Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 18: Em ôn lại những gì đã học (Cánh diều)

117 59 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải Sgk Toán lớp 3 Tập 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    165 83 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(117 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 18. EM ÔN L I NH NG GÌ ĐÃ H C
Bài 1 trang 47 sgk toán 3 t p 2:
a) Đ c m i s sau (theo m u):
b) Trong các s câu a, s nào bé nh t, s nào l n nh t?
L i gi i:
a) Đ c các s năm ch s l n l t t trái sang ph i (t hàng ch c nghìn đ n ượ ế
hàng nghìn, trăm, ch c, đ n v ) ơ .
+ 96 821:
Chín m i sáu nghìn tám trăm hai m i m tươ ươ .
S 96 821 g m 9 ch c nghìn 6 nghìn 8 trăm 2 ch c 1 đ n v . ơ
+ 95 070:
Chín m i lăm nghìn không trăm b y m i.ươ ươ
S 95 070 g m 9 ch c nghìn 5 nghìn 7 ch c.
+ 95 031:
Chín m i lăm nghìn không trăm ba m i m t.ươ ươ
S 95 031 g m 9 ch c nghìn 5 nghìn 3 ch c 1 đ n v . ơ
+ 92 643:
Chín m i hai nghìn sáu trăm b n m i ba.ươ ươ
S 92 643 g m 9 ch c nghìn 2 nghìn 6 trăm 4 ch c 3 đ n v . ơ
b) So sánh các s : 96 821; 95 070; 95 031; 92 643 .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Các s 96 821; 95 070; 95 031; 92 643 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 9.
+ S 96 821 có ch s hàng nghìn là 6.
∙ S 95 070 và s 95 031 đ u có ch s hàng nghìn là 5 và ch s hàng trăm là 0,
s 95070 có ch s hàng ch c là 7, s 95 031 có ch s hàng ch c là 3.
Do 7 > 3 nên 95070 > 95 031.
∙ S 92 643 có ch s hàng nghìn là 2.
Do 2 < 5 < 6 nên 92 643 < 95 031 < 95 070 < 96 821.
Trong các s trên:
S bé nh t là: 92 643 ;
S l n nh t là: 96 821 .
Bài 2 trang 47 sgk toán 3 t p 2: S ?
a)
b)
L i gi i:
a) S đ ng sau h n s đ ng tr c 1 đ n v , em đ m thêm (ho c tr b t) 1 đ n ơ ướ ơ ế ơ
v đ đi n s thích h p vào ô tr ng.
V y ta đi n vào ô tr ng nh sau: ư
b) S đ ng sau h n s đ ng tr c 5 đ n v , em đ m thêm 5 đ n v đ đi n s ơ ướ ơ ế ơ
thích h p vào ô tr ng.
Ta đi n vào ô tr ng nh sau: ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3 trang 47 sgk toán 3 t p 2: Làm tròn giá bán m i quy nch sau đ n hàng ế
nghìn:
L i gi i:
- Ta có s 54 200 g n v i s 54 000 h n s 55 000. ơ
Khi làm tròn s 54 200 đ n hàng nghìn, ta làm tròn lùi thành s 54 000. ế
V y giá bán c a quy n “Truy n c tích Vi t Nam” khi làm tròn đ n hàng nghìn ế
là 54 000 đ ng.
- Ta có s 47 800 g n v i s 48 000 h n s 47 000 ơ .
Khi làm tròn s 47 800 đ n hàng nghìn, ta làm tròn ti n thành s 48 000. ế ế
V y giá bán c a quy n “D mèn phiêu l u kí” khi làm tròn đ n hàng nghìn48 ế ư ế
000 đ ng.
- S 26 250 g n v i s 26 000 h n s 27 000. ơ
Khi làm tròn s 26 250 đ n hàng nghìn, ta làm tròn lùi thành s 26 000. ế
V y giá bán c a quy n “Góc sân Kho ng tr i” khi làm tròn đ n hàng nghìn ế
26 000 đ ng.
Bài 4 trang 48 sgk toán 3 t p 2:
a) Nêu tâm, đ ng kính, bán kính c a hình tròn sau:ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) Ch n ch đ t tr c câu đúng: ướ
A. O là trung đi m c a BC.
B. O là trung đi m c a AD.
L i gi i:
a) Hình tròn trên có:
Tâm là đi m O.
Đ ng kính BC.ườ
Các bán kính OA, OB, OC, OD.
b) Đáp án đúng là: A)
O là trung đi m c a BC vì :
+ O n m gi a hai đi m B và C.
+ OB = OC.
Bài 5 trang 48 sgk toán 3 t p 2:
a) M i đ ng h sau ch m y gi ?
b) Ch n ch đ t tr c câu tr l i đúng: ướ
Ngày 30 tháng 8 là th Ba thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A) Th T . ư B) Th Năm . C. Th Sáu . D. Th B y .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i:
a) Xét đ ng h th nh t:
- Kim ng n n m gi a s 2 và s 3;
- Kim dài ch s 8.
Nh v y đ ng h ch 2 gi 40 phút hay 3 gi kém 20 phút.ư
T ng t v i các đ ng h còn l i.ươ
M i đ ng h sau ch :
b) Ch n C. Th Sáu
+ Ngày 30 tháng 8 là th Ba ;
+ Ngày 31 tháng 8 là th T ; ư
+ Ngày 1 tháng 9 là th Năm;
+ Ngày 2 tháng 9 là th Sáu.
V y ngày 30 tháng 8 là th Ba thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là th Sáu.
