Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 6: So sánh các số trong phạm vi 100 000 (Cánh diều)

81 41 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giải Sgk Toán lớp 3 Tập 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    165 83 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(81 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 6. SO SÁNH CÁC S TRONG PH M VI 100 000
Bài 1 trang 19 sgk toán 3 t p 2 : Đi n d u “>”, “<”, “=” thích h p.
L i gi i:
• 861 và 1 237
S 861 có ba ch s ; s 1 237 có b n ch s .
V y 861 < 1 237 .
• 8 544 và 1 541
S 8 544 có ch s hàng nghìn là 8, s 1 541 có ch s hàng nghìn là 1 .
Do 8 > 1 nên 8 544 > 1 541.
• 2 918 và 2 918
S 2 918 và s 2 918 đ u có ch s hàng nghìn là 2, hàng trăm là 9, hàng ch c
1, hàng đ n v là 8.ơ
Do đó 2 918 = 2 918.
•7 170 và 7 123
S 7 170 và s 7 123 đ u có ch s hàng nghìn là 7 và ch s hàng trăm là 1.
S 7 170 có ch s hàng ch c là 7, s 7 123 có ch s hàng ch c là 2.
Do 7 > 2 nên 7 170 > 7 123.
• 3 507 và 3 507
S 3 507 và s 3 507 đ u có ch s hàng nghìn là 3, hàng trăm là 5, hàng ch c
0, hàng đ n v là 7.ơ
V y 3 507 = 3 507.
• 1 009 và 1 010
S 1 009 và 1 010 đ u có ch s hàng nghìn là 1 và ch s hàng trăm là 0.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S 1 009 có ch s hàng ch c là 0, s 1 010 có ch s hàng ch c là 1.
Do 0 < 1 nên 1 009 < 1 010.
V y ta đi n d u nh sau: ư
Bài 2 trang 19 sgk toán 3 t p 2 : Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 11 514 < 9 753 b) 50 147 > 49 999 c) 61 725 > 61 893
d) 85 672 > 8567 e) 89 156 < 87 652 g) 60 017 = 60 017
L i gi i:
a) 11 514 < 9 753
S 11 514 có năm ch s ; s 9 753 có b n ch s .
Do đó 11 514 > 9 753.
Do đó câu a sai.
b) 50 147 > 49 999
S 50 147 ch s hàng ch c nghìn 5, s 49 999 ch s hàng ch c nghìn
là 4.
Do 5 > 4 nên 50 147 > 49 999.
Do đó câu b đúng.
c) 61 725 > 61 893
S 61 725 và s 61 893 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 6, hàng nghìn là 1.
S 61 725 có ch s hàng trăm là 7, s 61 893 có ch s hàng trăm là 8.
Do 7 < 8 nên 61 725 < 61 893.
Do đó câu c sai.
d) 85 672 > 8567
S 85 672 có 5 ch s , s 8 567 có b n ch s .
Do đó 85 672 > 8 567.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Do đó câu d đúng.
e) 89 156 < 87 652
S 89 156 và s 87 652 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 8.
S 89 156 có ch s hàng nghìn là 9, s 87 652 có ch s hàng nghìn là 7.
Do 9 > 7 nên 89 156 > 87 652.
Do đó câu e sai.
g) 60 017 = 60 017
S 60 017 s 60 017 đ u các ch s hàng ch c nghìn, nghìn, trăm, ch c,
đ n v nh nhau nên 60 017 = 60 017.ơ ư
Do đó câu g đúng.
V y c âu đúng là: b, d, g; câu sai là: a, c, e.
Bài 3 trang 19 sgk toán 3 t p 2: Cho các s sau:
a) Tìm s bé nh t;
b) Tìm s l n nh t;
c) S p x p các s theo th t t bé đ n l n. ế ế
L i gi i:
S 6 231 và s 6 312 đ u có ch s hàng nghìn là 6 .
+ S 6 231 có ch s hàng trăm là 2;
+ S 6 312 có ch s hàng trăm là 3.
Do 2 < 3 nên 6 231 < 6 312.
S 1 236 và s 1 263 đ u có ch s hàng nghìn là 1 và ch s hàng trăm là 2.
+ S 1 236 có ch s hàng ch c là 3;
+ S 1 263 có ch s hàng ch c là 6.
Do 3 < 6 nên 1 236 < 1 263.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
So sánh các s , ta th y: 1 236 < 1 263 < 6 231 < 6 312 .
Nh v y trong các s trên:ư
a) S bé nh t là: 1 236.
b) S l n nh t là: 6 312.
c) S p x p các s theo th t t bé đ n l n: 1 236; 1 263; 6 231; 6 312. ế ế
Bài 4 trang 19 sgk toán 3 t p 2 : Trong phong trào nuôi ong l y m t m t
huy n mi n núi, gia đình anh Tài thu đ c 1846 ượ l m t ong. Gia đình ông Dìn thu
đ c 1 407 ượ l m t ong. Gia đình ông Nh m thu đ c 2 325 ượ l m t ong.
a) Gia đình nào thu ho ch đ c nhi u m t ong nh t? ượ
b) Gia đình nào thu ho ch đ c ít m t ong nh t? ượ
c) Nêu tên các gia đình trên theo th t t thu ho ch đ c nhi u m t ong đ n ít ượ ế
m t ong.
L i gi i
Ta so sánh s l ng m t ong ba gia đình nh sau: ượ ư
S 1 846 và s 1 407 có ch s hàng nghìn là 1 .
+ S 1 846 có ch s hàng trăm là 8;
+ S 1 407 có ch s hàng trăm là 4.
Do 8 > 4 nên 1 846 > 1 407.
S 2 325 có ch s hàng nghìn là 2.
Do 2 > 1 nên 2 325 > 1 846 > 1 407.
Trong ba s trên, s l n nh t là 2 325, s bé nh t là 1 407, t ng ng v i s m t ươ
ong c a gia đình ông Nh m và gia đình Ông Dìn.
Nh v y: ư
a) Gia đình ông Nh m thu ho ch đ c nhi u m t ong nh t. ượ
b) Gia đình ông Dìn thu ho ch đ c ít m t ong nh t. ượ
c) Tên các gia đình trên theo th t t thu ho ch đ c nhi u m t ong đ n ít m t ượ ế
ong là: gia đình ông Nh m; gia đình anh Tài; gia đình ông Dìn.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
BÀI 6. SO SÁNH CÁC S Ố TRONG PH M VI 100 000
Bài 1 trang 19 sgk toán 3 t p 2 : Đi n d ề
ấu “>”, “<”, “=” thích h p. ợ L i ờ giải: • 861 và 1 237 Số 861 có ba ch s ữ ố; s 1 237 có b ố n ch ố s ữ ố. V y 861 < 1 237 ậ . • 8 544 và 1 541
Số 8 544 có chữ số hàng nghìn là 8, số 1 541 có chữ số hàng nghìn là 1.
Do 8 > 1 nên 8 544 > 1 541. • 2 918 và 2 918 Số 2 918 và số 2 918 đ u ề có ch ữ s
ố hàng nghìn là 2, hàng trăm là 9, hàng ch c ụ là 1, hàng đ n v ơ ị là 8. Do đó 2 918 = 2 918. •7 170 và 7 123
Số 7 170 và số 7 123 đ u có ch ề s
ữ ố hàng nghìn là 7 và ch s ữ ố hàng trăm là 1.
Số 7 170 có chữ số hàng ch c ụ là 7, số 7 123 có ch s ữ ố hàng ch c l ụ à 2.
Do 7 > 2 nên 7 170 > 7 123. • 3 507 và 3 507 Số 3 507 và số 3 507 đ u ề có ch ữ s
ố hàng nghìn là 3, hàng trăm là 5, hàng ch c ụ là 0, hàng đ n v ơ ị là 7. V y 3 507 = 3 507. ậ • 1 009 và 1 010 Số 1 009 và 1 010 đ u ề có ch s
ữ ố hàng nghìn là 1 và ch s ữ hàng t ố răm là 0. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
Số 1 009 có chữ số hàng ch c ụ là 0, số 1 010 có ch s ữ ố hàng ch c l ụ à 1.
Do 0 < 1 nên 1 009 < 1 010. V y t ậ a đi n ề d u nh ấ s ư au:
Bài 2 trang 19 sgk toán 3 t p 2
: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 11 514 < 9 753 b) 50 147 > 49 999 c) 61 725 > 61 893 d) 85 672 > 8567 e) 89 156 < 87 652 g) 60 017 = 60 017 L i ờ giải: a) 11 514 < 9 753
Số 11 514 có năm chữ số; s 9 753 có b ố n ch ố s ữ ố. Do đó 11 514 > 9 753. Do đó câu a sai. b) 50 147 > 49 999
Số 50 147 có chữ số hàng ch c ụ nghìn là 5, s ố 49 999 có ch ữ s ố hàng ch c ụ nghìn là 4.
Do 5 > 4 nên 50 147 > 49 999. Do đó câu b đúng. c) 61 725 > 61 893
Số 61 725 và số 61 893 đ u có ch ề s ữ ố hàng ch c nghì ụ n là 6, hàng nghìn là 1.
Số 61 725 có chữ số hàng trăm là 7, số 61 893 có ch s ữ ố hàng trăm là 8.
Do 7 < 8 nên 61 725 < 61 893. Do đó câu c sai. d) 85 672 > 8567
Số 85 672 có 5 chữ số, số 8 567 có bốn ch s ữ ố. Do đó 85 672 > 8 567. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Do đó câu d đúng. e) 89 156 < 87 652
Số 89 156 và số 87 652 đ u có ch ề s ữ ố hàng ch c nghì ụ n là 8.
Số 89 156 có chữ số hàng nghìn là 9, số 87 652 có chữ số hàng nghìn là 7.
Do 9 > 7 nên 89 156 > 87 652. Do đó câu e sai. g) 60 017 = 60 017
Số 60 017 và số 60 017 đ u
ề có các chữ số hàng ch c
ụ nghìn, nghìn, trăm, ch c, ụ đ n v ơ
ị nh nhau nên 60 017 = 60 017. ư Do đó câu g đúng. V y c ậ
âu đúng là: b, d, g; câu sai là: a, c, e.
Bài 3 trang 19 sgk toán 3 t p 2 : Cho các số sau: a) Tìm số bé nhất; b) Tìm số l n nh ớ ất; c) S p ắ x p các s ế ố theo thứ t t ự bé đ ừ n l ế n. ớ L i ờ giải:
Số 6 231 và số 6 312 đ u có ch ề s ữ ố hàng nghìn là 6.
+ Số 6 231 có chữ số hàng trăm là 2;
+ Số 6 312 có chữ số hàng trăm là 3.
Do 2 < 3 nên 6 231 < 6 312.
Số 1 236 và số 1 263 đ u có ch ề s
ữ ố hàng nghìn là 1 và ch s ữ ố hàng trăm là 2.
+ Số 1 236 có chữ số hàng ch c ụ là 3;
+ Số 1 263 có chữ số hàng ch c ụ là 6.
Do 3 < 6 nên 1 236 < 1 263. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) So sánh các số, ta th y:
ấ 1 236 < 1 263 < 6 231 < 6 312. Nh v ư y ậ trong các s t ố rên: a) Số bé nhất là: 1 236. b) Số l n nh ớ ất là: 6 312. c) S p ắ x p các s ế ố theo thứ t t ự bé đ ừ n l ế n:
ớ 1 236; 1 263; 6 231; 6 312.
Bài 4 trang 19 sgk toán 3 t p
ậ 2: Trong phong trào nuôi ong l y ấ m t ậ ở m t ộ huyện mi n
ề núi, gia đình anh Tài thu đư c ợ 1846 l m t
ậ ong. Gia đình ông Dìn thu đư c 1 407 ợ l m t ậ ong. Gia đình ông Nh m ẫ thu đư c ợ 2 325 l m t ậ ong.
a) Gia đình nào thu hoạch đư c ợ nhi u m ề t ậ ong nh t ấ ?
b) Gia đình nào thu hoạch đư c ợ ít m t ậ ong nh t ấ ?
c) Nêu tên các gia đình trên theo th ứ t ự t ừ thu ho ch ạ đư c ợ nhi u ề m t ậ ong đ n ế ít m t ậ ong. L i ờ giải Ta so sánh số lư ng m ợ t ậ ong ba gi ở a đình nh s ư au:
Số 1 846 và số 1 407 có ch s ữ ố hàng nghìn là 1.
+ Số 1 846 có chữ số hàng trăm là 8;
+ Số 1 407 có chữ số hàng trăm là 4.
Do 8 > 4 nên 1 846 > 1 407.
Số 2 325 có chữ số hàng nghìn là 2.
Do 2 > 1 nên 2 325 > 1 846 > 1 407. Trong ba số trên, số l n ớ nh t ấ là 2 325, s bé ố nh t ấ là 1 407, tư ng ơ ng ứ v i ớ s ố m t ậ ong c a gi ủ
a đình ông Nhẫm và gia đình Ông Dìn. Nh v ư y: ậ
a) Gia đình ông Nhẫm thu ho ch đ ạ ư c ợ nhi u m ề t ậ ong nh t ấ .
b) Gia đình ông Dìn thu ho ch ạ đư c í ợ t m t ậ ong nh t ấ .
c) Tên các gia đình trên theo th ứ t ự t ừ thu ho ch ạ đư c ợ nhi u ề m t ậ ong đ n ế ít m t ậ ong là: gia đình ông Nh m
ẫ ; gia đình anh Tài; gia đình ông Dìn. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo