ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) BÀI 7. LUYỆN TẬP
Bài 1 trang 20 sgk toán 3 t p 2 ậ : Đi n d ề
ấu “>, <, =” thích h p. ợ L i ờ giải: • 6 378 và 53 127 Số 6 378 có bốn ch s
ữ ố, số 53 127 có năm ch s ữ ố. Do đó 6 378 < 53 127. • 24 619 và 24 619 Số 24 619 và 24 619 đ u ề có cùng ch s ữ ố hàng ch c ụ nghìn là 2, ch ữ s ố hàng nghìn là 4, ch s
ữ ố hàng trăm là 6, chữ s hàng ch ố c l ụ à 1, chữ s hàng đ ố n v ơ l ị à 9. Do đó: 24 619 = 24 619. • 45 909 và 42 093
Số 45 909 và số 42 093 có ch s ữ ố hàng ch c ụ nghìn là 4.
Số 45 909 có chữ số hàng nghìn là 5, số 42 093 có chữ số hàng nghìn là 2.
Do 5 > 2 nên 45 909 > 42 093. • 77 115 và 74 810
Số 77 115 và số 74 810 đ u ề có ch s ữ ố hàng ch c ụ nghìn là 7.
Số 77 115 có chữ số hàng nghìn là 7, số 74 810 có chữ số hàng nghìn là 4.
Do 7 > 4 nên 77 115 > 74 810. • 89 127 và 89 413 Số 89 127 và 89 413 đ u ề có ch ữ s ố hàng ch c ụ nghìn là 8 và ch ữ s ố hàng nghìn là 9.
Số 89 127 có chữ số hàng trăm là 1, số 89 413 có ch s ữ ố hàng trăm là 4.
Do 1 < 4 nên 89 127 < 89 413. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) • 93 017 và 93 054 Số 93 017 và 93 054 đ u ề có ch ữ s ố hàng ch c ụ nghìn là 9, ch ữ s ố hàng nghìn là 3 và ch s ữ ố hàng trăm là 0.
Số 93 017 có chữ số hàng ch c
ụ là 1, số 93 054 có ch s ữ ố hàng ch c l ụ à 5.
Do 1 < 5 nên 93 017 < 93 054. V y t ậ a đi n ề d u vào nh ấ ư sau:
Bài 2 trang 20 sgk toán 3 t p 2 ậ : Tìm câu sai và s a ử l i ạ cho đúng: a) 43 000 > 38 000 b) 4326 < 4321 c) 24 387 > 24 598 d) 12025 > 12 018 L i ờ giải: a) 43 000 > 38 000
Số 43 000 có chữ số hàng nghìn là 4, số 38 000 có chữ số hàng nghìn là 3.
Do 4 > 3 nên 43 000 > 38 000. Do đó câu a đúng. b) 4326 < 4321 Số 4 326 và số 4 321 đ u ề có ch ữ s ố hàng nghìn là 4, ch ữ s ố hàng trăm là 3, chữ số hàng ch c ụ là 2.
Số 4 326 có chữ số hàng đ n v ơ
ị là 6; số 4 321 có chữ số hàng đ n v ơ ị là 1.
Do 6 > 1 nên 4 326 > 4 321. Do đó câu b sai. c) 24 387 > 24 598 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả )
Số 24 387 và số 24 598 đ u ề có chữ s ố hàng ch c ụ nghìn là 2, ch ữ s ố hàng nghìn là 4.
Số 24 387 có chữ số hàng trăm là 3, số 24 598 có ch s ữ ố hàng trăm là 5.
Do 3 < 5 nên 24 387 < 24 598. Do đó câu c sai. d) 12025 > 12 018
Số 12 025 và số 12 018 đ u ề có chữ s ố hàng ch c ụ nghìn là 1, ch ữ s ố hàng nghìn là 2 và ch s ữ ố hàng trăm là 0.
Số 12 025 có chữ số hàng ch c
ụ là 2, số 12 018 có ch s ữ ố hàng ch c l ụ à 1.
Do 2 > 1 nên 12 025 > 12 018. Do đó câu d đúng. V y câu ậ
đúng là: a, d; câu sai là: b, c.
Bài 3 trang 20 sgk toán 3 t p 2 ậ : Cho các số sau: a) Tìm số bé nhất; b) Tìm số l n nh ớ ất; c) S p ắ x p các s ế ố theo thứ t t ự l ừ n đ ớ n bé. ế L i ờ giải:
* So sánh các số 18 031; 18 310; 18 013; 18 103. + Các số trên đ u có ề ch s ữ hàng ch ố c ụ nghìn là 1 và ch s ữ hàng ố nghìn là 8.
+ Số 18 031 và số 18 013 đ u có ch ề s
ữ ố hàng trăm là 0, s 18 031 có ố ch s ữ hàng ố ch c l ụ à 3, số 18 013 có ch s ữ ố hàng ch c
ụ là 1. Do 3 > 1 nên 18 031 > 18 013.
Số 18 103 có chữ số hàng trăm là 1;
Số 18 310 có chữ số hàng trăm là 3.
Do 3 > 1 > 0 nên ta có: 18 310 > 18 103 > 18 031 > 18 013. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó lời gi i ả ) Nh v ư y ậ trong 4 s đã cho: ố
a) Số bé nhất là: 18 013. b) Số l n nh ớ ất là: 18 310. c) S p x ắ p các ế số theo th t ứ t ự l ừ n đ ớ n bé: ế
18 310 > 18 103 > 18 031 > 18013.
Bài 4 trang 20 sgk toán 3 t p 2 ậ : Số? L i ờ giải: a) Số đ ng s ứ au h n s ơ ố đ ng t ứ rư c ớ 10 000 đ n v ơ . ị Để đi n ề số còn thi u ế vào ô tr ng, ố em c n ầ đ m ế thêm 10 000, b t ắ đ u ầ từ số 13 500. b) Số đ ng s ứ au h n s ơ ố đ ng t ứ rư c 1 000 đ ớ n ơ v . ị Đ đi ể n s ề ố còn thi u vào ế ô trống, em c n đ ầ m ế thêm 1 000, b t ắ đ u t ầ s ừ 2 607. ố c) Số đ ng s ứ au h n s ơ ố đ ng t ứ rư c ớ 100 đ n v ơ . ị Đ đi ể n s ề ố còn thi u vào ế ô trống, em c n đ ầ m ế thêm 100, b t ắ đ u t ầ s ừ 5 480. ố d) Số đ ng s ứ au h n s ơ ố đ ng t ứ rư c 10 đ ớ n ơ v . ị Đ đi ể n s ề ố còn thi u vào ế ô trống, em c n đ ầ m ế thêm 10, b t ắ đ u t ầ s ừ 7 929. ố Ta đi n nh ề s ư au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giải Sgk Toán lớp 3 Bài 7: Luyện tập (Cánh diều)
82
41 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sgk Toán lớp 3 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 3, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(82 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
BÀI 7. LUY N T PỆ Ậ
Bài 1 trang 20 sgk toán 3 t p 2: ậ Đi n d u “>, <, =” thích h p.ề ấ ợ
L i gi i:ờ ả
• 6 378 và 53 127
S 6 378 có b n ch s , s 53 127 có năm ch số ố ữ ố ố ữ ố.
Do đó 6 378 < 53 127.
• 24 619 và 24 619
S 24 619 và 24 619 đ u có cùng ch s hàng ch c nghìn là 2, ch s hàng nghìnố ề ữ ố ụ ữ ố
là 4, ch s hàng trăm là 6, ch s hàng ch c là 1, ch s hàng đ n v là 9.ữ ố ữ ố ụ ữ ố ơ ị
Do đó: 24 619 = 24 619.
• 45 909 và 42 093
S 45 909 và s 42 093 có ch s hàng ch c nghìn là 4.ố ố ữ ố ụ
S 45 909 có ch s hàng nghìn là 5, s 42 093 có ch s hàng nghìn là 2.ố ữ ố ố ữ ố
Do 5 > 2 nên 45 909 > 42 093.
