Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 46: Ôn tập về hình học và đo lường (Cánh diều)

157 79 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải Sgk Toán lớp 3 Tập 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    165 83 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(157 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 46. ÔN T P V HÌNH H C VÀ ĐO L NG ƯỜ
Bài 1 trang 109 sgk toán 3 t p 2: Nêu tên trung đi m c a các đo n th ng BC,
CD, DE:
L i gi i:
- Trung đi m c a đo n th ng BC là: đi m Q. Vì:
+ B, Q, C th ng hàng và đi m Q n m gi a hai đi m B và C.
+ BQ = BC (có chi u dài b ng 3 ô vuông).
- Trung đi m c a đo n th ng CD là: đi m N. Vì:
+ Ba đi m C, N, D th ng hàng và đi m N n m gi a hai đi m C và D.
+ CN = NQ (có đ dài b ng đ ng chéo c a hai ô vuông). ườ
- Trung đi m c a đo n th ng DE là: đi m M. Vì:
+ Ba đi m D, M, E th ng hàng và đi m M n m gi a hai đi m D và E.
+ DM = ME (có chi u dài b ng 4 ô vuông).
Bài 2 trang 109 sgk toán 3 t p 2:
Cho các hình sau:
a) Nêu tên hình và các đ nh, c nh, góc có trong m i hình trên.
b) Dùng ê ke đ ki m tra trong m i hình trên có m y góc vuông.
L i gi i:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a)
+ Hình tam giác MNP:
Các đ nh: M, N, P.
Các c nh: MN, NP, MP.
Các góc: góc đ nh M, góc đ nh N, góc đ nh P.
+ Hình thang ABCD:
Các đ nh: A, B, C, D.
Các c nh: AB, BC, CD, DA.
Các góc: Góc đ nh A, góc đ nh B, góc đ nh C, góc đ nh D.
+ Hình thang HGIK:
Các đ nh: H, I, K, G.
Các c nh: HI, IK, KG, GH.
Các góc: Góc đ nh H, góc đ nh I, góc đ nh K, góc đ nh G.
b) Dùng eke l n l t ki m tra các góc vuông. ượ
+ Tam giác MNP.
Do đó hình tam giác MNP có 1 góc vuông: Góc vuông đ nh M.
+ Hình thang ABCD:
Do đó hình thang ABCD có 1 góc vuông: Góc vuông đ nh B.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Hình thang HGIK.
Do đó hình thang HGIK có 2 góc vuông: góc vuông đ nh G và góc vuông đ nh K.
Bài 3 trang 109 sgk toán 3 t p 2: Ch n ch đ t tr c câu tr l i đúng: ướ
Các bán kính c a hình tròn bên là:
A. OC, AB.
B. OA, OC, AB.
C. OA, OB, OC.
D. OA, OB, AB.
L i gi i:
Đáp án đúng là: C.
Do 3 đi m A, B, C cùng n m trên m t đ ng tròn tâm O nên OA, OB, OC ườ
bán kính c a hình tròn đó.
Bài 4 trang 109 sgk toán 3 t p 2: M i đ ng h sau t ng ng v i cách đ c ươ
nào?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i:
* Đ ng h A:
+ Kim ng n n m gi a s 8 và s 9;
+ Kim dài ch s 9.
V y đ ng h A ch 8 gi 45 phút hay 9 gi kém 15 phút.
* Đ ng h B:
+ Kim ng n n m gi a s 11 và s 12;
+ Kim dài ch s 11.
V y đ ng h B ch 11 gi 55 phút hay 12 gi kém 5 phút.
* Đ ng h C:
+ Kim ng n n m gi a s 9 và s 10;
+ Kim dài ch s 10.
V y đ ng h C ch 9 gi 50 phút hay 10 gi kém 10 phút.
* Đ ng h D:
+ Kim ng n n m gi a s 4 và s 5;
+ Kim dài ch s 3.
V y đ ng h D ch 4 gi 15 phút.
* Đ ng h E:
+ Kim ng n n m gi a s 3 và s 4;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Kim dài ch s 1.
V y đ ng h E ch 3 gi 5 phút.
* Đ ng h G:
+ Kim ng n n m gi a s 7 và s 8;
+ Kim dài ch s 4.
V y đ ng h G ch 7 gi 20 phút.
V y ta n i nh sau: ư A – d B – g C – e D – b E – a
G - c
Bài 5 trang 110 sgk toán 3 t p 2: Ch n ch đ t tr c đáp án đúng: ướ
a) Kh i h p ch nh t có:
A. 16 đ nh.
B. 12 đ nh.
C. 8 đ nh.
D. 24 đ nh.
b) Kh i l p ph ng có: ươ
A. 4 m t.
B. 6 m t.
C. 8 m t.
D. 12 m t.
c) Kh i h p ch nh t có:
A. 16 c nh.
B. 24 c nh.
C. 8 c nh.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
BÀI 46. ÔN TẬP VỀ HÌNH H C Ọ VÀ ĐO LƯ N Ờ G
Bài 1 trang 109 sgk toán 3 t p
ậ 2: Nêu tên trung đi m ể c a ủ các đo n ạ th ng ẳ BC, CD, DE: L i ờ giải: - Trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng B ẳ C là: đi m ể Q. Vì: + B, Q, C th ng hàng và đi ẳ m ể Q n m ằ gi a hai ữ đi m ể B và C. + BQ = BC (có chi u dài ề b ng ằ 3 ô vuông). - Trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng C ẳ D là: đi m ể N. Vì: + Ba đi m ể C, N, D th ng hàng và ẳ đi m ể N n m ằ gi a hai ữ đi m ể C và D. + CN = NQ (có đ dài ộ b ng ằ đư ng chéo ờ c a hai ủ ô vuông). - Trung đi m ể c a ủ đo n t ạ h ng D ẳ E là: đi m ể M. Vì: + Ba đi m ể D, M, E th ng ẳ hàng và đi m ể M n m ằ gi a hai ữ đi m ể D và E. + DM = ME (có chi u dài ề b ng ằ 4 ô vuông).
Bài 2 trang 109 sgk toán 3 t p 2 : Cho các hình sau:
a) Nêu tên hình và các đ nh, c ỉ nh, ạ góc có trong m i ỗ hình trên. b) Dùng ê ke đ ki ể m ể tra trong m i
ỗ hình trên có m y góc vuông. ấ L i ờ giải: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) a) + Hình tam giác MNP: Các đ nh: ỉ M, N, P. Các c nh: ạ MN, NP, MP.
Các góc: góc đỉnh M, góc đỉnh N, góc đỉnh P. + Hình thang ABCD: Các đ nh: ỉ A, B, C, D. Các c nh: ạ AB, BC, CD, DA.
Các góc: Góc đỉnh A, góc đ nh B ỉ , góc đ nh C ỉ , góc đ nh D ỉ . + Hình thang HGIK: Các đ nh: ỉ H, I, K, G. Các c nh: ạ HI, IK, KG, GH.
Các góc: Góc đỉnh H, góc đ nh I ỉ , góc đ nh K ỉ , góc đ nh G ỉ . b) Dùng eke l n l ầ ư t ợ ki m ể tra các góc vuông. + Tam giác MNP.
Do đó hình tam giác MNP có 1 góc vuông: Góc vuông đ nh M ỉ . + Hình thang ABCD:
Do đó hình thang ABCD có 1 góc vuông: Góc vuông đ nh B ỉ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) + Hình thang HGIK.
Do đó hình thang HGIK có 2 góc vuông: góc vuông đ nh G ỉ và góc vuông đ nh K ỉ .
Bài 3 trang 109 sgk toán 3 t p 2 : Ch n ọ ch đ ữ t ặ trư c ớ câu tr l ả i ờ đúng: Các bán kính c a hì ủ nh tròn bên là: A. OC, AB. B. OA, OC, AB. C. OA, OB, OC. D. OA, OB, AB. L i ờ giải: Đáp án đúng là: C. Do 3 đi m ể A, B, C cùng n m ằ trên m t ộ đư ng
ờ tròn có tâm O nên OA, OB, OC là bán kính c a hì ủ nh tròn đó.
Bài 4 trang 109 sgk toán 3 t p
ậ 2: Mỗi đồng hồ sau tư ng ơ ng ứ v i ớ cách đ c ọ nào? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) L i ờ giải: * Đồng hồ A: + Kim ng n n ắ m ằ gi a ữ s 8 và s ố 9; ố + Kim dài ch s ỉ 9. ố V y đ ậ
ồng hồ A chỉ 8 gi 45 phút ờ hay 9 giờ kém 15 phút. * Đồng hồ B: + Kim ng n n ắ m ằ gi a ữ s 1 ố 1 và s 12; ố + Kim dài ch s ỉ 1 ố 1. V y đ ậ
ồng hồ B chỉ 11 gi 55 phút ờ hay 12 gi kém ờ 5 phút. * Đồng hồ C: + Kim ng n n ắ m ằ gi a ữ s 9 và s ố 10; ố + Kim dài ch s ỉ 10. ố V y đ ậ
ồng hồ C chỉ 9 gi 50 phút ờ hay 10 gi kém ờ 10 phút. * Đồng hồ D: + Kim ng n n ắ m ằ gi a ữ s 4 và s ố 5; ố + Kim dài ch s ỉ 3. ố V y đ ậ ồng hồ D ch 4 gi ỉ 15 phút ờ . * Đồng hồ E: + Kim ng n n ắ m ằ gi a ữ s 3 và s ố 4; ố M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo