Ngày so n ạ : …/…/… Ngày d y ạ : …/…/… CHỦ Đ Ề 1: CH T Ấ BÀI 1: M T Ộ S Ố TÍNH CH T Ấ VÀ VAI TRÒ C A Ủ NƯ C Ớ (2 ti t) ế I. YÊU C U Ầ C N Ầ Đ T Ạ : 1. Ki n ế th c ứ : Sau bài h c ọ này, HS: - Quan sát và làm đ c ượ thí nghi m ệ đ n ơ gi n ả để phát hi n ệ ra m t ộ s ố tính ch t ấ c a ủ n c. ướ - Nêu đ c ượ m t ộ số tính ch t ấ c a ủ n c
ướ (không màu, không mùi, không v ,ị không có hình d n ạ g nh t ấ đ n ị h; ch y ả t ừ cao xu n ố g th p ấ , ch y ả lan ra kh p ắ m i ọ phía; th m ấ qua m t ộ s ố v t ậ và hòa tan m t ộ s ố ch t ấ ). - V n ậ d n ụ g đ c ượ tính ch t ấ c a ủ n c ướ trong m t ộ s ố tr n ườ g h p ợ đ n ơ gi n ả . - Nêu đ c ượ và liên hệ th c
ự tế ở gia đình và đ a ị ph n ươ g v : ề n ứ g d n ụ g m t ộ số tính ch t ấ c a ủ n c; ướ vai trò c a ủ n c ướ trong đ i ờ s n ố g, s n ả xu t ấ và sinh ho t ạ . 2. Năng l c ự : Năng l c ự chung: - Năng l c ự tự ch , ủ tự h c: ọ Chủ đ n ộ g h c ọ t p ậ , tìm hi u ể n i ộ dung bài h c, ọ bi t ế l n ắ g nghe và tr ả l i ờ n i ộ dung trong bài h c. ọ - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề và sáng t o
ạ : Tham gia tích c c ự vào các trò ch i ơ , ho t ạ đ n ộ g khám phá ki n ế th c. ứ - Năng l c ự giao ti p ế và h p ợ tác: Th c ự hi n ệ t t ố nhi m ệ vụ trong ho t ạ đ n ộ g nhóm. Năng l c ự riêng: - Th c ự hành thí nghi m ệ đ n ơ gi n ả v ề tính hòa tan c a ủ n c. ướ 1
3. Ph m ẩ ch t ấ : - Phẩm ch t
ấ nhân ái: Có ý th c ứ giúp đỡ l n ẫ nhau trong ho t ạ đ n ộ g nhóm để hoàn thành nhi m ệ v . ụ - Phẩm ch t
ấ chăm chỉ: Chăm ch ỉsuy nghĩ, tr ả l i ờ câu h i ỏ , làm t t ố các bài t p ậ . - Phẩm ch t ấ trách nhi m ệ : Gi ữ tr t ậ t , ự bi t ế l n ắ g nghe, h c ọ t p ậ nghiêm túc.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THI T Ế BỊ DẠY H C Ọ : 1. Phư ng ơ pháp d y ạ h c ọ - Vấn đáp, đ n ộ g não, tr c ự quan, ho t ạ đ n ộ g nhóm. - Nêu v n ấ đ , ề gi i ả quy t ế v n ấ đ . ề 2. Thi t ế b ị d y ạ h c ọ a. Đ i ố v i ớ giáo viên: - Giáo án. - Máy tính, máy chi u ế .
- Các hình trong bài 1 SGK; các v t ậ d n ụ g ch a ứ n c ướ b n ằ g th y ủ tinh có hình d n ạ g khác nhau; m t ộ thìa cát, m t ộ thìa mu i ố , m t ộ thìa đ n ườ g; m t ộ khăn v i ả lo i ạ d ễ th m ấ n c. ướ - B n ả g nhóm, bút d , ạ bút chì ho c ặ ph n ấ vi t ế b n ả g. b. Đ i ố v i ớ h c ọ sinh: - SGK. - VBT. III. CÁC HO T Ạ Đ N Ộ G D Y Ạ H C Ọ : HOẠT ĐỘNG C A Ủ GIÁO VIÊN HO T Ạ ĐỘNG C A Ủ H C Ọ SINH TIẾT 1
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú và khơi gợi
những hiểu biết đã có của HS về tính chất của nước.
b. Cách thức thực hiện: 2
- GV đặt câu hỏi: Hằng ngày, gia đình em - HS lắng nghe GV nêu câu hỏi.
sử dụng nước vào những việc gì?
- GV mời đại diện 2 - 3 HS xung phong trả - HS trả lời.
lời. Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu
ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận: - HS lắng nghe, tiếp thu.
Nước được sử dụng để: + Uống. + Đun nấu. + Giặt quần áo. + Tắm.
- GV dẫn dắt vào bài học: Một số tính - HS lắng nghe, chuẩn bị vào bài.
chất và vai trò của nước (tiết 1).
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Nước là chất không có màu
a. Mục tiêu: HS quan sát hình và nêu
được tính chất không màu của nước. b. Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và yêu
cầu mỗi nhóm quan sát hình 1a và 1b, - HS quan sát hình và làm việc nhóm.
thảo luận để trả lời câu hỏi: Em nhìn thấy
rõ trái cây trong cốc nước (hình 1a) hay
cốc sữa (hình 1b)? Vì sao? 3
- HS trả lời: Ta thấy rõ trái cây trong cốc
- GV mời đại diện 1- 2 nhóm trả lời. Các nước vì nước trong suốt, không màu.
nhóm khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét các câu trả lời. - HS lắng nghe, ghi chép.
- GV kết luận: Nước là chất không màu.
Hoạt động 2: Nước là chất không có mùi, không có vị
a. Mục tiêu: HS quan sát thí nghiệm và
nêu được tính chất không mùi, không vị của nước. b. Cách tiến hành:
- HS lắng nghe các yêu cầu của GV.
- GV đặt một cốc chứa nước đun sôi để
nguội, một cốc chứa giấm và một cốc
chứa sữa lên bàn và đề nghị HS nêu cách
nhận biết chất chứa trong mỗi cốc.
- HS lắng nghe GV nêu câu hỏi.
- GV đặt câu hỏi: Làm thế nào em nhận
biết được cốc chứa nước, cốc chứa sữa
và cốc chứa giấm? - HS suy nghĩ.
- GV gợi ý HS thử nhận biết bằng cách
ngửi thử hoặc nếm một ít chất lỏng trong mỗi cốc.
- HS trả lời: So với giấm hoặc sữa, nước
- GV mời đại diện 2 - 3 HS xung phong trả không có mùi và cũng không có vị. 4
Giáo án Bài 1 Khoa học lớp 4 (Chân trời sáng tạo): Một số tính chất và vai trò của nước
473
237 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Khoa học 4.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(473 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Khoa học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Ngày so n: …/…/…ạ
Ngày d y: …/…/…ạ
CH Đ 1: CH TỦ Ề Ấ
BÀI 1: M T S TÍNH CH T VÀ VAI TRÒ C A N CỘ Ố Ấ Ủ ƯỚ
(2 ti t)ế
I. YÊU C U C N Đ T:Ầ Ầ Ạ
1. Ki n th cế ứ :
Sau bài h c này, HS:ọ
- Quan sát và làm đ c thí nghi m đ n gi n đ phát hi n ra m t s tính ch tượ ệ ơ ả ể ệ ộ ố ấ
c a n c.ủ ướ
- Nêu đ c m t s tính ch t c a n c (không màu, không mùi, không v ,ượ ộ ố ấ ủ ướ ị
không có hình d ng nh t đ nh; ch y t cao xu ng th p, ch y lan ra kh p m iạ ấ ị ả ừ ố ấ ả ắ ọ
phía; th m qua m t s v t và hòa tan m t s ch t).ấ ộ ố ậ ộ ố ấ
- V n d ng đ c tính ch t c a n c trong m t s tr ng h p đ n gi n.ậ ụ ượ ấ ủ ướ ộ ố ườ ợ ơ ả
- Nêu đ c và liên h th c t gia đình và đ a ph ng v : ng d ng m t sượ ệ ự ế ở ị ươ ề ứ ụ ộ ố
tính ch t c a n c; vai trò c a n c trong đ i s ng, s n xu t và sinh ho t.ấ ủ ướ ủ ướ ờ ố ả ấ ạ
2. Năng l cự :
Năng l c chung:ự
- Năng l c t ch , t h c:ự ự ủ ự ọ Ch đ ng h c t p, tìm hi u n i dung bài h c, bi tủ ộ ọ ậ ể ộ ọ ế
l ng nghe và tr l i n i dung trong bài h c.ắ ả ờ ộ ọ
- Năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o:ự ả ế ấ ề ạ Tham gia tích c c vào các trò ch i,ự ơ
ho t đ ng khám phá ki n th c.ạ ộ ế ứ
- Năng l c giao ti p và h p tác:ự ế ợ Th c hi n t t nhi m v trong ho t đ ngự ệ ố ệ ụ ạ ộ
nhóm.
Năng l c riêng:ự
- Th c hành thí nghi m đ n gi n v tính hòa tan c a n c.ự ệ ơ ả ề ủ ướ
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
3. Ph m ch tẩ ấ :
- Ph m ch t nhân ái:ẩ ấ Có ý th c giúp đ l n nhau trong ho t đ ng nhóm đứ ỡ ẫ ạ ộ ể
hoàn thành nhi m v .ệ ụ
- Ph m ch t chăm chẩ ấ ỉ: Chăm ch suy nghĩ, tr l i câu h i, làm t t các bài t p.ỉ ả ờ ỏ ố ậ
- Ph m ch t trách nhi mẩ ấ ệ : Gi tr t t , bi t l ng nghe, h c t p nghiêm túc.ữ ậ ự ế ắ ọ ậ
II. PH NG PHÁP VÀ THI T B D Y H C:ƯƠ Ế Ị Ạ Ọ
1. Ph ng pháp d y h cươ ạ ọ
- V n đáp, đ ng não, tr c quan, ho t đ ng nhóm. ấ ộ ự ạ ộ
- Nêu v n đ , gi i quy t v n đ .ấ ề ả ế ấ ề
2. Thi t b d y h cế ị ạ ọ
a. Đ i v i giáo viên:ố ớ
- Giáo án.
- Máy tính, máy chi u.ế
- Các hình trong bài 1 SGK; các v t d ng ch a n c b ng th y tinh có hìnhậ ụ ứ ướ ằ ủ
d ng khác nhau; m t thìa cát, m t thìa mu i, m t thìa đ ng; m t khăn v iạ ộ ộ ố ộ ườ ộ ả
lo i d th m n c.ạ ễ ấ ướ
- B ng nhóm, bút d , bút chì ho c ph n vi t b ng.ả ạ ặ ấ ế ả
b. Đ i v i h c sinh:ố ớ ọ
- SGK.
- VBT.
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C:Ạ Ộ Ạ Ọ
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊNẠ Ộ Ủ HO T Đ NG C A H C SINHẠ Ộ Ủ Ọ
TI T 1Ế
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục êu: Tạo hứng thú và khơi gợi
những hiểu biết đã có của HS về nh chất
của nước.
b. Cách thức thực hiện:
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- GV đặt câu hỏi: Hằng ngày, gia đình em
sử dụng nước vào những việc gì?
- GV mời đại diện 2 - 3 HS xung phong trả
lời. Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu
ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận:
Nước được sử dụng để:
+ Uống.
+ Đun nấu.
+ Giặt quần áo.
+ Tắm.
- GV dẫn dắt vào bài học: Một số nh
chất và vai trò của nước (ết 1).
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Nước là chất không có màu
a. Mục êu: HS quan sát hình và nêu
được nh chất không màu của
nước.
b. Cách ến hành:
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và yêu
cầu mỗi nhóm quan sát hình 1a và 1b,
thảo luận để trả lời câu hỏi: Em nhìn thấy
rõ trái cây trong cốc nước (hình 1a) hay
cốc sữa (hình 1b)? Vì sao?
- HS lắng nghe GV nêu câu hỏi.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe, Lếp thu.
- HS lắng nghe, chuẩn bị vào bài.
- HS quan sát hình và làm việc nhóm.
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
- GV mời đại diện 1- 2 nhóm trả lời. Các
nhóm khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý
kiến bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét các câu trả lời.
- GV kết luận: Nước là chất không màu.
Hoạt động 2: Nước là chất không có mùi,
không có vị
a. Mục êu: HS quan sát thí nghiệm và
nêu được nh chất không mùi,
không vị của nước.
b. Cách ến hành:
- GV đặt một cốc chứa nước đun sôi để
nguội, một cốc chứa giấm và một cốc
chứa sữa lên bàn và đề nghị HS nêu cách
nhận biết chất chứa trong mỗi cốc.
- GV đặt câu hỏi: Làm thế nào em nhận
biết được cốc chứa nước, cốc chứa sữa
và cốc chứa giấm?
- GV gợi ý HS thử nhận biết bằng cách
ngửi thử hoặc nếm một ít chất lỏng trong
mỗi cốc.
- GV mời đại diện 2 - 3 HS xung phong trả
- HS trả lời: Ta thấy rõ trái cây trong cốc
nước vì nước trong suốt, không màu.
- HS lắng nghe, ghi chép.
- HS lắng nghe các yêu cầu của GV.
- HS lắng nghe GV nêu câu hỏi.
- HS suy nghĩ.
- HS trả lời: So với giấm hoặc sữa, nước
không có mùi và cũng không có vị.
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
lời. Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu
ý kiến bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét câu trả lời và kết luận:
Nước là chất không có mùi, không có vị.
Hoạt động 3: Nước là chất không có hình
dạng nhất định
a. Mục êu: HS quan sát thí nghiệm và
nêu được nước không có hình
dạng nhất định mà có hình dạng
của vật chứa.
b. Cách ến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 2a, 2b,
2c và thực hiện các yêu cầu sau:
+ Rót cùng một lượng nước (hoặc sữa,
hoặc giấm) vào mỗi vật dụng hình 2a, 2b
và 2c.
+ Nêu nhận xét về hình dạng của nước,
sữa và giấm.
+ Em rút ra kết luận gì về hình dạng của
nước, sữa và giấm?
- GV mời đại diện 2 - 3 HS xung phong trả
- HS lắng nghe, Lếp thu, ghi chép.
- HS lắng nghe, thực hiện yêu cầu của GV.
- HS trả lời.
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85