Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 25: Luyện tập (Cánh diều)

179 90 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải Sgk Toán lớp 3 Tập 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    165 83 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(179 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 25. LUY N T P
Bài 1 trang 63 sgk toán 3 t p 2: Tính:
L i gi i:
Th c hi n phép nhân th a s th hai v i t ng ch s c a th a s th nh t theo
th t t trái qua ph i
4 234
2
8 468
+ 2 nhân 4 b ng 8, vi t 8 ế
+ 2 nhân 3 b ng 6, vi t 6 ế
+ 2 nhân 2 b ng 4, vi t 4 ế
+ 2 nhân 4 b ng 8, vi t 8 ế
V y 4 234 × 2 = 8 468 .
825
3
2 475
+ 3 nhân 5 b ng 15, vi t 5 nh 1 ế
+ 3 nhân 2 b ng 6, thêm 1 b ng 7, vi t 7 ế
+ 3 nhân 8 b ng 24, vi t 24 ế
V y 825 × 3 = 2 475 .
Th c hi n t ng t v i các phép tính còn l i, ta thu đ c k t qu sau: ươ ượ ế
4234
2
8468
3192
3
9576
21219
4
84876
11081
6
66486
825
3
2475
2418
4
9672
11405
7
79835
12091
8
96728
Bài 2 trang 63 sgk toán 3 t p 2: Đ t tính r i tính:
a)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b)
L i gi i:
a)
3 412
2
6 824
+ 2 nhân 2 b ng 4, vi t 4 ế
+ 2 nhân 1 b ng 2, vi t 2 ế
+ 2 nhân 4 b ng 8, vi t 8 ế
+ 2 nhân 3 b ng 6, vi t 6 ế
V y 3 412 × 2 = 6 824
2 123
4
8 492
+ 4 nhân 3 b ng 12, vi t 2 nh 1 ế
+ 4 nhân 2 b ng 8, thêm 1 b ng 9, vi t 9 ế
+ 4 nhân 1 b ng 4, vi t 4 ế
+ 4 nhân 2 b ng 8, vi t 8 ế
V y 2 123 × 4 = 8 492
1 408
6
8 448
+ 6 nhân 8 b ng 48, vi t 8 nh 4 ế
+ 6 nhân 0 b ng 0, thêm 4 b ng 4, vi t 4 ế
+ 6 nhân 4 b ng 24, vi t 4 nh 2 ế
+ 6 nhân 1 b ng 6, thêm 2 b ng 8, vi t 8 ế
V y 1 408 × 6 = 8 448
b) Th c hi n t ng t câu a, ta có các phép tính ươ
12 331
3
36 993
10 611
9
95 499
Bài 3 trang 63 sgk toán 3 t p 2 : Tính nh m:
L i gi i:
+ 8 000 × 6
+ 14 000 × 4
14 nghìn × 4 = 56 nghìn
27 000 × 3
27 nghìn × 3 = 81 nghìn
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
8 nghìn × 6 = 48 nghìn
V y 8 000 × 6 = 48 000
V y 14 000 × 4 = 56 000 27 000 × 3 = 81 000
7 × 9 000
7 × 9 nghìn = 63 nghìn
V y 7 × 9 000 = 63 000
3 × 29 000
3 × 29 nghìn = 87 nghìn
3 × 29 000 = 87 000
46 000 × 2
46 nghìn × 2 = 92 nghìn
46 000 × 2 = 92 000
Bài 4 trang 63 sgk toán 3 t p 2: Đi n “>, <” thích h p.
L i gi i:
+ Ta có: 13 × 5 = 65;
31 × 5 = 135.
Vì s 65 có hai ch s , s 135 có ba ch s nên 65 < 135 .
Do đó 13 × 5 < 31 × 5.
+ Ta có: 240 × 3 = 840;
420 × 3 = 1 260.
Do s 840 có ba ch s ; s 1 260 có 4 ch s nên 840 < 1 260.
+ Ta có: 502 × 6 = 3 012;
500 × 6 = 3 000.
S 3 012 và s 3 000 đ u có ch s hàng nghìn3 và ch s hàng trăm0, s
3 012 có ch s hàng ch c là 1, s 3 000 có ch s hàng ch c là 0.
Do 1 > 0 nên 3 012 > 3 000.
Do đó 502 × 6 > 500 × 6.
+ Ta có: 7 × 620 = 4 340;
602 × 7 = 4 014
S 4 340 s 4 014 đ u ch s hàng nghìn 4, s 4 340 ch s hàng
trăm là 3, s 4 014 có ch s hàng trăm là 0.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Do 3 > 0 nên 4 340 > 4 014.
Do đó 7 × 620 > 602 × 7.
V y ta đi n d u vào ô tr ng nh sau: ư
Bài 5 trang 64 sgk toán 3 t p 2: Sao nuôi t m l y t d t v i, m i nong t m ơ
thu đ c 182 kén. Hãy tính nêu s kén t m Sao th thu đ c trong cácượ ượ
tr ng h p sau:ườ
L i gi i:
+ 2 nong t m thu đ c s kén là: ượ
182 × 2 = 364 (kén)
+ 3 nong t m thu đ c s kén là: ượ
182 × 3 = 546 (kén)
+ 4 nong n m thu đ c s kén là: ượ
182 × 4 = 728 (kén)
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ta đi n vào b ng nh sau: ư
Bài 6 trang 64 sgk toán 3 t p 2: M i tòa nhà chung c 512 căn h . H i 6 tòa ư
nhà nh v y có t t c bao nhiêu căn h ?ư
L i gi i:
S căn h t t c 6 tòa nhà là:
512 × 6 = 3 072 (căn h ) .
Đáp s : 3 072 căn h.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) BÀI 25. LUYỆN TẬP
Bài 1 trang 63 sgk toán 3 t p 2 : Tính: L i ờ giải: Th c ự hi n ệ phép nhân th a ừ số th ứ hai v i ớ t ng ừ ch ữ s ố c a ủ th a ừ s ố th ứ nh t ấ theo th t ứ t ự t ừ rái qua ph i ả 4 234 + 2 nhân 4 b ng 8, vi ằ t ế 8  2 + 2 nhân 3 b ng 6, vi ằ t ế 6 + 2 nhân 2 b ng 4, vi ằ t ế 4 8 468 + 2 nhân 4 b ng 8, vi ằ t ế 8 V y 4 234 × 2 = 8 468 ậ . 825 + 3 nhân 5 b ng 15, vi ằ t ế 5 nhớ 1  3 + 3 nhân 2 b ng 6, t ằ hêm 1 b ng ằ 7, vi t ế 7 + 3 nhân 8 b ng 24, vi ằ t ế 24 2 475 V y 825 × 3 = 2 475 ậ . Th c ự hi n t ệ ư ng ơ t v ự i ớ các phép tính còn l i ạ , ta thu đư c ợ k t ế qu s ả au: 4234 3192 21219 11081     2 3 4 6 8468 9576 84876 66486 825 2418 11405 12091     3 4 7 8 2475 9672 79835 96728
Bài 2 trang 63 sgk toán 3 t p 2 : Đ t ặ tính rồi tính: a) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) b) L i ờ giải: a) 3 412 + 2 nhân 2 b ng ằ 4, vi t ế 4  2 + 2 nhân 1 b ng ằ 2, vi t ế 2 + 2 nhân 4 b ng ằ 8, vi t ế 8 6 824 + 2 nhân 3 b ng ằ 6, vi t ế 6 V y ậ 3 412 × 2 = 6 824 2 123 + 4 nhân 3 b ng ằ 12, vi t ế 2 nh 1 ớ  4 + 4 nhân 2 b ng ằ 8, thêm 1 b ng 9, vi ằ t ế 9 + 4 nhân 1 b ng ằ 4, vi t ế 4 8 492 + 4 nhân 2 b ng ằ 8, vi t ế 8 V y ậ 2 123 × 4 = 8 492 1 408 + 6 nhân 8 b ng ằ 48, vi t ế 8 nh 4 ớ  6 + 6 nhân 0 b ng ằ 0, thêm 4 b ng 4, vi ằ t ế 4 + 6 nhân 4 b ng ằ 24, vi t ế 4 nh 2 ớ 8 448 + 6 nhân 1 b ng ằ 6, thêm 2 b ng 8, vi ằ t ế 8 V y ậ 1 408 × 6 = 8 448 b) Th c ự hi n t ệ ư ng ơ t câu a, t ự a có các phép tính 12 331 23 714 10 611    3 2 9 36 993 47 428 95 499
Bài 3 trang 63 sgk toán 3 t p 2 : Tính nh m ẩ : L i ờ giải: + 8 000 × 6 + 14 000 × 4 27 000 × 3 14 nghìn × 4 = 56 nghìn 27 nghìn × 3 = 81 nghìn M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) 8 nghìn × 6 = 48 nghìn V y ậ 14 000 × 4 = 56 000 27 000 × 3 = 81 000 V y 8 000 × 6 = 48 000 ậ 7 × 9 000 3 × 29 000 46 000 × 2 7 × 9 nghìn = 63 nghìn 3 × 29 nghìn = 87 nghìn 46 nghìn × 2 = 92 nghìn V y 7 × 9 000 = 63 000 ậ
3 × 29 000 = 87 000 46 000 × 2 = 92 000
Bài 4 trang 63 sgk toán 3 t p 2 : Đi n “>, ề <” thích h p. ợ L i ờ giải: + Ta có: 13 × 5 = 65; 31 × 5 = 135.
Vì số 65 có hai chữ số, số 135 có ba chữ số nên 65 < 135. Do đó 13 × 5 < 31 × 5. + Ta có: 240 × 3 = 840; 420 × 3 = 1 260.
Do số 840 có ba chữ số; số 1 260 có 4 ch s ữ ố nên 840 < 1 260. + Ta có: 502 × 6 = 3 012; 500 × 6 = 3 000.
Số 3 012 và số 3 000 đ u ề có ch ữ s ố hàng nghìn là 3 và ch ữ s ố hàng trăm là 0, số 3 012 có ch s ữ ố hàng ch c l ụ à 1, số 3 000 có ch s ữ ố hàng ch c ụ là 0.
Do 1 > 0 nên 3 012 > 3 000.
Do đó 502 × 6 > 500 × 6. + Ta có: 7 × 620 = 4 340; 602 × 7 = 4 014 Số 4 340 và số 4 014 đ u
ề có chữ số hàng nghìn là 4, số 4 340 có chữ số hàng
trăm là 3, số 4 014 có ch s ữ ố hàng trăm là 0. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
Do 3 > 0 nên 4 340 > 4 014.
Do đó 7 × 620 > 602 × 7. V y t ậ a đi n ề d u vào ô t ấ rống nh s ư au:
Bài 5 trang 64 sgk toán 3 t p
ậ 2: Cô Sao nuôi t m ầ l y ấ t ơ d t ệ v i ả , m i ỗ nong t m ằ thu đư c
ợ 182 kén. Hãy tính và nêu số kén t m
ằ cô Sao có thể thu đư c ợ trong các trư ng ờ h p s ợ au: L i ờ giải: + 2 nong t m ằ thu đư c ợ s kén l ố à: 182 × 2 = 364 (kén) + 3 nong t m ằ thu đư c ợ s kén l ố à: 182 × 3 = 546 (kén) + 4 nong n m ằ thu đư c ợ s kén l ố à: 182 × 4 = 728 (kén) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo