Lớp: Lớp 9
Môn: Sinh Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Sinh học 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Sinh học 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Sinh học 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(242 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sinh Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 15: ế Ch ng IIIươ : ADN và gen
ADN
I. M c tiêu : Sau khi h c xong bài này h c sinh c n n m:
1. Ki n th cế :
- HS phân tích đ c thành ph n hoá h c c a AND, đ c bi t là tính đa d ng ượ
và tính đ c thù c a nó.
- Mô t đ c c u trúc không gian c a AND theo mô hình c a J. Oatx n và F. ượ ơ
Crick.
2. Kĩ năng:
- Phát tri n kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, ho t đ ng nhóm
3. Thái đ :
- Giáo d c cho HS tinh th n h c t p tích c c và h p tác.
II. Chu n b tài li u và TBDH:
GV: Tranh, mô hình c u trúc phân t AND, b ng g n mô hình
HS: Tìm hi u tr c bài ướ
III. Ti n trình t ch c d y và h c:ế
1. n đ nh t ch c:
9A 9C
9B 9D
2. Ki m tra bài cũ:
? Ch n ph ng án đúng:C s v t ch t c a hi n t ng di truy n c p t ươ ơ ượ ế
bào là gì?
a. B NST trong t bào sinh d c và t bào sinh d ng ế ế ưỡ
b. S k t h p NST, ch t t bào c a h p t . ế ế
c. Ch t nhân c a giao t
d. C a, b và c đúng
( Đ/a : a)
3. D y và h c bài m i:
t v n đ : AND không ch là thành ph n quan tr ng c a NST mà còn liên
quan m t thi t v i b n ch t hoá h c c a gen. Vì v y nó là c s v t ch t ế ơ
c a hi n t ng di truy n cáp đ phân t . ượ
Ho t đ ng c a th y & trò
Ho t đ ng 1
- GV Y/c HS tìm hi u thông tin và
quan sát hình 15 SGK, các nhóm th o
lu n tr l i câu h i:
N i dung ki n th c c n đ t ế
I. C u t o hoá h c c a phân t
AND.
- Phân t AND đ c c u t o t các ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
? AND có nh ng thành ph n hoá h c
nào.
? Vì sao AND có đ c tính đ c thù và
đa d ng
- HS đ i di n nhóm tr l i,
- HS khác b sung
+ Tính đa d ng do cách s p x p khác ế
nhau c a 4 lo i nuclêôtit
+ Tính đ c thù do s l ng, trình t , ượ
thành ph n c a các nuclêôtit.
* GV m r ng:
- N u coi m i nuclêôtit là m t ch cái ế
thì v i 4 ch cái khác nhau ta có th s p
x p đ c nhi u t , nhi u câu, (câu ế ượ
ng n câu dài) khác nhau...
- VD : M t đoan ADN có 20 nuclêôtit thì
s có 4
20
cách s p x p khác nhau. ế
- GV hoàn thành ki n th c và nh n ế
m nh: C u trúc theo nguyên t c đa phân
v i 4 lo i đ n phân khác nhau là y u t ơ ế
t o thành tính đa d ng và đ c thù c a
AND.
Ho t đ ng 2
- GV Y/C hs tìm hi u thông tin và quan
sát hình 15 và mô hình AND cho bi t:ế
? Mô t c u trúc không gian c a phân t
AND.
- GV g i 1 hs lên trình bày trên tranh,
mô hình, c l p theo dõi b sung
- GV yêu c u hs th o lu n:
? Các lo i Nu nào liên k t v i nhau ế
thành t ng c p? T i sao ph i liên k t ế
theo ki u đó?
+ Các c p Nu liên k t v i nhau: A-T; G- ế
X
+ A b t bu c ph i liên k t v i T, G ph i ế
liên k t v i X vì s liên k t Hế ế
2
( A – T
b i 2 liên k t H ế
2
, G – X b i 3liên k t H ế
2
)
? GV cho trình t m t m ch đ n, yêu ơ
nguyên t C, H, O, N, P.
- AND là đ i phân t c u t o theo
nguyên t c đa phân mà đ n phân là ơ
nuclêôtit (g m 4 lo i A, T, G, X)
- Phân t AND có c u t o đa d ng và
đ c thù do thành ph n, s l ng và ượ
trình t s p x p c a các nuclêôtit ế
- Tính đa d ng và đ c thù c a AND là
c s phân t cho tính đa d ng và đ c ơ ơ
thù c a sinh v t.
II. C u trúc không gian c a phân t
AND
- Phân t AND là chu i xo n kép, g m 2
m ch đ n xo n đ u đ n quanh 1 tr c ơ
theo chi u t trái sang ph i.
- M i vòng xo n có đ ng kính 20 A ườ
0
chi u cao 34 A
0
g m 10 c p nuclêôtit.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c u hs lên xác đ nh trình t các Nu
m ch còn l i.
+ D vào NTBS ghép các Nu m ch ưạ
2.
? Nêu h qu c a nguyên t c b sung
- HS đ i di n nhóm tr l i, b sung
- GV Y/c HS s d ng t li u SGK : ư
? Nêu h qu c a nguyên t c b xung?
*GV nh n m nh : T s A + T / G + X
trong các phân t AND thì khác nhau và
đ c tr ng cho loài ư
* GV gi i thi u m t s công th c liên
quan đ n ADN:ế
N
L = x 3,4 ( N = A + T +G + X)
2
C = N/20 ho c = L/ 34 A
0
Ghi chú:
L là chi u dài phân t ADN
C là s vòng xo n c a phân t ADN
N là t ng s nuclêôtit c a phân t ADN
- G i hs đ c k t lu n sgk ế
- H qu c a NTBS :
+ Do tính ch t b sung c a 2 m ch,
nên khi bi t trình t đ n phân c a m t ế ơ
m ch thì suy ra đ c trình t đ n phân ượ ơ
c a m ch còn l i
+ V t l c a các lo i đ n phân trong ơ
AND:
A = T; G = X ==> A + G = T + X
(A + G)
==> = 1
(T + X)
4. C ng c và luy n t p:
? Vì sao mô hình c a J. Oatx n và F. Crick.đ c coi là m t trong nh ng phát ơ ượ
minh quan tr ng nh t c a th k 20? ế
- V i c u trúc ki u này 2 m ch đ n ADN có th d dàng tách nhau ra, m i ơ
m ch đ n l i l p ghép v i các nuclêôtit theo nguyên t c b xung đ t o ra ơ
2 phân t ADN con gi ng h t nhau và gi ng m ==> Đó chính là c s ơ
c a s sao chép các tính tr ng c a đ i tr c cho đ i sau. ướ
* Khoanh tròn ch cái ch ý tr l i đúng.
1. Tính đa d ng c a phân t AND là do:
a, S l ng, hành ph n và trình t s p x p các nuclêôtit ượ ế
b, Hàm l ng AND trong nhân t bàoượ ế
c, T l A + T / G + X
d, Ch b và c đúng
2. Theo NTBS thì:
a, A = T; G = X
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t
ế 15: Chương III: ADN và gen ADN I. M c t
ụ iêu: Sau khi h c xong bài ọ này h c ọ sinh c n n ầ m ắ : 1. Ki n ế th c : - HS phân tích đư c ợ thành ph n hoá ầ h c c ọ a ủ AND, đ c ặ bi t ệ là tính đa d ng ạ và tính đ c ặ thù c a nó. ủ - Mô tả đư c c ợ ấu trúc không gian c a ủ AND theo mô hình c a J ủ . Oatx n và ơ F. Crick. 2. Kĩ năng: - Phát tri n kĩ ể
năng quan sát và phân tích kênh hình, ho t ạ đ ng nhóm ộ 3. Thái đ : - Giáo d c cho ụ HS tinh th n h ầ c t ọ p ậ tích c c và h ự p ợ tác. II. Chu n b t ị ài li u và TBDH: GV: Tranh, mô hình c u t ấ rúc phân tử AND, b ng ả g n m ắ ô hình HS: Tìm hi u t ể rư c bài ớ III. Ti n t ế rình t ch c d y và h c:
1.ổn định tổ ch c: 9A 9C 9B 9D 2. Ki m ể tra bài cũ: ? Ch n ph ọ ư ng ơ án đúng:C s ơ v ở t ậ ch t ấ c a ủ hi n t ệ ư ng di ợ truy n ề c ở p t ấ ế bào là gì? a. Bộ NST trong t bào ế sinh d c và ụ t bào s ế inh dư ng ỡ b. S k ự t ế h p ợ NST, ch t ấ t bào c ế a h ủ p ợ t . ử c. Chất nhân c a gi ủ ao tử d. C a, b và ả c đúng ( Đ/a : a) 3. Dạy và h c ọ bài m i ớ : *Đ t ặ v n đ ấ ề: AND không ch l ỉ à thành ph n quan t ầ r ng c ọ a N ủ ST mà còn liên quan m t ậ thi t ế v i ớ b n ch ả t ấ hoá h c ọ c a gen. ủ Vì v y nó l ậ à c s ơ v ở t ậ ch t ấ c a ủ hiện tư ng di ợ truy n ề ở cáp đ phân t ộ . ử Hoạt đ ng c a t ủ h y & trò N i ộ dung ki n t ế h c c n đ t Hoạt đ ng 1 I. Cấu tạo hoá h c ọ c a phân t - GV Y/c HS tìm hi u t ể hông tin và AND.
quan sát hình 15 SGK, các nhóm th o ả lu n ậ trả l i ờ câu h i ỏ : - Phân t ử AND đư c ợ c u t ấ o ạ t các ừ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ? AND có nh ng t ữ hành ph n hoá h ầ c ọ nguyên tố C, H, O, N, P. nào. - AND là đ i ạ phân t c ử u t ấ o t ạ heo ? Vì sao AND có đ c ặ tính đ c t ặ hù và nguyên t c ắ đa phân mà đ n phân l ơ à đa d ng ạ nuclêôtit (gồm 4 lo i ạ A, T, G, X) - HS đ i ạ di n nhóm ệ tr l ả i ờ , - HS khác bổ sung - Phân t ử AND có c u t ấ o đa ạ d ng và ạ + Tính đa d ng ạ do cách s p x ắ p khác ế đ c t ặ hù do thành ph n, s ầ ố lư ng ợ và nhau c a ủ 4 lo i ạ nuclêôtit trình t s ự p x ắ p c ế a ủ các nuclêôtit + Tính đ c ặ thù do s l ố ư ng, t ợ rình t , ự thành phần c a ủ các nuclêôtit. - Tính đa d ng ạ và đ c ặ thù c a ủ AND là * GV m r ở ng: ộ c s ơ ơ phân t cho t ử ính đa d ng ạ và đ c ặ - N u coi ế mỗi nuclêôtit là m t ộ ch cái ữ thù c a s ủ inh v t ậ . thì v i
ớ 4 chữ cái khác nhau ta có th s ể p ắ x p đ ế ược nhi u t ề , nhi ừ u câu, ề (câu ng n ắ câu dài) khác nhau... - VD : M t
ộ đoan ADN có 20 nuclêôtit thì sẽ có 420 cách s p x ắ p khác ế nhau. - GV hoàn thành ki n t ế h c và nh ứ n ấ m nh: ạ
Cấu trúc theo nguyên t c đa phân ắ v i ớ 4 lo i ạ đ n phân khác ơ nhau là y u t ế ố t o
ạ thành tính đa d ng và đ ạ ặc thù c a ủ AND. II. C u t
ấ rúc không gian c a phân t Hoạt đ ng 2 AND - GV Y/C hs tìm hi u t ể hông tin và quan
sát hình 15 và mô hình AND cho bi t ế : ? Mô t c ả u t ấ rúc không gian c a ủ phân t ử - Phân t
ử AND là chuỗi xo n kép, g ắ ồm 2 AND. m ch đ ạ n ơ xo n đ ắ u đ ề n ặ quanh 1 tr c ụ - GV g i
ọ 1 hs lên trình bày trên tranh, theo chi u t ề t ừ rái sang ph i ả . mô hình, cả l p t ớ heo dõi b s ổ ung - Mỗi vòng xo n ắ có đư ng ờ kính 20 A0 - GV yêu cầu hs th o ả lu n: ậ chi u cao 34 ề A0 gồm 10 c p ặ nuclêôtit. ? Các lo i ạ Nu nào liên k t ế v i ớ nhau thành t ng c ừ p? ặ T i ạ sao ph i ả liên k t ế theo ki u đó? ể + Các c p ặ Nu liên k t ế v i ớ nhau: A-T; G- X + A b t ắ bu c ộ ph i ả liên k t ế v i ớ T, G ph i ả liên k t ế v i ớ X vì s l ố iên k t ế H2( A – T b i ở 2 liên k t ế H2, G – X b i ở 3liên k t ế H2) ? GV cho trình t m ự t ộ m ch đ ạ n, ơ yêu M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
cầu hs lên xác định trình t các ự Nu ở m ch ạ còn l i ạ .
+ Dưạ vào NTBS ghép các Nu m ở ch ạ - Hệ quả c a N ủ TBS: 2. + Do tính ch t ấ b s ổ ung c a 2 m ủ ch, ạ ? Nêu h qu ệ c ả a ủ nguyên t c b ắ s ổ ung nên khi bi t ế trình t đ ự n ơ phân c a m ủ t ộ - HS đ i ạ di n nhóm ệ tr l ả i ờ , b s ổ ung m ch t ạ
hì suy ra được trình tự đ n phân ơ - GV Y/c HS s d ử ng t ụ l ư i u SG ệ K : c a m ủ ch ạ còn l i ạ ? Nêu h qu ệ c ả a ủ nguyên t c b ắ xung? ổ + V t ề ỉ l c ệ a các ủ lo i ạ đ n phân ơ trong *GV nhấn m nh ạ : Tỉ số A + T / G + X AND:
trong các phân tử AND thì khác nhau và
A = T; G = X ==> A + G = T + X đ c ặ tr ng ư cho loài (A + G) * GV gi i ớ thi u m ệ t ộ số công th c l ứ iên ==> = 1 quan đ n ế ADN: (T + X) N L = x 3,4 ( N = A + T +G + X) 2 C = N/20 ho c = L ặ / 34 A0 Ghi chú: L là chi u dài ề phân t ử ADN C là số vòng xo n c ắ a ủ phân t ử ADN
N là tổng số nuclêôtit c a ủ phân t ử ADN - G i ọ hs đ c k ọ t ế lu n ậ sgk 4. C ng ủ cố và luy n t p: ? Vì sao mô hình c a ủ J. Oatx n ơ và F. Crick.đư c coi ợ là m t ộ trong nh ng phát ữ minh quan tr ng nh ọ t ấ c a t ủ h k ế 20? ỉ - V i ớ cấu trúc ki u này 2 m ể ch ạ đ n ơ ADN có th d ể dàng t ễ ách nhau ra, m i ỗ m ch ạ đ n l ơ i ạ l p ắ ghép v i
ớ các nuclêôtit theo nguyên t c ắ b xung đ ổ t ể o ạ ra
2 phân tử ADN con giống hệt nhau và giống m ==> Đ ẹ ó chính là c s ơ ở c a ủ s s ự ao chép các tính tr ng ạ c a đ ủ i ờ trư c ớ cho đ i ờ sau. * Khoanh tròn ch cái ch ý ỉ tr l ả i ờ đúng. 1. Tính đa d ng ạ c a phân ủ t ử AND là do: a, Số lư ng, hành ph ợ n và t ầ rình t s ự p ắ x p các ế nuclêôtit b, Hàm lư ng ợ AND trong nhân t bào ế c, Tỉ lệ A + T / G + X d, Chỉ b và c đúng 2. Theo NTBS thì: a, A = T; G = X M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo