Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 48 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải sgk Toán lớp 3 Cánh diều

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    186 93 lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(165 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
CHỦ ĐỀ 3. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
BÀI 1. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Bài 1 trang 5 sgk toán 3 tập 2: Số?
Lời giải:
Em quan sát hình vẽ, đếm số khối lập phương rồi điền số thích hợp vào ô trống
* Hình 1
Như vậy, số thích hợp để điền vào ô trống là: 1 200
* Hình 2
Như vậy số thích hợp để điền vào ô trống là 2400
Ta điền như sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 2 trang 5 sgk toán 3 tập 2:
a) Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm,
bảy nghìn tám trăm.
b) Đọc các số sau: 7 000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.
Lời giải:
Em viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn
vị
a) Viết các số:
sáu nghìn: 6 000;
mười nghìn: 10 000;
một nghìn ba trăm: 1 300;
bốn nghìn năm trăm: 4 500;
bảy nghìn tám trăm: 7 800.
b) Đọc các số:
7 000: bảy nghìn;
5 300: năm nghìn ba trăm;
8 400: tám nghìn bốn trăm;
9 000: chín nghìn;
10 000: mười nghìn.
Bài 3 trang 5 sgk toán 3 tập 2: Số?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Lời giải:
a) Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn sđứng trước 1000
đơn vị.
Do đó, khi điền các số còn thiếu vào ô trống, em chỉ cần đếm thêm 1000 (bắt đầu từ
số 1000) để hoàn thành bài toán.
b) Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 100
đơn vị. Do đó, khi điền các số còn thiếu vào ô trống, em chỉ cần đếm thêm 100 (bắt
đầu từ số 6700) để hoàn thành bài toán.
Ta điền như sau:
Bài 4 trang 5, 6 sgk toán 3 tập 2: Đếm, viết rồi đọc skhối lập phương (theo
mẫu):
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Lời giải:
Em quan sát ví dụ mẫu và đọc số khối lập phương ở mỗi trường hợp.
Viết (hoặc đọc số) lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
a) Ta viết được số 3 243. Đọc là: Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba.
b) Ta viết được số 2 354. Đọc là: Hai nghìn ba trăm năm mươi tư.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 5 trang 6 sgk toán 3 tập 2:
a) Viết các số sau: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba,
chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, u nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai
trăm linh sáu.
b) Đọc các số sau: 4 765, 6 494, 3 120, 8 017.
Lời giải:
Em cần viết (hoặc đọc) các số lần lượt theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng
chục và hàng đơn vị.
a) Viết các số:
một nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1 269;
năm nghìn tám trăm mười ba: 5 813;
chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9 475;
sáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6 690;
ba nghìn hai trăm linh sáu: 3 206.
b) Đọc các số:
4 765: bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm;
6 494: sáu nghìn bốn trăm chín mươi bốn;
3 120: ba nghìn một trăm hai mươi;
8 017: tám nghìn không trăm mười bảy.
Bài 6 trang 6 sgk toán 3 tập 2: Hãy đọc năm sinh của các thành viên trong gia
đình ở bức tranh sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Lời giải:
Em đọc m sinh của mỗi người lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục,
hàng đơn vị.
Dung sinh năm 2014: hai nghìn không trăm mười bốn.
Ông nội sinh năm 1955: một nghìn chín trămm mươi lăm.
Bà nội sinh năm 1960: một nghìn chín trăm sáu mươi.
Mẹ sinh năm 1989: một nghìn chín trăm tám mươi chín.
Bố sinh năm 1985: một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
Em Bách sinh năm 2020: một nghìn không trăm hai mươi.
Bài 7 trang 6 sgk toán 3 tập 2:
Đi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta trái tim khomạnh, tránh
nhiều bệnh tật. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi
người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.
Lời giải:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Học sinh tước lượng số bước chân đi trong ngày của mỗi thành viên trong gia
đình.
Chẳng hạn: Bố đi bộ khoảng 5 000 bước chân mỗi ngày; mẹ đi bộ khoảng 5 500
bước chân mỗi ngày
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
CHỦ ĐỀ 3. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
BÀI 1. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Bài 1 trang 5 sgk toán 3 tập 2: Số? Lời giải:
Em quan sát hình vẽ, đếm số khối lập phương rồi điền số thích hợp vào ô trống * Hình 1
Như vậy, số thích hợp để điền vào ô trống là: 1 200 * Hình 2
Như vậy số thích hợp để điền vào ô trống là 2400 Ta điền như sau:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2 trang 5 sgk toán 3 tập 2:
a) Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm.
b) Đọc các số sau: 7 000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000. Lời giải:
Em viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị a) Viết các số: sáu nghìn: 6 000; mười nghìn: 10 000; một nghìn ba trăm: 1 300;
bốn nghìn năm trăm: 4 500;
bảy nghìn tám trăm: 7 800. b) Đọc các số: 7 000: bảy nghìn; 5 300: năm nghìn ba trăm;
8 400: tám nghìn bốn trăm; 9 000: chín nghìn; 10 000: mười nghìn.
Bài 3 trang 5 sgk toán 3 tập 2: Số?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) Lời giải:
a) Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị.
Do đó, khi điền các số còn thiếu vào ô trống, em chỉ cần đếm thêm 1000 (bắt đầu từ
số 1000) để hoàn thành bài toán.
b) Các số trên được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 100
đơn vị. Do đó, khi điền các số còn thiếu vào ô trống, em chỉ cần đếm thêm 100 (bắt
đầu từ số 6700) để hoàn thành bài toán. Ta điền như sau:
Bài 4 trang 5, 6 sgk toán 3 tập 2: Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) Lời giải:
Em quan sát ví dụ mẫu và đọc số khối lập phương ở mỗi trường hợp.
Viết (hoặc đọc số) lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.
a) Ta viết được số 3 243. Đọc là: Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba.
b) Ta viết được số 2 354. Đọc là: Hai nghìn ba trăm năm mươi tư.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo