tồn và phát triển hợp lý các loài thiên địch. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 109. Một quần thể sinh vật ngẫu phối chịu tác động của nhân tố chọn lọc tự nhiên có
cấu trúc di truyền như sau: Thế hệ Thành phần kiểu gen AA Aa aa P 0,5 0,3 0,2 F1 0,45 0,25 0,3 F2 0,4 0,2 0,4 F3 0,3 0,15 0,55 F4 0,15 0,1 0,75


zalo Nhắn tin Zalo