• 77 115 và 74 810
S 77 115 và s 74 810 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 7.ố ố ề ữ ố ụ
S 77 115 có ch s hàng nghìn là 7, s 74 810 có ch s hàng nghìn là 4.ố ữ ố ố ữ ố
Do 7 > 4 nên 77 115 > 74 810.
• 89 127 và 89 413
S 89 127 và 89 413 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 8 và ch s hàng nghìn làố ề ữ ố ụ ữ ố
9.
S 89 127 có ch s hàng trăm là 1, s 89 413 có ch s hàng trăm là 4.ố ữ ố ố ữ ố
Do 1 < 4 nên 89 127 < 89 413.
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
• 93 017 và 93 054
S 93 017 và 93 054 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 9, ch s hàng nghìn là 3ố ề ữ ố ụ ữ ố
và ch s hàng trăm là 0.ữ ố
S 93 017 có ch s hàng ch c là 1, s 93 054 có ch s hàng ch c là 5.ố ữ ố ụ ố ữ ố ụ
Do 1 < 5 nên 93 017 < 93 054.
V y ta đi n d u vào nh sau:ậ ề ấ ư
Bài 2 trang 20 sgk toán 3 t p 2ậ : Tìm câu sai và s a l i cho đúng:ử ạ
a) 43 000 > 38 000
b) 4326 < 4321
c) 24 387 > 24 598
d) 12025 > 12 018
L i gi i:ờ ả
a) 43 000 > 38 000
S 43 000 có ch s hàng nghìn là 4, s 38 000 có ch s hàng nghìn là 3ố ữ ố ố ữ ố .
Do 4 > 3 nên 43 000 > 38 000.
Do đó câu a đúng.
b) 4326 < 4321
S 4 326 và s 4 321 đ u có ch s hàng nghìn là 4, ch s hàng trăm là 3, chố ố ề ữ ố ữ ố ữ
s hàng ch c là 2.ố ụ
S 4 326 có ch s hàng đ n v là 6; s 4 321 có ch s hàng đ n v là 1.ố ữ ố ơ ị ố ữ ố ơ ị
Do 6 > 1 nên 4 326 > 4 321.
Do đó câu b sai.
c) 24 387 > 24 598
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
S 24 387 và s 24 598 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 2, ch s hàng nghìn làố ố ề ữ ố ụ ữ ố
4.
S 24 387 có ch s hàng trăm là 3, s 24 598 có ch s hàng trăm là 5.ố ữ ố ố ữ ố
Do 3 < 5 nên 24 387 < 24 598.
Do đó câu c sai.
d) 12025 > 12 018
S 12 025 và s 12 018 đ u có ch s hàng ch c nghìn là 1, ch s hàng nghìn làố ố ề ữ ố ụ ữ ố
2 và ch s hàng trăm là 0.ữ ố
S 12 025 có ch s hàng ch c là 2, s 12 018 có ch s hàng ch c là 1.ố ữ ố ụ ố ữ ố ụ
Do 2 > 1 nên 12 025 > 12 018.
Do đó câu d đúng.
V y câu đúng là: a, d; câu sai là: b, c.ậ
Bài 3 trang 20 sgk toán 3 t p 2: ậ Cho các s sau:ố
a) Tìm s bé nh t;ố ấ
b) Tìm s l n nh t;ố ớ ấ
c) S p x p các s theo th t t l n đ n bé.ắ ế ố ứ ự ừ ớ ế
L i gi i:ờ ả
* So sánh các s 18 031; 18 310; 18 013; 18 103ố .
+ Các s trên đ u có ch s hàng ch c nghìn là 1 và ch s hàng nghìn là 8.ố ề ữ ố ụ ữ ố
+ S 18 031 và s 18 013 đ u có ch s hàng trăm là 0, s 18 031 có ch s hàngố ố ề ữ ố ố ữ ố
ch c là 3, s 18 013 có ch s hàng ch c là 1. Do 3 > 1 nên 18 031 > 18 013.ụ ố ữ ố ụ
S 18 103 có ch s hàng trăm là 1;ố ữ ố
S 18 310 có ch s hàng trăm là 3.ố ữ ố
Do 3 > 1 > 0 nên ta có: 18 310 > 18 103 > 18 031 > 18 013.
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Nh v y trong 4 s đã cho:ư ậ ố
a) S bé nh t là: 18 013ố ấ .
b) S l n nh t là: 18 310.ố ớ ấ
c) S p x p các s theo th t t l n đ n bé: 18 310 > 18 103 > 18 031 > 18013.ắ ế ố ứ ự ừ ớ ế
Bài 4 trang 20 sgk toán 3 t p 2ậ : S ?ố
L i gi i:ờ ả
a) S đ ng sau h n s đ ng tr c 10 000 đ n v . ố ứ ơ ố ứ ướ ơ ị
Đ đi n s còn thi u vào ô tr ng, em c n đ m thêm 10 000, b t đ u t s 13ể ề ố ế ố ầ ế ắ ầ ừ ố
500.
b) S đ ng sau h n s đ ng tr c 1 000 đ n v . ố ứ ơ ố ứ ướ ơ ị
Đ đi n s còn thi u vào ô tr ng, em c n đ m thêm 1 000, b t đ u t s 2 607.ể ề ố ế ố ầ ế ắ ầ ừ ố
c) S đ ng sau h n s đ ng tr c 100 đ n v . ố ứ ơ ố ứ ướ ơ ị
Đ đi n s còn thi u vào ô tr ng, em c n đ m thêm 100, b t đ u t s 5 480.ể ề ố ế ố ầ ế ắ ầ ừ ố
d) S đ ng sau h n s đ ng tr c 10 đ n v . ố ứ ơ ố ứ ướ ơ ị
Đ đi n s còn thi u vào ô tr ng, em c n đ m thêm 10, b t đ u t s 7 929.ể ề ố ế ố ầ ế ắ ầ ừ ố
Ta đi n nh sau:ề ư
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85
Đây là b nả xem thử, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ệ ể ế ờ ả
Bài 5 trang 21 sgk toán 3 t p 2ậ : Ch n ch đ t d i hình v có nhi u dây chunọ ữ ặ ướ ẽ ề
nh t:ấ
L i gi i:ờ ả
Đáp án đúng là: C.
* So sánh 4 s : 2 009; 950; 2 030; 1 230ố .
+ S 950 là s có 3 ch s ; Các s còn l i là s có 4 ch số ố ữ ố ố ạ ố ữ ố.
+ S 2 009, 2 030 có cùng ch s hàng nghìn là 2 và ch s hàng trăm là 0. ố ữ ố ữ ố
S 2 009 có ch s hàng ch c là 0, s 2 030 có ch s hàng ch c là 3.ố ữ ố ụ ố ữ ố ụ
Do 0 < 3 nên 2 009 < 2 030.
+ S 1 230 có ch s hàng nghìn là 1.ố ữ ố
Do 1 < 2 nên 1 230 < 2 009 < 2 030.
V y 950 < 1 230 < 2 009 < 2 030.ậ
Trong các s trên, s l n nh t là 2 030, t ng ng v i s dây chun có trong l C.ố ố ớ ấ ươ ứ ớ ố ọ
V y l C đ ng nhi u dây chun nh t.ậ ọ ự ề ấ
Bài 6 trang 21 sgk toán 3 t p 2: ậ D i đây là thông tin v chi u dài m t s câyướ ề ề ộ ố
c u Vi t Nam. Đ c tên các cây c u đó theo th t t ng n nh t đ n dài nh t:ầ ở ệ ọ ầ ứ ự ừ ắ ấ ế ấ
M iọ th c m c vui lòng xin liên hắ ắ ệ hotline: 084 283 45 85