Bài 6 trang 48 sgk toán 3 t p 2: Quan sát tranh, tr l i câu h i:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) BÀI 18. EM ÔN L I Ạ NH N Ữ G GÌ ĐÃ H C
Bài 1 trang 47 sgk toán 3 t p 2 : a) Đ c m ọ ỗi số sau (theo m u ẫ ): b) Trong các số câu a, s ở
ố nào bé nhất, số nào l n nh ớ t ấ ? L i ờ giải: a) Đ c
ọ các số có năm chữ số l n ầ lư t ợ t ừ trái sang ph i ả (t ừ hàng ch c ụ nghìn đ n ế hàng nghìn, trăm, ch c, ụ đ n v ơ ) ị . + 96 821: Chín mư i
ơ sáu nghìn tám trăm hai mư i ơ m t ố . Số 96 821 gồm 9 ch c nghì ụ n 6 nghìn 8 trăm 2 ch c 1 đ ụ n ơ v .ị + 95 070: Chín mư i
ơ lăm nghìn không trăm b y m ả ư i ơ . Số 95 070 gồm 9 ch c nghì ụ n 5 nghìn 7 ch c. ụ + 95 031: Chín mư i
ơ lăm nghìn không trăm ba mư i ơ m t ố . Số 95 031 gồm 9 ch c nghì ụ n 5 nghìn 3 ch c ụ 1 đ n v ơ . ị + 92 643: Chín mư i ơ hai nghìn sáu trăm b n m ố ư i ơ ba. Số 92 643 gồm 9 ch c nghì ụ n 2 nghìn 6 trăm 4 ch c 3 đ ụ n ơ v .ị
b) So sánh các số: 96 821; 95 070; 95 031; 92 643. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
+ Các số 96 821; 95 070; 95 031; 92 643 đ u ề có ch s ữ hàng ch ố c ụ nghìn là 9.
+ Số 96 821 có chữ số hàng nghìn là 6.
∙ Số 95 070 và số 95 031 đ u ề có ch ữ s ố hàng nghìn là 5 và ch ữ s ố hàng trăm là 0, số 95070 có ch s ữ ố hàng ch c l ụ à 7, số 95 031 có ch s ữ ố hàng ch c ụ là 3.
Do 7 > 3 nên 95070 > 95 031.
∙ Số 92 643 có chữ số hàng nghìn là 2.
Do 2 < 5 < 6 nên 92 643 < 95 031 < 95 070 < 96 821. Trong các số trên: Số bé nhất là: 92 643; Số l n nh ớ ất là: 96 821.
Bài 2 trang 47 sgk toán 3 t p 2 : Số? a) b) L i ờ giải: a) Số đ ng ứ sau h n ơ số đ ng ứ trư c ớ 1 đ n ơ v ,ị em đ m ế thêm (ho c ặ tr ừ b t ớ ) 1 đ n ơ vị đ đi ể n s ề ố thích h p vào ô t ợ rống. V y t ậ a đi n ề vào ô trống nh s ư au: b) Số đ ng ứ sau h n ơ số đ ng ứ trư c ớ 5 đ n ơ v ,ị em đ m ế thêm 5 đ n ơ vị để đi n ề số thích h p vào ô t ợ rống. Ta đi n vào ô t ề rống nh s ư au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
Bài 3 trang 47 sgk toán 3 t p
ậ 2: Làm tròn giá bán m i ỗ quy n ể sách sau đ n ế hàng nghìn: L i ờ giải: - Ta có số 54 200 gần v i ớ số 54 000 h n s ơ ố 55 000. Khi làm tròn s 54 200 đ ố n
ế hàng nghìn, ta làm tròn lùi thành s 54 000. ố V y ậ giá bán c a ủ quy n ể “Truy n ệ cổ tích Vi t ệ Nam” khi làm tròn đ n ế hàng nghìn là 54 000 đồng. - Ta có số 47 800 gần v i ớ số 48 000 h n s ơ ố 47 000. Khi làm tròn s 47 800 đ ố n
ế hàng nghìn, ta làm tròn ti n t ế hành số 48 000. V y ậ giá bán c a ủ quy n ể “Dế mèn phiêu l u ư kí” khi làm tròn đ n ế hàng nghìn là 48 000 đồng. - Số 26 250 gần v i ớ số 26 000 h n s ơ ố 27 000. Khi làm tròn s 26 250 đ ố n
ế hàng nghìn, ta làm tròn lùi thành s 26 000. ố V y ậ giá bán c a ủ quy n ể “Góc sân và Kho ng ả tr i ờ ” khi làm tròn đ n ế hàng nghìn là 26 000 đồng.
Bài 4 trang 48 sgk toán 3 t p 2 : a) Nêu tâm, đư ng kí ờ nh, bán kính c a ủ hình tròn sau: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) b) Ch n ch ọ đ ữ t ặ trư c ớ câu đúng: A. O là trung đi m ể c a B ủ C. B. O là trung đi m ể c a ủ AD. L i ờ giải: a) Hình tròn trên có: Tâm là đi m ể O. Đư ng kí ờ nh BC.
Các bán kính OA, OB, OC, OD. b) Đáp án đúng là: A) O là trung đi m ể c a ủ BC vì: + O n m ằ gi a hai ữ đi m ể B và C. + OB = OC.
Bài 5 trang 48 sgk toán 3 t p 2 : a) Mỗi đồng hồ sau ch m ỉ y gi ấ ? ờ b) Ch n ch ọ đ ữ t ặ trư c ớ câu tr l ả i ờ đúng: Ngày 30 tháng 8 là th B
ứ a thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là: A) Thứ T . ư B) Th N ứ ăm. C. Th Sáu ứ . D. Th B ứ y ả . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo