Giáo án Bài 10 Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo: Cười mình, cười người (Thơ trào phúng)

508 254 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 8.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(508 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 10: Cười mình, cười người
(Thơ trào phúng)
Gii thiu bài hc và tri thc ng văn trang 100
I. MC TIÊU
1. Mức độ yêu cu cần đạt
- Nhn biết được các văn bản thơ trào phúng để thấy được đặc điểm ca th loại này như:
Cách gieo vn, ngt nhp, giọng điệu; các sắc thái nghĩa của t ng vic la chn t
ngữ…
- Nhn biết phân tích được tác dng ca mt s th pháp ngh thut chính trong thơ
trào phúng như: phóng đai, ẩn d, giu nhi, li nói nghịch lý…
- Nhn biết phân tích được ch đề, thông điệp văn bản mun gửi đến người đọc
thông qua hình thc ngh thuật; phân tích được mt s căn cứ để xác định ch đề.
- Nhn biết phân tích đưc tình cm, cm xúc, cm hng ch đo ca người viết th
hiện qua văn bản; hiu mỗi người đọc th cách tiếp cận riêng đi vi một văn bn
văn học.
- Nhn biết được sắc thái nghĩa của t ng và vn dng vào vic la chn t ng.
- Viết được bài phân tích mt tác phẩm văn học: nêu được ch đề; dn ra phân ch
đưc tác dng ca một vài nét đặc sc v hình thc ngh thut.
- Biết tho lun ý kiến v mt vấn đề trong đời sng phù hp vi la tui.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b. Năng lực riêng:
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến đềi;
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lực viết, to lập văn bản.
3. Phm cht
- Khoan dung vi nhng sai sót của người khác.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Bng giao nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp.
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS chia s kinh nghim ca bn thân.
c. Sn phm: Những suy nghĩ, chia sẻ ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV t chức trò chơi: đoán ý đồng đội
+ Luật chơi: hai gói câu hi gm các t khóa liên quan đến các kiến thc v thơ đã
học. Hai đội tham gia trò chơi, mỗi đội gm hai thành viên, mt thành viên gi ý và mt
thành viên đoán các từ khóa. Trong quá trình gợi ý, không được phép s dng các t
trong gói t khóa. Mỗi đội có thời gian là 60 giây đ va gi ý va tr lời. Đội nào đoán
đưc nhiu t khóa hơn sẽ chiến thng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Gói t khóa 1: vn, nhp, hình ảnh thơ
+ Gói t khóa 2: Thơ 7 chữ, thơ thất ngôn bát cú, thơ thất ngôn t tuyt
- HS tiếp nhn nhim v và tham gia luật chơi.
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài mi.
Qua trò chơi va rồi chúng ta đã hình dung lại những đơn v kiến thc v tbảy chữ, thơ
tht ngôn t tuyết, thất ngôn bát Đưng luật chúng ta đã được học trong chương
trình Ng văn 8 HKI. Ni tiếp ch đề v thơ, trong bài hc hôm nay, chúng ta s cùng
nhau tìm hiu tri thc v thơ thất ngôn bát cú, tht ngôn t tuyệt đường lut th loi
thơ trào phúng qua chủ điểm: Cười mình, cười người.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiu gii thiu bài hc
a. Mc tiêu: Nắm đưc ni dung ca bài hc.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
- GV gii thiu: Bài hc gm hai ni
dung: khái quát ch đềnêu th loi các
văn bản đọc chính. Vi ch đề Cánh ca
m ra thế gii, bài hc tp trung vào mt
s vấn đề thiết thực, có ý nghĩa quan trọng
v su trung thc trong cuc sng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS lng nghe.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
Hoạt động 2: Khám phá Tri thc ng văn
a. Mc tiêu:
- Nhn diện phân ch được đặc điểm của văn bn thông tin gii thiu mt cun sách
hoc b phim đã xem; mi quan h giữa đặc điểm văn bn vi mục đích của nó.
- Xác định và phân tích được thông tin cơ bn, vai trò ca các chi tiết trong vic th hin
thông tin cơ bản của văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
I. Tri thc Ng văn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV yêu cầu HS đọc phn Tri thc
ng văn trong SGK
Nhóm 1,2:
+ Tìm hiu v th thơ, cách gieo vn
ngt nhp, mch cm xúc ca bài
thơ…
HS theo dõi lên bng và
Đặc điểm của thơ thất
ngôn
Tr li
S câu, s ch:
Gieo vn:
Ngt nhp:
Ch viết:
Giọng điệu:
Niêm, đối:
Nhóm 3,4:
+ Tìm hiu v theo trào phúng
+ Tìm hiu v th pháp trào phúng
+ Tìm hiu v sc thái ca t ng
vic la chn t ng.
Đặc điểm thơ
trào phúng
Tr li
Khái nim
1. Thơ trào phúng
- Ttrào phúng là một bộ phận của văn học
trào phúng, trong đó các tác giả tạo ra tiếng cười
sử dụng tiếng cười để châm biếm, phê phán
hội hoặc tự phê bình bản thân. Tiếng cười
trong thơ trào phúng nhiều cung bậc: hài
hước, châm biếm, đả kích nhưng không phải bao
giờ cũng rạch ròi chuyển hoá linh hoạt từ
cung bậc này sang cung bậc khác. Các bài thơ
trào phúng có thể được viết bằng những thể thơ
khác nhau: thơ cách luật (tử tuyệt, thất ngôn bát
cú...) và thơ tự do.
- Thủ pháp trào phúng: Tiếng cười trong thơ trào
phúng thường được tạo ra bằng các thủ pháp:
phóng đại, ẩn dụ, giễu nhại, lối nói nghịch lí...
Ví dụ: Trần Tế Xương đã sử dụng thủ pháp nói
giễu để miêu tả quang cảnh khoa thi Hương năm
Đinh Dậu như sau:
Lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ,
Ậm oẹ quan trường miệng thét loa.
Lọng cắm rợp trời quan sứ đến,
Vảy là quét đất mụ đầm ra.
(Trần Tế Xương, Vịnh khoa thi Hương)
2. Sắc thái nghĩa của từ ngữ và việc lựa chọn
từ ngữ
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Th pháp ngh
thut
S dụng nghĩa của
t ng
Tiếng cười trào
phúng
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thức → Ghi lên bảng
- Sắc thái nghĩa là phần nghĩa bổ sung bên cạnh
phần nghĩa bản của từ ngữ. Sắc thái nghĩa
biểu thị tình cảm, thái độ, đánh giá, nhận định...
của người nói, người viết, chẳng hạn như sắc
thái trang trọng, thân mật, coi khinh...
dụ: Mặc cùng chung phần nghĩa bản
(đều dùng để chỉ người) nhưng hai từ vị (vị đại
biểu, vị khách...) tên (tên cướp, tên trộm...)
lại sắc thái nghĩa rất khác nhau. Nếu vị th
hiện thái đkính trọng thì tên lại tỏ thái độ coi
khinh.
- Khi lựa chọn từ ngữ, ngoài việc quan tâm đến
phần nghĩa bản, chúng ta cần phải quan tâm
đến sắc thái nghĩa của từ. Bởi vì nếu không lựa
chọn được từ ngữ với sắc thái nghĩa phù hợp,
chúng ta sẽ không thể diễn tả chính xác thái độ,
tình cảm, nhận định... của mình đối với sự việc
được đề cập trong câu hoặc đối với người nghe,
người đọc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dụng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tp: Kết quả ca HS.
d. Tổ chức thực hiện:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV yêu cầu HS: Vẽ sơ đồ tư duy trình bày phần tri thức Ngữ văn vừa được học.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi.
c. Sản phẩm học tp: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Ôn tp kiến thc lý thuyết đã được hc.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh g
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi chú
- Thu hút được s
tham gia tích cc ca
ngưi hc
- Gn vi thc tế
- Tạo hội thc
hành cho người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau
của người hc
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người hc
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kiểm, v.v…)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bạn đến chơi nhà
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Xác định được th thơ và cách gieo vần trong bài thơ.
- Xác định được b cc và ch ra các nét độc đáo về mch cm xúc, cm hng ch đạo
trong bài thơ.
- Nhn biết phân tích được nhan đ vai trò của nhan đ trong vic th hin ch đề
của bài thơ.
- Nhn biết và phân tích được các nét đặc sc v ngh thuật được tác gi s dng trong bài
thơ Nôm Đường lut.
- Hiểu được tình cảm đậm đà thm thiết ca tác gi Nguyn Khuyến vi bn qua th thơ
Nôm Đường lut tht ngôn bát cú.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân v văn bản.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thuật, ý nghĩa
truyn;
- Năng lực phân tích, so sánh đặc điểm ngh thut ca truyn vi các truyn có cùng ch
đề.
3. Phm cht:
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân phát trin các phm cht tốt đẹp: Trân trng, nâng
niu tình bạn đẹp, chân thành.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: Chia s vi các bn mt bài thơ hoc câu ca dao v tình bn mà em
biết?
- HS tr lời: “Bạn bè nghĩa tương tri / Sao cho sau trưc mt b mi yênhoặc “Bn
v có nh ta chăng / Ta về nh bạn như trăng nhớ tri”
- GV hi: Một người bn lâu ngày gp lại đến nhà chơi thì em sẽ tiếp đón bạn như thế
nào?
- HS chia s
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV tiếp ý: Ai đã từng đón bạn đến chơi bất cht vào lúc nhà không có sn mt thc
để đãi bạn thì hn rt bi rối. Nhà thơ Trung Quốc Đỗ Ph vào lúc ông sng ngoi
thành Thành Đô bên b sui Cán Khê, lúc này ông già yếu lm, bỗng khách quý đến
chơi nhà mà nhà không có gì, trong bài thơ Khách đến, ông đã mời khách ngm hoa:
Không hiềm đồng ni không thc nhm
Tha hng xin mi ngắm khóm hoa”
Hoặc trong bài thơ khác lại viết:
“Cơm nước ch xa không đủ món
u mi nhà ngt ch th ôi.
Nếu chu ung cùng ông hàng xóm,
Cách rào xin gi cạn chén vui”
Còn trong thơ ca Vit Nam ta bt gp tình bạn đẹp của Nhà thơ Nguyễn Khuyến vi bn
cũng tiếp đãi bạn hết sc gin d, mc mạc, nơi thôn dã. Tiết hc hôm nay chúng ta cùng
nhau tìm hiểu văn bản 1: Bạn đến chơi nhà của nhà thơ Nguyễn Khuyến.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu:
- Gii thiệu được mt s nét khái quát v tác gi, xut x, th loi ca tác phm.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 1: chuyn giao nhim v
- GV giao nhim v, hoạt động cặp đôi.
+ Trình bày hiu biết ca em v tác gi
Nguyn Khuyến.
+ Tìm hiu chung v bài thơ “Bạn đến chơi
nhà” thông qua PHT sau:
Đặc trưng thể loại thơ
Thế thơ
Ngt nhp
Gieo vn
Nhan đề
Cm xúc
ch đạo:
Đối, niêm:
- HS nhn nhim v
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả
- Nguyn Khuyến (1835 1909)
- Quê quán: nh Lc Nam
- Là người thông minh, hc giỏi, đỗ đầu ba
k thi” Hương, Hội, Đình. →Tam Nguyên
Yên Đổ
= > Nguyn Khuyến là nhà thơ ln ca dân
tc.
2. Tác phm
a. Đọc
b. Tìm hiu chú thích
- Th thơ: Thất ngôn bát Đường lut
Cách ngt nhp: 4/3, 2/2/3 riêng câu th 8:
4/1/2
- Gieo vn: vn chân (cui câu 1,2,4,6,8)
- Nhan đề: Bạn đến chơi nhà
- Đối: câu 3 và 4, 5 và 6 đối vi nhau
- Niêm: Câu 1 và 8, 2 3, 4 5, 6 7
niêm vi nhau (Tiếng th 2 ging nhau v
lut B hoc T)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
- Cm xúc ch đạo: Ca ngi tình bn thiết
tha chân thành
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu:
- Xác định được th thơ và cách gieo vần trong bài thơ.
- Xác định được b cc và ch ra các nét độc đáo về mch cm xúc, cm hng ch đạo
trong bài thơ.
- Nhn biết phân tích được nhan đ vai trò của nhan đ trong vic th hin ch đề
của bài thơ.
- Nhn biết và phân tích được các nét đặc sc v ngh thuật được tác gi s dng trong bài
thơ Nôm Đường lut.
- Hiểu được tình cảm đậm đà thm thiết ca tác gi Nguyn Khuyến vi bn qua th thơ
Nôm Đường lut tht ngôn bát cú.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Em hãy nhc li các yếu t th hin
đặc trưng của thơ trào phúng đưc th
hiện trong bài thơ.
II. Tìm hiu chung
1. Đặc trưng của th loại thơ trào phúng
trong bài thơ
- B cc, mch cm xúc:
+ Câu thơ đầu: Gii thiu tình hung bạn đến
chơi = > Nim vui h hơi khi bạn đến chơi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Bài thơ được chia làm my phn? nêu
ni dung chính tng phn? Liu
cách chia nào khác không? T đó em
hãy ch ra mch cm xúc ch đạo trong
bài thơ?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thức → Ghi lên bảng
+ 6 câu tiếp: Hoàn cnh tiếp đãi bạn = > Tiếng
i hóm hỉnh, đùa vui trước hoàn cnh eo le
+ Câu cui: Quan nim v nh bn => Trân
trng, tình cm sâu sc ca mình dành cho bn
= > To ra mt kết cấu độc đáo, 1/6/1 phá b
ràng buc v b cc 2/2/2/2 ca th thơ
- Các hình nh, t ng, đc sc:
- Cách xưng hô: bácth hin s thân mt, gn
gũi, tôn trọng.
- Lit các t ng: hình nh: tr đi vắng, ch
xa, ao sâu nước c, vườn rung, ci cha ra cây,
cà mi n, bu rng rốn, mướp đương hoa, trầu
không có.
- Th pháp trào phúng: Phóng đại, li nói hóm
hnh
- Tiếng cười trào phúng: t trào (cười mình) mt
cách hóm hỉnh đùa vui.
=> Tuy không gì tiếp đãi bạn nhưng tác gi
có mt tình cm chân thành, thân thiết.
* NV2:
c 1: chuyn giao nhim v
- Chia nhóm lp
2. Tình cm chân thành, thiết tha ca tác gi
dành cho bn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Gv đặt câu hi gi dẫn để ng dn
HS hoàn thành PHT sau:
Nhóm 1,2:
+ Đây là lời ca ai dành cho ai?
+ Cách m đầu bài thơ có gì thú vị?
+ Em nhn xét v thi gian
cách xưng hô?
+ Cm t đã bấy lâu nay” gợi lên cho
em điều gì ?
+ c gi đã xưng với bạn như thế
nào? Cách xưng hô có ý nghĩa gì?
+ Em hình dung cm xúc ca tác gi
như thế nào?
Ni dung
tìm hiu
T ng,
hình nh
thơ
Nhn xét
Thi gian
Cách xưng
Cm xúc
ca nhà
thơ
Nhn xét chung
Nhóm 3,4:
2.1 câu đầu: Gii thiu tình hung bạn đến
chơi nhà
“Đã bấy lâu nay, bác tới nhà”
- Thời gian: đã bấy lâu nay →Thời gian rt lâu
không gp
- Cách xưng hô: Bác thân mt, gần gũi, tôn
trng
Câu thơ bộc l s h hi, vui mng khi bn
đến chơi nhà.
2.2 Sáu câu thơ tiếp : Hoàn cnh tiếp đãi bạn
- Tr - đi vng không có người sai bo
- Ch - xa không d mua thức ăn ngon đãi
bn
- Tht cá:
+ Cá: ao sâu, nước c
+ Gà: vườn rộng, rào thưa
Không bắt được
- Rau qu:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- L thưng, khi bạn đến chơi, chủ nhà
nghĩ đến vic thiết đãi bạn để t tình
thân thiện. Nhưng trong bài thơ này,
hoàn cnh ca tác gi khác nên
ông không th tiếp bn theo l thường?
em hãy ch rõ bng cách đin vào bng
sau:
+ Theo em ti sao sau lời chào đón bạn
tác gi li nhắc đến tr và ch?
+ Theo em, mi thức ăn trong gia đình
có sn hay không?
+ Em hãy din t cái điều “có đấy
cũng như không” ca các th thức ăn
đưc k và t trong bài thơ này?
+ T đó giải sao tác gi c to ra
mt tình huống đặc biệt như thế nhm
mục đích gì?
+ Nếu hiểu đây hoàn cảnh tht thì
qua cách nói đó, em hiểu ch nhà
người như thế nào, nh cm ca ông
đối vi bn ra sao?
+ Nếu hiểu đây cách nói cho vui về
cái s không để đãi bn thì em
hiu hoàn cnh sng, tính cách, tình
cm ca ch nhà dành cho bn ra sao?
+ Ci: cha ra cây
+ Cà: mi n
+ Bu: va rng rn
+ Mướp: đương hoa
Không dùng được
- L nghi tiếp khách: tru không có (nói quá)
= > Lit theo giá tr gim dần, cũng như
không, ngôn ng gin d, tiếng cười t trào hóm
hnh.
=> Tình bạn chân thành, cao đẹp vượt trên c
vt cht và mi l nghi thông thường.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Cái không được đấy ti tn cùng
tru không nghĩa không đến
c cái ti thiu cho vic tiếp khách. Để
nói thẳng, nói cho vui được như thế, em
thy ch nhà phải người như thế nào
+ Vy tình bn ca h ra sao?
+ Qua 6 câu thơ này, em nhận được
cm xúc gì ca tác gi trong cách nói
trên?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thức → Ghi lên bảng
* NV3
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
III. Tng kết
1. Ngh thut
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Tìm hiu khái quát ni dung ngh
thut ca bài thơ.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thức → Ghi lên bảng
- S dng phá cách th thơ Thất ngôn bát cú vi
lời thơ mộc mc, gin d, gần gũi.
- S dng linh hot th pháp ngh thut trào
phúng.
2. Ni dung
Qua tiếng cười t trào, hóm hỉnh đùa vui tác giả
đã bày t s trân trng, yêu quý sâu sc ca
mình dành cho bn
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
GV: Giao nhim v trong HS
- Trong cuc sống hàng ngày, có người thân vi bn vì mc đích:
+ Nhà bạn điu kin nên s giúp đỡ đưc mình nhiu v vt chất (bao mình ăn uống,
mua đồ cho mình).
+ Bn hc gii nên gi kim tra bn s cho mình chép bài.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Chơi vì hợp tính vi bn?
- Ý kiến của em như thế nào?
HS tho luận nhóm đôi rồi trình bày suy nghĩ của mình.
Gv nhận xét, đánh giá.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV đưa yêu cầu: HS thực hiện hoạt động CHECKIN CM XÚC
+ Hãy viết những điều em mun nói vi bn ca mình (Cảm ơn, xin lỗi…) vào giấy để
chia s vi lớp lên cây yêu thương.
+ Nêu biu hin ca mt tình bạn đẹp.
- HS nhận nhiệm v
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh g
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
V. H SƠ DẠY HC
Đề đền Sm Nghi Đống
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Xác định được th thơ và cách gieo vần trong bài thơ.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Xác định được b cc và ch ra các nét độc đáo về mch cm xúc, cm hng ch đạo
trong bài thơ.
- Nhn biết phân tích được nhan đ vai trò của nhan đ trong vic th hin ch đề
của bài thơ.
- Nhn biết và phân tích được các nét đặc sc v ngh thuật được tác gi s dng trong bài
thơ Nôm Đường lut.
- Hiểu được thái đ chế giu, khinh b của Chúa Thơ Nôm H Xuân Hương vi tên
Thái Tú Sầm Nghi Đống.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân v văn bản.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, tho lun v thành tu ni dung, ngh thuật, ý nghĩa
truyn;
- Năng lực phân tích, so sánh đặc điểm ngh thut ca truyn vi các truyn có cùng ch
đề.
3. Phm cht:
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp:
+ Trung thực khi tham gia các hoạt động.
+ Trách nhiệm bản thân với gia đình, quê hương.
+ Nhân ái thái độ yêu mến, trân trọng nền văn học Việt Nam, trong đó thơ trào
phúng.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hỏi
Em hiểu nghĩa từ “Đền” như thế nào? Em đã học hoặc đã đọc những bài thơ nào tôn thờ
đền, chùa? Vậy “Đề đền Sầm Nghi Đng” có ý nghĩa như thế nào?
- HS trả lời theo suy nghĩ cá nhân.
(Sử dụng Bài thơ Lễ hội Đền Hùng - Tác giả: Phạm Tân Dân)
Núi Nghĩa Lĩnh linh thiêng đất Việt
Ngàn ngàn năm rực rỡ mây rồng
Đỉnh cao đệ nhất thờ Quốc Phụ
Chung Mẫu dân Nam ánh lửa nồng
Lời hứa sắt son hồn đất nước
Xây nền độc lập vững non sông
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Tộc truyền kiệt tác danh muôn thuở
Giếng Ngọc bốn mùa nước lặng trong
Lễ Hội Đền Hùng dân khí vượng
Bánh chưng dày tích sáng đàng Đông
Hát xoan tưới mát khai dân trí
Nhất hậu dân sinh cháu Lạc Hồng.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Tìm hiu khái quát v tác gi, tác phm.
b. Ni dung: GV s dụng KT đặt câu hỏi đ hỏi HS, sau đó kết ni vi ni dung ca tiết
đọc hiểu văn bản.
c. Sn phm hc tp: - HS chia s nhng hiu biết ca bn thân v Đèo Ngang.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV 1.
c 1: chuyn giao nhim v
- GV chuyn giao nhim v: HS hoàn thành
PHT s 1:
+ Trình bày hiu biết ca em v tác gi H
Xuân Hương.
+ Tìm hiu chung v bài thơ “Đề đn Sm
Nghi Đống” thông qua PHT sau:
Phiếu hc tp s 1
Đặc trưng thể loại thơ
Thế thơ
Nhịp thơ
I. Tìm hiu chung
1. Tác giả
- H Xuân Hương (?-?)
- Sng khong cui thế k XVIII đầu thế
k XIX
- Quê quán: Quỳnh Đôi Quỳnh Lưu
Ngh An.
- người ni tiếng vi những sáng tác thơ
bng ch Nôm. Tng cng 50 bài.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Gieo vn
Nhan đề
Cm xúc
ch đạo
Đối, niêm
- HS nhn nhim v
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
- Ch đề: Bênh vực, đề cao ph n để
kích thói đạo đc gi ca quan li vua chúa.
= > Được ví là Bà chúa thơ Nôm.
2. Tác phẩm
a. Đọc
b. Tìm hiu chú thích
- Th thơ: Thất ngôn t tuyt Đường lut
- Nhịp thơ: 4/3, 2/2/3 riêng câu thứ 2: 1/3/3
- Gieo vn: vn chân (cui câu 1,2,4)
- Nhan đề: Đề đn Sầm Nghi Đống
- Đối: câu 3 và 4, 5 và 6 đối vi nhau
- Niêm: Câu 1 4, 2 3 niêm vi nhau
(Tiếng th 2 ging nhau v lut B hoc T)
- Cm xúc ch đạo: Phê phán, ch giu,
thiếu tôn trọng đối vi tên gic bi trận dưới
tay ca vua Quang Trung Nguyn Hu.
Ch đề bài thơ: Thông qua thái đ bt kính,
coi thường Sầm Nghi Đống, HXH th hin
khát vọng bình đẳng nam n mun lp lên
công danh s nghip v vang cho người ph
n ca HXH.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu:
- Đặc trưng của th loại thơ trào phúng
- Nhn biết các th pháp ngh thut trào phúng và tác dng ca nó, tiếng cười trào phúng.
- Nhn biết và phân tích được tình cm, cm xúc, cm hng ch đạo, mch cm xúc ca
tác gi th hiện trong bài thơ.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV1:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi gi dẫn cho HS đ hoàn
thành PHT s 2.
+ Em hãy nhc li các yếu t th hiện đặc
trưng của thơ trào phúng đưc th hin
trong bài thơ.
+ Bài thơ được chia làm my phn? nêu
ni dung chính tng phn? Liu cách
chia nào khác không? T đó em hãy chỉ
ra mch cm xúc ch đạo trong bài thơ?
+ Tìm nhng t ng, hình nh, th hin
thái độ ca tác gi khi đến đn Sm Nghi
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Đặc trưng của th loại thơ trào phúng
trong bài thơ
- B cc, mch cm xúc
+ Hai câu thơ đu: Thái độ của nhà thơ khi ghé
thăm đền thờ Sầm Nghi Đống Chế giễu,
bỉu, coi thường
+ Hai câu cuối: Khẳng định vai trò của người
phụ nữ → Thể hiện sự tự hào, mt khát vng
được bình đẳng, khát vng lp nên s nghip
anh hùng v vang ca một người ph n.
- Các hình nh, t ngữ, đặc sc: ghé mắt, kìa,
đứng cheo leo. Cách xưng hô: Đây: Thể hiện sự
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đống. Đó thái độ gì? Dựa vào cước
chú lý gii nguyên nhân này?
+ Trong bài thơ, tác gi ời ai, cười v
điu gì? Nêu tác dng ca nhng th
pháp ngh thuật đã tạo nên tiếng i
trong bài thơ?
Phiếu hc tp s 2
Đặc điểm thơ trào phúng
Tr li
Mch cm xúc
S dụng nghĩa ca t ng
Th pháp trào phúng
Tiếng cười trào phúng
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
tự tôn, ý thức về giá trị bản thân.
- Thủ pháp trào phúng: Cách nói giễu nhại để
gây ra tạo ra tiếng cười.
- Tiếng cười trào phúng: (cười người): Thái độ
xem thường, giễu cợt, mỉa mai đối với Sầm
Nghi Đống, đồng thời bộ lộ tính, bản lính
khát vọng muốn thai đổi thân phận, lập nên sự
nghiệp lẫy lừng vvang cho phận nữ nhi của H
Xuân Hương.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
* NV2:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi gi dẫn cho HS đ hoàn
thành PHT s 3.
Trong 2 câu thơ đầu:
+ Tác gi đã thái đ như thế nào đối
với đền thái thú?
+ Tìm t ng, hình nh th hiện điều đó?
Nêu tác dng của BPTT đó?
+ Cách gieo vần trong câu thơ th 2
điều gì đặc bit?
Hai câu thơ đầu th hiện suy nghĩ của
như thế nào v tên SNĐ?
Trong hai câu thơ cui: Em nhn xét
vch s dng t đây trong câu thơ th
ba? T đây được dùng ngôi th my?
Có ý nghĩa như thế nào?
+ Tác gi đã nêu ra giả định gì trong hai
câu thơ cuối? Nhng t ng nào nói lên
2. Thái độ của tác giả
2.1 Hai câu thơ đầu: Thái độ của nhà thơ khi
ghé thăm đền thờ Sm Nghi Đống
- Từ ngữ, hình ảnh: ghé mắt, kìa, đứng cheo leo
động từ, đại từ, từ láy gợi hình.
Thái độ: Ngạo mạn, nhìn nghiêng-liếc qua, tay
chỏ
- Ngắt nhịp: 1/3/3 + “kìa”: Thái độ ngạc nhiên
- Hình tượng đền độc đáo: hiện lên sự thảm hại
của tên tên bại trận dưới con mắt nữ sĩ họ Hồ.
Thái độ giễu cợt, coi thường, dẻ bỉu tên
tướng bại trận Sầm Nghi Đống.
2.2 Hai câu cuối: Khẳng định vai trò của
người phụ nữ
- Cách xưng hô: “Đây” Ngang hàng với đấy
Sầm Nghi Đống Ý thức về giá trị của
mình, thái độ mỉa mai, xem thường tên tướng
giặc.
- Từ ngữ hình ảnh thơ đặc sắc: “Đổi phận làm
trai được”, “há bấy nhiêu”: Lời khẳng định,
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
gi định ca tác gi? Đó giả định gì?
Đặt trong bi cnh XHPK, vi thân phn
ph n, li gi định đó góp phần bc l
điu gì v nhà thơ?
+ Th pháp ngh thuật được s dng
trong 2 câu thơ này gì? T ng, hình
nh nào th hin điều đó?
+ Theo em tác gi mun gi gm thông
điệp gì qua 2 câu thơ cui này?
+ Qua đó em đánh giá như thế nào thái
độ ca tác gi vi tên thái thú Sm Nghi
Đống?
Phiếu hc tp s 3
Ni dung
th hin
T
ng/hình
ảnh thơ
Nhn xét
Hai câu thơ
đầu
Hai câu thơ
cui
Thái độ ca
tác gi
tuyên btài năng của người phụ nữ không hề
thua kém đấng nam nhi.
Âm hưởng bài thơ là khát vng lp nên s
nghip anh hùng v vang ca một người ph n.
Thái độ “bất kính” ca mt thách thức đối
vi ý thc trng nam khinh n, thách thc vi
các “s nghiệp anh hùng” của nam nhi, thách
thức đối vi thn linh.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng
* NV3:
ớc 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đặt câu hi:
+ Khái quát ni dung ngh thut ca
văn bản trên.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt đã được Việt hoá
cao độ từ giọng điệu, ngôn từ đến ý thơ. Cách
nhìn, cách tả, cách so sánh và suy nghĩ cho thấy
một lối nói trào phúng, sắc nhọn. Bài thơ đa
nghĩa, hóm hỉnh, sâu sắc.
2. Ni dung
- Khẳng định tài năng của người phụ nữ.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- Đả kích đền 1 vị thần xâm lược bại trận-bất
tài vô dụng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hỏi:
GV: Tổ chức trò chơi “Hỏi xoáy đáp nhanh”
HS suy nghĩ trả lời
Câu
hỏi
Yêu cầu
Giải thích
1
Em hình dung thấy điều khi
đọc bài thơ này?
- Ngôi đền tầm thường, một cái nhìn bằng
nửa con mắt, khinh rẻ.
Xác định cách gieo vần và ngắt
nhịp của bài thơ? Em nhn
xét gì về cách gieo vần và ngát
ngắt nhịp y?
- Vần chân, nhịp, ngôn tgiọng điệu
thơ bỡn cợt, khinh thị, sắc nhọn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2
- Tìm nêu tác dụng những từ
ngữ, hình ảnh, biện pháp tu t
thhiện tâm trạng HXH về
Thái thú Điền Châu Sầm Nghi
Đống?
- Ghé, trông ngang, thấy, kìa, đứng cheo
leo: miệt khinh, biểu cảm ngạc nhiên
- “Đây” đại từ nhân xưng xấc xược,
rất coi thưng.
- Câu thơ th4: câu hỏi tu từ- giễu cợt,
hài hước nhân lên 10 lần
3
Theo em tác giả muốn gửi gắm
thông điệp gì qua bài thơ trên?
mang một hàm nghĩa sâu xa… Bà đã chế
giễu nhân cách tầm thường, cách xsự
tầm thường của những kẻ mày râu, nhng
“trang nam nhi”, “bậc quân tử” bất tài,
hạnh trong xã hội.
4
Hãy viết một đoạn văn ngắn để
bày tỏ suy nghĩ của em về nghệ
thuật trào phúng được sử dung
trong thơ TNBCĐL?
Cá nhân thực hành viết
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV yêu cu HS: HS viết đoạn văn trình bày cm nhn v nhân vt Thái thú Điền Châu
Sm Nghi Đống.
- HS nhận nhiệm vụ
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh g
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
Hiu rõ bn thân
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Nhng hiu biết sơ lược v tác gi và tác phm.
- Ni dung bao quát của văn bn, các chi tiết tiêu biểu, đề tài, nhân vt trong tính chnh
th của văn bản.
- Liên h kết ni với văn bản Bạn đến chơi nhà”, “Đ đền Sầm Nghi Đống đ hiểu hơn
v ch điểm “Cười người, cười mình”.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
b. Năng lực riêng:
- Năng lực thu thp thông tin liên quan đến đề bài;
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lực viết, to lập văn bn.
3. Phm cht:
- Tiết học góp phần bồi dưỡng phẩm chất trách nhiệm: có trách nhiệm với bản thân.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v hc tp
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
GV trình chiếu video “Tìm mình giữa dòng người”
GV đt ra câu hi: Em hãy lắng nghe đon video sau cho biết, ti sao nhân vật “tôi” lại
cm thy hoang mang, bế tc?
https://youtu.be/2dV87W4icSE
* Thc hin nhim v:
-HS lng nghe và tr li cá nhân câu hi.
* Báo cáo, tho lun: 2,3 HS trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca mình.
* Kết lun, nhận định.
GV góp ý câu tr li ca HS, khuyến khích HS mnh dn bc l suy nghĩ của bn thân.
Ví d:
- Vì nhân vật “tôi” không biết mình là ai, mình mun gì, cn gì...
GV định hướng: Những điều các em va trình bày chính nhng vấn đ ca nhân vt
“tôi” cũng như tt c chúng ta mun tìm hiu:
"Ti sao mình thy mt mỏi đến vy? Ti sao nhng vic này luôn lp li vi mình? Mình
cm thy bế tc, thy cuc sng giống như một vòng tun hoàn không li thoát. y là vì,
chúng ta chưa hiểu được bn thân mình.
Vy hôm nay chúng ta s tìm hiểu văn bản đc kết ni ch điểm: “Hiểu rõ bản thân” của
tác gi Thomas Armstrong để hiểu hơn về bn thân mình.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Vận dụng các năng đọc đã học những bài trước như dự đoán, suy luận
trong quá trình đọc trực tiếp văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
* NV1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV giao yêu cầu cho học sinh:
+ Trình bày hiểu biết ca em v tác gi
Thomas
+ Em hãy gii thiu vài nét v tác phm
“Bạn thông minh hơn bạn nghĩ”
- HS nhận nhiệm vụ.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo
luận cặp đôi đtrả lời câu hỏi; ghi kết quả
vào Phiếu học tập số 1.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV mời hai nhóm trả lời câu hỏi.
- GV mời các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ: GV nhận xét, chốt ý.
I. Tìm hiu chung
1. Tác gi:
- Thomas Armstrong sinh ngày (1899-
1978) tại Vương quc Liên hip Anh
Bc Ireland.
- Ông tác gi của 15 đầu sách tp trung
vào hc thuyết thông minh, đa dng thn
kinh, các hc thuyết phương pháp giáo
dc da trên hc thuyết v thông minh để
giúp hc sinh th khám phá ra kh năng
tim n ca bn thân.
2. Tác phm:
- Bn thông minh hơn bạn nghĩ viết v
thuyết thông minh, đa dng thần kinh…sẽ
giúp bn khám phá ra kh năng tim n ca
bn thân phát trin nhng loi hình thông
minh khác nhau. Sách ca tiến Armstrong
đã được phiên dch ra hơn 80 n bn bng
26 ngôn ng khác nhau.
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu:
- Nhng hiu biết sơ lược v tác gi và tác phm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Ni dung bao quát của văn bn, các chi tiết tiêu biểu, đề tài, nhân vt trong tính chnh
th của văn bản.
- Liên h kết ni với văn bản Bạn đến chơi nhà”, “Đ đền Sầm Nghi Đống đ hiểu hơn
v ch điểm “Cười người, cười mình”.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV 1:
c 1: chuyn giao nhim v
- Chia lp thành 4 nhóm tho lun, hoàn
thành PHT sau:
PHIU BÀI TP 1
Câu
Ni dung
câu hi
Câu tr
li ca em
1
Tác gi quan nim
như thế nào v “quá
trình hiu bn
thân”?
2
Lit mt s câu
hỏi dùng để t đánh
giá bn thân mà em
yêu thích trong văn
bn.
II. Tìm hiu chi tiết
1. Quan niệm của tác giả về “quá trình
hiểu rõ bản thân”.
Theo tác giả, “quá trình hiểu bản thân”
cũng giống như việc khám phá mình ai,
mình yêu hay ghét điều gì, cảm nhận cuộc
sống như thế nào, tin ủng hđiều
mình có thể làm gì cho thế giới này.
2. Một số câu hỏi dùng để tự đánh giá
bản thân.
- Năng khiếu nổi bật nhất ca bạn là gì?
- Hi vọng và ước mơ của bạn là gì?
- Điều gì làm bạn hạnh phúc?
- Bạn thật sự muốn học điều gì?
- Mục tiêu hiện tại của bạn là gì?
- Mục tiêu tương lai của bạn là gì?
-Bạn đã học được những từ trải nghiệm
của bản thân?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3
Em đồng tình
vi li khuyên ca
tác giả: “Tuy nhiên,
đừng tr li câu hi
mt ln ri b quên
chúng. Hãy đt ra
các câu hi ging
nhau ti nhng thi
đim khác nhau ca
cuc sng- mt
tháng, sáu tháng
tính t thời điểm
hin ti, hay thi
đim bắt đầu năm
hc mới”?. Hãy
gii câu tr li ca
em.
4
Ch khi nhn thc
v bn thân,
chúng ta mi có th
“cười nh”. Theo
em, ngoài vic t
tr li nhng câu
hỏi như văn bản gi
ý, chúng ta th
làm đ hiu bn
thân rõ hơn?
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- Hiện tại bạn cảm thấy như thế nào? Tại
sao lại như vậy?
3. Ý kiến về lời khuyên của tác gi
- Lời khuyên: “Tuy nhiên đừng trả lời câu
hỏi một lần rồi bỏ quên chúng. Hãy đặt ra
những câu hỏi giống nhau tại những thời
điểm khác nhau của cuộc sống- một tháng,
sáu tháng tính từ thời điểm hiện tại, hay thời
điểm bắt đầu năm học mới”
- Ý kiến: Đồng tình với lời khuyên của tác
giả.
Vì: những thời điểm khác nhau câu trả lời
cho những câu hỏi đó sẽ được mở rộng
nâng cao hơn, sẽ được trả lời cụ thể, ràng
hơn cũng có thể sự thay đổi. Chúng ta
ngày càng trưởng thành hơn, nhận thức của
chúng ta về bản thân ng đầy đủ, sâu sắc
hơn. khám phá bản thân một quá
trình chứ không phải một câu trả lời
một thời điểm nhất định.
4. Thông điệp của văn bản
Thông điệp:
- Chỉ khi nhận thức rõ về bản thân chúng ta
mới thể cười mình. khi chúng ta chưa
hiểu rõ về bản thân mình thì đừng vội cười
người bởi:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS nghe đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
“Cười người chớ vội cười lâu
Cười người hôm trước, hôm sau người
cười”
Theo em, ngoài việc ttrả lời các câu hỏi
như văn bản gợi ý em thể tham gia các
hoạt động trải nghiệm để hiểu bản thân hơn
Liên hệ với các văn bản 1,2 trong chủ điểm:
Cười mình, cười người
- Tiếng cười “tự trào” hóm hỉnh trong “Bạn
đến chơi nhà” của Nguyễn Khuyến: Tác giả
hiểu rõ hoàn cảnh của mình và bằng lối nói
dỏm, hóm hỉnh, nhà mình thức cũng
nhưng lại chẳng để đãi bạn cho thấy
tình bạn chân thành, cao đẹp vượt trên cả
vật chất và mọi lễ nghi thông thường, từ đó
khẳng định tình bạn sâu sắc trân quý của
nhà thơ.
- Tiếng cười trào phúng, giễu nhại trong
“Đề đền Sầm Nghi Đống” của Hồ Xuân
Hương. đã thể hiện thái độ chế giễu,
khinh bỉ đối với tên Thái thú Sầm Nghi
Đống- một tên tướng bại trận và thể hiện sự
tự ý thức về giá trị bản thân với khát vọng
bình đẳng nam nmuốn lập lên công danh
sự nghiệp vẻ vang.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v hc tp.
1. Kể ra một số biểu hiện ca người chưa hiểu rõ bản thân
2. Kể tên một số bài thơ trào phúng mà em biết?
3. Theo em, hiểu rõ bản thân có ý nghĩa như thế nào?
*Thc hin nhim v hc tp
- HS lng nghe và tr li cá nhân câu hi.
* Báo cáo, tho lun
- Hc sinh tr li.
- HS khác nhận xét trên cơ sở tôn trng suy nghĩ, tình cảm, cm xúc ca bn.
* Kết lun, nhận định.
GV nhận xét phần trả lời của học sinh tôn trọng suy nghĩ của học sinh. GV khuyến
khích học sinh bộc lộ suy nghĩ của mình.
Dự kiến sản phẩm:
1. Mt s biu hin của người chưa hiểu rõ bn thân:
- Không biết mình mun gì, cn gì.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Không hiu nhng vic làm ca mình.
- Tin những điều mà người khác nói v mình.
- Khó khăn khi phải đưa ra quyết định, chn la.
- Không có ước mơ, không có mục tiêu rõ ràng.
2. Mt s i thơ trào phúng:
VD: Ngất ngưởng - Tác gi Nguyn Công Tr
Khóc Tng Cóc - Tác gi H Xuân Hương
Năm mới chúc nhau - Tác gi Xương
3. Theo em, thu hiu bn thân giúp mỗi người xác định được s trường, năng lc,
ng sng, mục tiêu, ước mơ…để định v giá tr bản thân mình và để thành công.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi: Trong nhng câu hỏi dùng để t đánh giá bn thân tác gi đã nêu
trong văn bản, em thích nht câu hi nào?
- HS nhn nhim v.
- GV nhn xét câu tr li, nhc nh HS làm bài cn thn, nộp bài đúng thời gian.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh g
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Thc hành tiếng Vit trang 105
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Nhn biết được khái nim ca sắc thái nghĩa của t ng và vic la chn t ng.
- Viết được đoạn văn hoặc bài văn có sử dng sắc thái nghĩa của t ng và vic la chn
t ng.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
b. Năng lực riêng:
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến đề bài;
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lực viết, to lập văn bn.
3. Phm cht:
- Yêu mến và trân trọng vẻ đẹp và sự phong phú, linh hoạt, uyển chuyển trong cách cách
sử dụng các kiểu câu trong Tiếng Việt.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 8, son bài theo h thng câu hỏi hướng dn
hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề.
c. Sn phm: câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
B1. Chuyn giao nhim v
- GV dùng bng ph hoc máy chiếu, th hin 2 ví dụ, đặt câu hi:
a. Chú mèo
b. Con h
? Ti sao cùng là con vật nhưng cách giọi khác nhau?
- HS tiếp nhn nhim v.
B2. Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v.
- GV quan sát, h tr
B3. Báo cáo / Tho lun
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS tho lun báo cáo kết qu;
- GV gi HS khác nhn xét, b sung câu tr li ca bn.
B4. Kết lun/ nhn định
- T câu tr li ca HS, GV dn dt vào bài hc mi:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
a. Mc tiêu:
- Nhn biết được đặc điểm chức năng của câu k, câu hi, câu khiến, câu cm; câu
khẳng đinh và câu phủ định.
- Viết được đoạn văn hoặc bài văn sử dng câu k, câu hi, câu khiến, câu cm; câu
khẳng đinh và câu phủ định.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV1:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
+ Trình bày khái nim ca sc thái nghĩa
ca t ng và vic la chn t ng.
+ Khi s dng sc thái nghĩa của t ng
vic la chn t ng cần chú ý điều gì?
- HS nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS thc hin nhim v
* Sắc thái nghĩa của t ng vic la
chn t ng
- Sắc thái nghĩa phần nghĩa bổ sung bên
cnh phần nghĩa bản ca t ng. Sc thái
nghĩa biểu th tình cảm, thái độ, đánh giá,
nhận định... của người nói, người viết, chng
hạn như sắc thái trang trng, thân mt, coi
khinh...
Ví d: Mc dù cùng có chung phần nghĩa cơ
bản (đều dùng để ch người) nhưng hai từ v
(v đại biu, v khách...) và tên (tên p, tên
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 3: Báo cáo kết qu hot động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
trm...) li sắc thái nghĩa rất khác nhau.
Nếu v th hiện thái đ kính trng thì tên li
t thái độ coi khinh.
- Khi la chn t ng, ngoài vic quan tâm
đến phần nghĩa bản, chúng ta cn phi
quan tâm đến sắc thái nghĩa của t. Bi
nếu không la chọn được t ng vi sc thái
nghĩa phù hợp, chúng ta s không th din t
chính xác thái độ, tình cm, nhận đnh... ca
mình đi vi s việc được đề cp trong câu
hoặc đối vi người nghe, người đọc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV2:
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
Câu 1 (trang 105 sgk Ng văn lớp 8 Tp
2 Chân tri sáng to):
Nhn xét v sắc thái nghĩa của t ng in
đậm trong các trường hp sau:
a. Có lúc vnh râu vai ph lão,
II. Luyn tp
Câu 1 (trang 105 sgk Ng văn lớp 8 Tp
2 Chân tri sáng to):
Sắc thái nghĩa của t ng:
a. “Vểnh râu”: vốn t ng ch ý “nhàn
nhã” với cảm xúc bông đùa hoặc chê trách
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Cũng khi lên mt dáng văn thân.
(Trn Tế Xương. Tự trào I)
b. Qu cau nho nh, miếng tru hôi,
Này của Xuân Hương đã qut ri.
(H Xuân Hương. Mời tru)
c. Ghế tro lng xanh ngi bnh che
Nghĩ rằng đồ thật hóa đồ chơi.
(Nguyn Khuyến, Tiến sĩ giấy)
Câu 2 (trang 105 sgk Ng văn lớp 8 Tp
2 Chân tri sáng to):
th thay t “bác” bng t “bạn” trong
câu thơ sau không? Vì sao?
Đã bấy lâu nay bác ti nhà.
(Nguyn Khuyến, Bn đến chơi nhà)
Câu 3 (trang 105 sgk Ng văn lớp 8 Tp
2 Chân tri sáng to):
Cho câu thơ sau:
“Lên mặt”: vốn t ng xấu, nghĩa dùng
ch ý “tỏ ra kiêu căng, coi thường người
khác”. Trong ngữ cảnh bài thơ Tự trào I,
nhng t ng này được dùng để th hin
cảm xúc “tự trào” (tự châm biếm, t chế
giu mình) ca Trn Tế Xương.
b. “Quệt”: thể hin thái độ t tin, mnh m
phần bông đùa, giễu ct ca H Xuân
Hương khi mời tru.
c. “Bảnh chọe”: thể hiện thái đ giu ct,
coi khinh ca Nguyn Khuyến dành cho
những “tiến sĩ giấy”.
Câu 2 (trang 105 sgk Ng văn lớp 8 Tp
2 Chân tri sáng to):
- “Bác” từnhững người bn ln tui
dùng để gi nhau vi sc thái va kính
trng va thân mt. Câu thơ th hin cách
xưng gia những người bạn đã tuổi;
th hiện được tình cm sâu sc, chân thành
Nguyn Khuyến dành cho người bn
ca mình. Nếu chúng ta thay t bác” bằng
t “bạn”, câu thơ s không gi đưc sc
thái nghĩa như ban đầu na.
Câu 3 (trang 105 sgk Ng văn lớp 8 Tp
2 Chân tri sáng to):
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ghé mt trông ngang thy bng treo,
(H Xuân Hương, Đề đền Sầm Nghi Đống)
Theo em, th thay t “ngang” bằng t
“lên” không? Vì sao?
Câu 4 (trang 105 sgk Ng văn lớp 8 Tp
2 Chân tri sáng to):
Thay thế t “cheo leo” trong câu thơ sau
bng mt hoc mt s t nghĩa tương tự.
T đó, ch ra cái hay trong vic s dng t
ng ca H Xuân Hương.
Kìa đền Thái thú đứng cheo leo.
(H Xuân Hương. Đề đền Sầm Nghi Đống)
- Không th thay t “ngang” bằng t “lên”
“trông ngang” mi bc l được thái đ
coi thường, giu ct ca H Xuân Hương
khi đến đền Sầm Nghi Đống. Bi thông
thưng khi viếng đền, người ta thái độ
tôn kính đối vi v thần được thờ, nhưng
Sầm Nghi Đống là tướng xâm lưc bi trn
nên không đáng được người đời dành cho
thái độ đó. Mặt khác, đền đứng “cheo leo”
( v trí cao, chênh vênh) H Xuân
Hương cũng chỉ “trông ngang”, chứ không
“trông lên” theo l nh thường thì li càng
nhn mạnh thái độ coi thường ca bà.
Câu 4 (trang 105 sgk Ng văn lớp 8 Tp
2 Chân tri sáng to):
- th thay thế t “cheo leo” bng t
“chênh vênh” cả hai t đều nghĩa
bản “cao không ch bu víu, gây
cm giác nguy him, d b rơi, ngã” nhưng
t “cheo leo” ngoài vic vn vi t “treo”
theo lut của thơ tứ tuyt thì còn gi ra sc
thái giu cợt ràng hơn: đền th đứng
không uy nghi, không vng vàng, li heo
hút. l, thế đứng này đưc gi ra t v
thế cái chết đáng xấu h của người được
th trong đn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 5 (trang 106 sgk Ng văn lớp 8 Tp
2 Chân tri sáng to):
Ch ra bin pháp tu t đưc s dng trong
hai câu thơ sau nêu tác dng ca bin
pháp y:
Sống lâu, lâu để làm gì nh?
Lâu để mà xem cuc chuyn vn
(Trn Tế Xương, Tự hào I)
- HS nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
Câu 5 (trang 106 sgk Ng văn lớp 8 Tp
2 Chân tri sáng to):
- Bin pháp tu t đưc s dng trong câu
này là câu hi tu t. Tác gi hỏi để t i
cho i tích s ca mình. Hi không
phải để tr li mà giu mình, giễu đi. Câu
hi tu t này có dng ý nhn mnh s chua
xót ca tác gi v thân phận, đồng thi gián
tiếp phê phán s nhiễu nhương của hi
thc dân na phong kiến đương thời.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV tổ chức trò chơi “Chim cánh cụt học bài”
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Anh ấy có một thân hình ....
A. Khổng lồ
B. To lớn
Câu 2. Tại sao không thể thay thế các từ in đậm cho nhau trong hai ví dụ:
a. Nó cao lắm.
b. Nó lêu nghêu
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trng: "Con mời ba mẹ ... cơm !”
A. Ăn
B. Chén
Câu 4. Phân biết sắc thái nghĩa của từ “Chậm rãi” và “chậm chạp”
- GV chốt kiến thức.
Tham khảo đáp án:
1. B
2. Sắc thái nghĩa khác nhau
- Cao: sắc thái bình thường
- Lêu nghêu: sắc thái chê bai
3. B
4. chậm rãi chỉ mang sắc thái tích cực còn chậm chp mang sắc thái tiêu cực.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh g
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Báo cáo thc hin
công vic.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kiểm, v.v…)
T trào I
I. MC TIÊU
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Xác định được th thơ và cách gieo vần trong bài thơ.
- Nhn biết phân tích đưc tác dng ca mt s th pháp ngh thut trào phúng trong
bài.
- Nhn biết và phân tích được ch đề, thông điệp mà văn bản gửi đến người được
- Nhn biết và phân tích được các nét đặc sc v ngh thuật được tác gi s dng trong bài
thơ Nôm Đường lut.
- Hiểu được thái độ t giu, s bt lực trước hoàn cnh ca tác gi trong bài thơ. Qua đó
hiểu được tâm s và thông điệp mà tác gi gửi đến.
2. Năng lực
a. Năng lực chung:
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
b. Năng lực riêng:
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến đề bài;
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lực viết, to lập văn bn.
3. Phm cht:
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: Trân trọng, nâng niu
tình bạn đẹp, chân thành.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Tranh nh v nhà văn, hình ảnh;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà;
2. Chun b ca hc sinh: SGK, SBT Ng văn 8, soạn bài theo h thng câu hỏi hướng
dn hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: GV đặt cho HS nhng câu hi gi m vấn đề.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
* Chuyn giao nhim v hc tp
- GV t chức trò chơi Ai nhanh hơn? để tìm hiểu các thông tin liên quan đến tác gi Trn
Tế Xương?
- Ph biến luật chơi: Trong thi gian 3 phút, bn nào tr lời đúng nhiều câu nht thì s
ngưi thng cuc.
Câu 1: Địa danh nào sau đây là quê hương của Trn tế Xương?
A Làng Phù Th -Huyn Gia Lâm Ni
B Làng Yên Đổ - huyn Bình Lc Hà Nam
C làng V Xuyên M Lc Nam Đnh
D Làng Uy Vin Nghi Xuân Hà Tĩnh
Đáp án C
Câu 2: Năm sinh năm mất của nhà thơ là?
A 1870 1907
B 1724 1791
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C 1835 1909
D 1778 1858
Đáp án A
Câu 3: tên gi khác ca Trn Tế ơng là gì?
A Tế Xương
B Tú Xương
C Tú M
D: T Hu
Đáp án B
Câu 4: Đáp án nào nói đúng về cuộc đời Tú Xương?
A: Cuộc đời, tình duyên nhiu éo le, ngang trái
B: Ngn ngi nhiu gian truân
C Dy hc và sng thanh bch quê n
D Tt c các đáp án trên
Đáp án B
Câu 5: Điểm khác bit giữa Tú Xương và các nhà thơ khác đương thời là:
A Trn Tế Xương dành hẳn một đề tài để viết v ngui v đảm đang của mình bao gm
c thơ, văn tế, câu đối.
B Trn Tế Xương sáng tác chủ yếu là thơ Nôm, ngoài ra còn phú, văn tế, câu đối.
C Trn Tế Xương sáng tác nhiều th loại thơ khác nhau như thất ngôn bát cú, tht ngôn
tú tuyt, lc bát.
D Trn Tế Xương sáng tác gồm hai mng: Trào phúng và tr tình
Đáp án A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
HS tiếp nhn nhim v
B2: Thc hin nhim v
HS theo dõi, lng nghe và tr li
B3: Báo cáo, tho lun:
Gv yêu cu tng cá nhân hc sinh tr li câu hi
B4: Kết luận đánh giá
GV nhn xét, cht kiến thc và dn dt vào bài
Tham kho kết qu:
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: B
Câu 5: A
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Đọc văn bản
a. Mc tiêu: Vận dụng các năng đọc đã học những bài trước như dự đoán, suy luận
trong quá trình đọc trực tiếp văn bản.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV1:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV giao yêu cầu cho học sinh:
I. Tìm hiu chung
1. Đọc
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Tìm hiu t khó da vào các câu hi
trc nghim trong phn khởi động để khái
quát v tác gi, tác phm - HS nhận nhiệm
vụ.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo
luận cặp đôi đtrả lời câu hỏi; ghi kết quả
vào Phiếu học tập số 1.
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV mời hai nhóm trả lời câu hỏi.
- GV mời các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ: GV nhận xét, chốt ý.
* NV2:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV giao yêu cầu cho học sinh:
+ Tìm hiu t khó da vào các câu hi
trc nghim trong phn khởi động để khái
quát v tác gi, tác phm - HS nhận nhiệm
vụ.
ớc 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo
luận cặp đôi đtrả lời câu hỏi; ghi kết quả
vào Phiếu học tập số 1.
- HS biết cách đọc din cm
2. Chú thích
- T ng khó: T trào, ph lão, văn thân,
cuc chuyn vn.
3. Tác gi, tác phm
a. Tác gi
- Trn Tế Xương tên thật Trn Duy Uyên,
quen gọi là Tú Xương, t là Mc Trai, hiu
Mộng Tích, đến khi thi Hương mới ly
tên là Trn Tế Xương.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động
thảo luận
- GV mời hai nhóm trả lời câu hỏi.
- GV mời các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ: GV nhận xét, chốt ý.
- Ông sinh ngày 10-8-1871 ti làng V
Xuyên, huyn M Lc, Nam Ðnh mt
ngày 20-1-1907 làng Ða T ng huyn.
- Thơ Xương đa dng v cảm xúc “khi
i, khi khóc, khi than thở”, phong phú v
phương pháp biểu hiện, nhưng tựu trung li,
nó là tm lòng ca ông vi cuộc đời, và ni
khinh bỉ, căm ghét những xấu xa nhơ bn,
những xót xa cay đắng trưc nhng mt
mát không th cu vãn ni, nỗi đau
khôn cùng ca mt tâm hồn cô đơn, bất lc
chưa tìm được lối thoát. Ra đời giữa lúc văn
hc nhà nho thời trung đại đang đi dần ti
du chm hết, thơ Xương đã t khng
định giá tr bng mt s ca quy, bt phá
mnh m v c ni dung ln hình thức để
ợt ra. Đó là một đóng góp không nhỏ ca
Tú Xương cho văn học nước nhà.
b. Tác phm
a. Xut x
In trong Thơ văn Trần Tế Xương, NXB Văn
hc, 2010
b. B cc: 4 phn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c. Th loi: tht ngôn bát cú
d. Phương thc biểu đạt: biu cm kết
hp miêu t, t s
Hoạt động 2: Khám phá văn bản
a. Mc tiêu:
- Xác định được th thơ và cách gieo vần trong bài thơ.
- Nhn biết phân tích đưc tác dng ca mt s th pháp ngh thut trào phúng trong
bài.
- Nhn biết và phân tích được ch đề, thông điệp mà văn bản gửi đến người được
- Nhn biết và phân tích được các nét đặc sc v ngh thuật được tác gi s dng trong bài
thơ Nôm Đường lut.
- Hiểu được thái độ t giu, s bt lực trước hoàn cnh ca tác gi trong bài thơ. Qua đó
hiểu được tâm s và thông điệp mà tác gi gửi đến.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV 1:
c 1: chuyn giao nhim v
- Chia lp làm 3 nhóm
- Phát phiếu hc tp cho các nhóm và giao
nhim v cho tng nhóm:
+ Nhóm 1: tìm hiu v nhng t ng, hình
nh tiêu biu mà nhà thơ đã phác ha bc
II. Tìm hiu chi tiết
1. Những nét đặc sắc về nội dung, nghệ
thuật trong bài thơ
a. Vần, nhịp
- Gieo vần: chân “Dân đần –dần thân
vần”
- Ngắt nhịp:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
chân dung của mình qua 6 câu thơ đu
cho biết tác dng ca nhng t ng, hình
ảnh đó
+ Nhóm 2: tìm ch ra c bin pháp tu
tth pháp trào phúng được tác gi s
dng trong bài
+ Nhóm 3: ch ra nhng đặc sc v vn
nhịp trong bài thơ.
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
+ Chủ yếu 4/3
+ Câu 1: 3/1/3
→Việc sử dụng linh hoạt cách gieo vần làm
cho nhịp điệu bài thơ trở nên linh hoạt
sinh động hơn. Từ đó bật lên tiếng cười chua
xót, bất lực trước hoàn cảnh của bản thân
b. Từ ngữ, hình ảnh
Những từ ngữ, hình ảnh tác giả đã sử
dụng để tự phác họa bức chân dung về bản
thân trong sáu câu thơ đầu:
Từ ngữ, hình ảnh
Tác dụng
Chẳng phải quan,
chẳng phải dân
Tự nhận mình
người không bình
thường
Từ láy: ngơ ngơ,
ngẩn ngẩn
-Ngẩn ngơ, không
tỉnh táo
-Hệ thống tự loại
đặc sắc:
+Động từ: vểnh râu,
lên mặt, sai vặt...
+Danh từ: phụ lão,
dáng văn thân..
Tự đắc về vị trí của
bản thân như phụ
lão, văn thân.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nhận xét: Bức chân dung tự họa của
tác giả, khắc họa tài năng văn chương ch
nghĩa của tác giả nhưng lại cho mình
ngu dốt, là ngẩn ngơ, không ăn thua với
đời, ăn bám vợ con, vô công rỗi nghề.
c. Thủ pháp trào phúng
-Thủ pháp trào phúng:
+ Sử dụng hệ thống từ loại: danh từ, động
từ, tính từ.
+ Dùng lời lẽ kín đáo, cách nói ngược để
cười nhạo, mỉa mai
-Tác dụng: thể hiện sự tinh tế trong cách
viết của tác giả, nhẹ nhàng thâm sâu.
Từ đó tiếng ời tự giễu được bật lên.
Tiếng cười đây mang nghĩa giải thoát
khỏi sbức bách, bất lực trước hoàn cảnh,
thời cuộc của tác giả.
c 1: chuyn giao nhim v
- GV giao nhim v
+ m những câu thơ c t ng th
hin cm xúc của nhà thơ?
+ Nhận xét được nhng tình cm, cm xúc
của nhà thơ thể hiện trong bài thơ.
- HS thc hin nhim v.
2. Tình cm, cm xúc của nhà thơ
- Các t ng hình nh:
+ Chng phi quan, chng phi dân
+ Lương vợ ngô khoái tháng phát dn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
Tiếng cười t giu s bt lực trước
cuộc đời, hoàn cnh ca chính mình
- Hai câu thơ cuối:
+ Sông lâu, lâu để làm gì nh
+ Lâu để mà xem cuc chuyn vn
Tình cm, cm xúc: lo lng cho thi
cuc, quan tâm vn mệnh đất nước mt cách
thầm kín. Qua đó thể hiện lòng yêu nước
thầm kín, thái độ bất bình trước thc trng
hn lon ca xã hi.
c 1: chuyn giao nhim v
- GV giao nhim v
+ Ch đề của bài thơ là gì?
+ Qua bài thơ, tác giả mun gi gắm đến
người đọc nhng thông điệp nào?
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
3. Ch đề, thông điệp ca tác gi
- Ch đ bài thơ: tiếng cười t chế giu
s bt lc ca bản thân trước hoàn cnh
hi giao thời đầy nhiễu nhương
- Thông điệp: S t nhn thc v tình cnh
của mình đó bất lực trước hoàn cnh t
cáo hi giao thi mâu thun, nhiu
nhương. Qua đó th thiện thái độ sng tích
cc: dù cuc sng có xoay vần, đổi thay thì
hãy luôn gi cho mình tinh thn lc quan,
yêu đời.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc
→ Ghi lên bảng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi: V sơ đồ tư duy về ni dung của văn bản trên.
- HS nhn nhim v.
c 1: Chuyn giao nhim v
- Gv chuyn giao nhim v:
Gv t chức trò chơi Rung chuông vàngđể ng dn hc sinh cng c li kiến thc
đã học.
Câu 1. Bài thơ được gieo vn gì?
A. Vần lưng
B. Vn lin
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. Vn chân
D. Vn cách
Câu 2. Có th chia b cục bài thơ theo những cách nào?
A. Bn phn (mi phn 2 câu) hoc hai phần (2 câu đầu và 6 câu cui)
B. Hai phần (6 câu đầu và 2 câu cui)
C. Hai phn (mi phn 4 câu) hoc bn phn (mi phn 2 câu)
D. Ba phần (3 câu đầu, 3 câu tiếp và 2 câu cui) hoc ba phần (2 câu đầu, 2 câu tiếp và 4
câu cui)
Câu 3. Phép đối trong bài thơ xuất hin nhng cp câu nào?
A. 1 2 và 3 4
B. 3 4 và 5 6
C. 5 6 và 7 8
D. 1 2 và 7 8
Câu 4. “T trào” có nghĩa là gì?
A. T k v mình
B. T viết v mình
C. T nói v mình
D. T i mình
Câu 5. Trong bài thơ trên, nhân vt tr tình “tự trào” điều gì?
A. Cái nghèo ca mình
B. Cái dt nát ca mình
C. Cái khôn ngoan ca mình
D. S bt lc ca bản thân trưc hoàn cnh và thi cuc
Câu 6. “T trào” cho thấy rõ nhất điều gì nhân vt trnh?
A. Lòng yêu nước
B. S hiếu hc
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. Lòng t trng
D. Tính hài hước
Câu 7: Th pháp trào phúng được tác gi s dng là:
A Cách nói ngược đ t trào, ma mai
B: Cách nói phóng đại
C cách li nghịch lý để phê phán, ma mai.
D cách nói n d giu nhi
- HS nhn nhim v.
- GV nhn xét câu tr li, nhc nh HS làm bài cn thn, nộp bài đúng thời gian.
- Đáp án tham khảo:
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3:B
Câu 4: D
Câu 5: D
Câu 6: A
Câu 7: A
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh g
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
V. H SƠ DẠY HC
Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- HS nhn din viết được bài văn phân tích mt tác phẩm văn hc đảm bảo các bước:
chun b trước khi viết (xác định đề tài, mục đích, thu thập tư liệu); tìm ý và lp dàn ý;
viết bài; chnh sa bài viết, rút kinh nghim.
- Xác định được các yêu cầu đối với bài văn kể li mt chuyến đi.
- HS viết được bài văn kể li mt chuyến đi.
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến đề bài;
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhn ca cá nhân;
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, tho lun;
- Năng lực viết, to lập văn bn.
3. Phm cht:
- Ý thc t giác, tích cc trong hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 8, son bài theo h thng câu hỏi hướng dn
hc bài, v ghi.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS xem clip và tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi: Sau khi đc xong mt tác phẩm văn học (truyn, tiu thuyết…) chắc hn
s nhng tác phẩm đ li nhng ấn tượng sâu sc. Vy khi mun chia s với người
khác v tác phm y thì em có th chia s bng cách nào?
- HS nhn nhim v
- T chia s ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Hôm nay chúng ta s cùng nhau hc
bài Viết bài văn phân tích một tác phẩm văn học
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Tìm hiểu tri thức về kiểu bài
a. Mc tiêu: Nhn mnh tác dng ca vic luyn tp kiu bài
b. Ni dung: Hs s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV 1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS:
+ Trình bày khái nim bài văn phân tích
mt tác phẩm văn học.
I. Tìm hiểu chung
* Khái niệm:
Phân tích một tác phẩm văn học thuộc kiểu bài
nghị luận văn học, trong đó người viết dùng
lẽ, bằng chứng để làm rõ chủ đề một số nét
đặc sắc về hình thức nghệ thuật của tác phẩm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
+ Xác định yêu cu đối vi kiểu văn bản
phân tích mt tác phẩm văn học.
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS nghe đt câu hỏi liên quan đến
bài hc;
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
* Yêu cầu đối với kiểu văn bản:
Vnội dung: nêu được chủ đề; nêu phân
tích được tác dụng của một vài nét đặc sắc về
hình thức nghệ thuật trong tác phẩm văn học,
dụ: hình ảnh, từ ngữ, các biện pháp tu từ (đối
với văn bản thơ); tình huống, chi tiết tiêu biểu,
nhân vật, ngôi kể (đối với văn bản truyện) ...
Về hình thức: lập luận chặt chẽ, bằng
chứng tin cậy từ tác phẩm, diễn đạt mạch lạc;
sử dụng các phương tiện liên kết hợp đgiúp
người đọc nhận ra mạch lập luận.
• Bố cục bài viết cần đảm bảo:
Mở bài: giới thiệu tác phẩm văn học (tên tác
phẩm, tác giả...), nêu ý kiến khái quát vchủ
đề nét đặc sắc vhình thức nghệ thuật của
tác phẩm.
Thân bài: lần lượt trình bày các luận điểm làm
nổi bật chủ đề một số nét đặc sắc về hình
thức nghệ thuật trong tác phẩm.
Kết bài: khẳng định lại ý kiến về chủ đề một
vài nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật của tác
phẩm; nêu suy nghĩ, cảm xúc, trải nghiệm
nhân hoặc bài học rút ra từ tác phẩm.
* NV 2:
c 1: chuyn giao nhim v
* Hướng dẫn phân tích kiểu văn bn:
Văn bản: Phân tích truyện ngắn Gió lạnh
đầu mùa (Thạch Lam)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Phân tích văn bản: Phân tích truyện
ngắn Gió lạnh đầu mùa (Thch Lam)
Câu 1 (trang 39 sgk Ngvăn lớp 8 Tập
2 Chân trời sáng to):
Bài văn phân tích tác phẩm văn học nào?
Câu 2 (trang 39 sgk Ngvăn lớp 8 Tập
2 Chân trời sáng to):
Phần mở bài nêu những nội dung gì?
Câu 3 (trang 39 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập
2 Chân trời sáng to):
Phần thân bài mấy luận điểm? Người
viết đã sử dụng những lẽ, bằng chứng
nào để làm sáng tỏ các luận điểm đó?
Câu 1 (trang 39 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
- Phân tích tác phẩm Glạnh đầu a của nhà
văn Thạch Lam.
Câu 2 (trang 39 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
- Phần mở bài:
+ Giới thiệu tác phẩm, tác giả.
+ Khái quát những nét đặc sắc về chủ đề
nghệ thuật của tác phẩm.
Câu 3 (trang 39 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
Phần thân bài có 2 luận điểm:
- Luận điểm 1: Chủ đề truyện
+ Tình người thể hiện trong cảnh những đứa
trẻ chơi đùa vui vẻ, không phân biệt hoàn cảnh
giàu nghèo.
- Luận điểm 2: Đặc sắc nghệ thuật
+ Cốt tuyện và tình huống truyện: Sự việc hai
đứa trẻ nhà khá giả động lòng thương, mang
cho một người bạn khó khăn chiếc áo mùa rét
rất bình dị, tự nhiên, không phải những xung
đột gay gắt, hay sự việc lì kì.
+ Miêu tả nội tâm nhân vật:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 4 (trang 39 sgk Ngvăn lớp 8 Tập
2 Chân trời sáng to):
Phần kết bài có mấy ý?
Câu 5 (trang 39 sgk Ngvăn lớp 8 Tập
2 Chân trời sáng to):
Người viết đã sử dụng các phương diện
liên kết nào để giúp người đọc nhận ra
mạch lập luận của bài viết?
Sơn cảm nhận được những biến chuyển nhỏ
nhất của thiên nhiên: “chân trời trong hơn mọi
hôm, những làng xa, Sơn thấy như gần”.
Tấm lòng nhân hậu giúp Sơn nhận ra những
đứa trẻ nhà nghèo hôm nay “môi chúng tím lại,
và qua những chỗ áo rách, da thịt thâm đi” …
+ Chi tiết đặc sắc: Một trong những chi tiết đặc
sắc mà tôi rất tâm đắc là lời nói của người mẹ
cuối truyện: “Hai con tôi qquá, dám tự do
lấy áo đem cho người ta không sợ mẹ mắng
ư”.
Câu 4 (trang 39 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
- Phần kết có hai ý:
+ Ý kiến về chủ đề giá trị của một vài nét
đặc sắc nghệ thuật.
+ Cảm xúc về tác phẩm.
Câu 5 (trang 39 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
- Người viết đã sử dụng các luận điểm, luận
cứ, lí lẽ và các dẫn chứng cụ thể để người đọc
thể dễ dàng nhận ra mạch lập luận của bài
viết.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS thc hin nhim v.
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc
hin nhim v
- HS nghe đt câu hỏi liên quan đến
bài hc;
- HS trình bày sn phm.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li
ca bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
Hoạt động 2: Hướng dn quy trình viết
a. Mc tiêu:
- HS xác định được đ tài s viết.
- HS xác định được b cc và nhng chi tiết trong bài viết
- HS viết được bài văn
- HS đánh giá bài làm của mình
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
*NV1:
* Hướng dẫn quy trình viết
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 1: chuyn giao nhim v
HS đọc yêu cầu đề bài, tho lun cp
đôi và tr li các câu hi sau:
+ Trước khi viết chúng ta cn chun b
và chú ý đến điều gì?
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- D kiến sn phm:
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh gkết qu thc hin
nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
Đề bài (trang 39 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập 2 –
Chân trời sáng tạo):
Viết bài văn phân tích một tác phẩm truyện
mà em yêu thích.
Bước 1: Chuẩn bị trước khi viết.
• Em hãy tìm đọc:
- Các truyện em đã học trong sách giáo
khoa Ngữ văn 6, Ngữ văn 7.
- Truyện em yêu thích hoặc giúp em
những thay đổi về cách nhìn cuộc sống, con
người.
-
Bài phân tích một tác phẩm văn học thể
được viết để chia sẻ trong u lạc bộ đọc
sách; đăng lên trang web của trường, nhóm
học tập của lớp; gửi cho các báo, tạp chí (ví
dụ: Tạp chí Văn học Tuổi trẻ) ... Với mỗi
tình huống cụ thể, em cần
xác định:
Mục đích viết bài này gì? Người đọc bài
này thể ai? Hmuốn thu nhận được điều
gì từ bài viết?
Với mục đích người đọc như vậy, nội
dung và cách viết sẽ như thế nào?
Thu thập liệu để hiểu thêm về thể loại, tác
giả, tác phẩm đã chọn trên các nguồn tham
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
khảo uy tín như các tờ báo hoặc tạp chí: Văn
học Tuổi trẻ, Văn nghệ, Tuổi trẻ, Thanh
niên... Sau đó ghi chép thông tin những suy
ngẫm của em về tác phẩm bằng các hình thức:
nhật đọc sách, bảng tóm tắt thông tin, đồ
tóm tắt nhân vật...
*NV2:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hỏi:
+ Trong quá trình tìm ý lập dàn ý
chúng ta cần lưu ý những điểm gì?
+ Xây dựng dàn ý bản cho bài viết
phân tích một tác phẩm văn học.
- HS tiếp nhn nhim v.
ớc 2: HS trao đi tho lun, thc
hin nhim v
- HS tho lun và tr li tng câu hi
- D kiến sn phm:
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động
và tho lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr
li ca bn.
ớc 4: Đánh gkết qu thc hin
nhim v
Bước 2: Tìm ý và lập dàn ý
Đọc lại các ghi chép điền thông tin vào
phiếu học tập sau (làm vào vở):
PHIẾU TÌM Ý: PHÂN TÍCH MỘT
TÁC PHẨM VĂN HỌC
Tên tác phẩm văn học em lựa chọn:
……………………………………………
Thông tin chung về tác giả và tác phẩm
Chủ đề
- Tóm lược nội dung tác phẩm:
- Nêu chủ đề:
Những nét đặc sắc về nghệ thuật tác
dụng
- Nét thứ nhất: Chỉ ra và nêu tác dụng
- Nét thứ hai: Chỉ ra và nêu tác dụng
-
Cảm nhận về tác phẩm:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
………………………………………………
Chọn những ý tiêu biểu, sắp xếp theo một
trình tự hợp lí (tham khảo sơ đồ sau):
Mở
bài
- Giới thiệu tác phẩm (tên tác phẩm,
tác giả).
- Nêu khái quát về chủ đề một vài
nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật
của tác phẩm.
Thân
bài
- Nêu chủ đề của tác phẩm.
- Chỉ ra phân tích tác dụng của một
vài nét đặc sặc về hình thức nghệ thuật
của tác giả.
Kết
bài
- Khẳng định lại chủ đề giá trị của
một vài nét đặc sắc về hình thức nghệ
thuật của tác phẩm.
- Nêu suy nghĩ/ cảm xúc về tác phẩm,
chia sẻ bài học rút ra cho bản thân.
* NV3:
B1. GV chuyn giao nhim v:
+ Dựa vào dàn ý đã xây dng, các em
hãy Viết bài văn phân tích mt tác
phm truyn mà em yêu thích.
Bước 3: Viết bài
Triển khai bài viết dựa trên dàn ý, lưu ý:
Nêu luận điểm, lẽ kết hợp với bằng chứng.
• Tách đoạn hợp lí.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS nhn nhim v
B2. Hc sinh thc hin nhim v:
- Bám vào yêu cu của dàn bài đ viết
hoàn chỉnh bài văn
- Thng nht v ngôi k
B3. Báo cáo sn phm:
GV gi HS 1-3 em đọc
HS khác lng nghe và nhn xét cho
bn
B4: Kết lun và nhận định ca GV
- GV kết lun và giao nhim v
- HS v nhà hoàn thin bải văn hoàn
chnh theo nhng góp ý
• Sử dụng các phương tiện liên kết để liên kết
các luận điểm, lí lẽ, bằng chứng.
* NV4:
B1: GV giao nhim v:
GV chiếu bng kim
- HS trao đổi bài cho nhau
- Dùng bng kiểm để góp ý
B2: HS thc hin nhim v:
HS thc hin theo yêu cu cu GV
B3: Báo cáo sn phm:
- GV yêu cu HS nhn xét bài cabn
- HS nhận xét đưa ra ng viết ca
mình nếu như làm Bài của bn.
B4: Kết lun, nhận định ca GV:
Bước 4: Xem lại và chỉnh sửa, rút kinh
nghiệm
Đọc lại bài viết dùng bảng kiểm dưới đây
để tự chỉnh sửa:
Bảng kiểm kĩ năng viết bài văn phân tích một
tác phẩm truyện: chủ đề nét đặc sắc về
hình thức nghệ thuật
Tiêu chí
Đạt
Chưa
đạt
Mở
bài
Nêu tác phẩm, thể loại
tên tác giả (nếu có)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
GV cht li những ưu điểm nhược
đim ca bài viết.
Nêu khái quát nét đặc sắc
của tác phẩm (chủ đề, hình
thức nghệ thuật nổi bật....)
Thân
bài
Nêu chủ đề của tác phẩm.
Nêu một số nét đặc sắc về
hình thức nghệ thuật của
tác phẩm.
Phân tích giá trị của một số
nét đặc sắc về hình thức
nghệ thuật
Sử dụng các bằng chứng
có trong tác phẩm.
Sử dụng các phương tiện
liên kết đliên kết các luận
điểm, lí lẽ, dẫn chứng.
Kết
bài
Khẳng định lại thành công
nổi bật của tác phẩm (ch
đề, hình thức nghệ
thuật…)
Nêu suy nghĩ, cảm xúc
hoặc bài học rút ra từ tác
phẩm.
Diễn
đạt
Đảm bảo đúng chính tả,
ngữ pháp, không mắc lỗi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
diễn đạt (dùng từ đặt
câu)
Đọc lại bài phân tích của em từ vai trò của
người đọc và trả lời hai câu hỏi sau:
1. Ưu điểm của bài viết này là gì?
2. Những điểm nào cần chỉnh sửa, bổ sung?
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
GV yêu cu HS: Viết bài văn phân tích v
mt tác phẩm văn học (có trong SGK)
em yêu thích.
B2: Thc hin nhim v
- HS tr li
B3: Báo cáo tho lun
- HS tr li.
B4: Kết lun, nhận định (GV)
GV cht li kiến thc
- HS thc hin
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi: Viết bài văn phân tích v mt tác phẩm văn học (ngoài SGK) đã đ li
cho em nhiu n tượng sâu sc.
- HS nhn nhim v.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh g
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn
phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các
phong cách hc khác nhau ca
ngưi hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi và
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC (Đính kèm các phiếu hc tp/bng kiểm, v.v…)
Tho lun ý kiến v mt vấn đề trong đời sng
I. MC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cu cần đạt:
- Xác định được vấn đề chính của một cuộc thảo luận .
- Có những nhận định về đúng/sai, hay/dở riêng cho bản thân.
- Biết cách lập ý, tìm ý để bảo vệ ý kiến.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2. Năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
b. Năng lực riêng bit:
- Trình bày được ý kiến v mt vấn đề xã hi, nêu rõ ý kiến và các luận điểm s dng
l và bng chng thuyết phc
3. Phm cht:
- n trng nhn ý kiến khác bit,
- Biết lng nghe thay đổi ch nghĩ, chm.
- n trng tp th.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV
- Giáo án;
- Phiếu bài tp, tr li câu hi;
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt động trên lp;
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà.
2. Chun b ca HS: SGK, SBT Ng văn 8, son bài theo h thng câu hỏi hướng dn
hc bài, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: To hng thú cho HS, thu hút HS sn sàng thc hin nhim v hc tp ca
mình. HS khc sâu kiến thc ni dung bài hc.
b. Ni dung: HS huy động tri thức đã có để tr li câu hi.
c. Sn phm: Nhn thức và thái đ hc tp ca HS.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d. T chc thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v
+ GV chiếu video 1: v t nhn thc bn thân mình và yêu cu HS va xem vừa nói được
vấn đề đặt ra trong video gì? biu hiện như thế nào? Vai trò ý nghĩa ca
vi bn thân em?
https://www.youtube.com/watch?v=1M7uviWfRKw
+ HS tiếp nhn nhim v
- c 2: Thc hin nhim v
+ HS quan sát, suy nghĩ, trả li
+ GV quan sát và lng nghe
- c 3: Báo cáo, tho lun
+ HS trình bày
+ GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li ca bn
- c 4: Kết lun nhận định
+ GV nhn xét và kết ni vào bài hc
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 1: Chuẩn bị nói và nghe
a. Mc tiêu: Nhận diện được quy trình các bước nghe và nắm bắt nội dung chính đã trao
đổi, thảo luận và trình bày lại nội dung đó.
b. Ni dung: Hs s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
* NV1:
c 1: chuyn giao nhim v
- GV đặt câu hi:
Nhắc lại quy trình (các bước) nghe nắm bắt
nội dung chính trong thảo luận nhóm, trình
bày lại nội dung đó.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS nghe đt câu hỏi liên quan đến bài
hc.
- Các nhóm luyn nói
c 3: Báo cáo kết qu hoạt đng và tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
I. Chun b nói và nghe
Đề bài (trang 42 sgk Ng văn lp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
Nghe tóm tt bài thuyết trình v mt tác
phẩm văn học do người khác trình bày trong
bui sinh hot Câu lc b đọc sách.
c 1: Chun b trưc khi nghe
- Xác định mục đích nghe để hiu thêm v tác
phẩm văn học đã đc hoc thu nhn thông tin
v nhng tác phẩm chưa đọc.
Tìm hiểu v tác gi, tác phm s đưc thuyết
trình.
Chuẩn b giy, bút (bút màu, bút d quang...)
để ghi chép đánh dấu hoc gch chân
nhng thông tin quan trng.
c 2: Nghe và ghi chép
Lng nghe các thông tin v tên tác gi, tác
phm, ct truyn, nhân vt chính, ch đ, mt
vài nét đặc sc v hình thc ngh thut...
• Theo dõi và ghi tóm tt các luận điểm, lí l,
bng chứng người nói s dng trong bài
thuyết trình.
Ghi nhng câu hi em muốn trao đổi vi
ngưi thuyết trình.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 3: Đọc li, chnh sa và chia s
• Đọc lại và trao đổi ni dung tóm tt vi các
bn khác và chnh sa (nếu cn).
Nêu câu hỏi v những điểm em chưa hoặc
không đồng tình với người thuyết trình.
• Trao đổi vi các bn v ba vấn đề sau:
- Cách lng nghe và nm bt ni dung thuyết
trình.
- Cách ghi tóm tt nội dung đã nghe.
- Cách nêu câu hỏi cho người thuyết trình.
Hoạt động 2: Thực nh nói và nghe
a. Mc tiêu:
- Nhn diện được quy trình các bước nghe nm bt nội dung chính đã trao đi, tho
lun và trình bày li nội dung đó.
b. Ni dung: HS s dng SGK, cht lc kiến thức để tiến hành tr li câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIÊN SN PHM
c 1: chuyn giao nhim v
- GV giao nhiệm vụ
+ Nghe tóm tắt bài thuyết trình về một tác
phẩm văn học do người khác trình bày trong
buổi sinh hoạt Câu lạc bộ đọc sách.
- HS nhận nhiệm v
II. Thực hành nói và nghe
- c 1: Chun b nghe
- c 2: Lng nghe nm bt ni dung
chính.
- c 3: Trình bày ni dung chính đã nghe:
Gi ý d kiến nội dung trao đổi, tho lun:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS lng nghe và tóm tt ni dung.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động tho
lun
- HS trình bày sn phm tho lun;
- GV gi hs nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến
thc Ghi lên bng.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thức đã học.
b. Ni dung: S dng SGK, kiến thức đã học để hoàn thành bài tp.
c. Sn phm hc tp: Kết qu ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV yêu cầu HS:
Đề bài: HS chun b bài thuyết trình v mt tác phẩm văn học mà em thy yêu thích.
- HS nhận nhiệm vụ
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã học để gii bài tp, cng c kiến thc.
b. Ni dung: S dng kiến thức đã học để hi và tr lời, trao đổi.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV đặt câu hi: HS v đ tóm tt ni dung thuyết trình phn luyn tp.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- HS nhn nhim v.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh g
Phương pháp
đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút được s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau ca người
hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng câu hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ôn tp
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Vn dụng được kiến thức, kĩ năng đã học trong bài để thc hin các nhim v ôn tp.
- H thng các kiến thức đã học v mt s yếu t ca truyn lch s.
- HS nêu đưc ni dung bao quát của văn bn, nhn biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài,
câu chuyn, nhân vt.
2. V năng lực:
- Trình bày được phần chuẩn bị cho các nội dung ôn tập đã thực hiện ở nhà.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học trong bài học để thực hiện các nhiệm vụ ôn tập.
3. V phm cht:
- Trân trng, to v lch sử, con người Vit Nam
- Trách nhim: Gi gìn, phát huy những nét đẹp có tính lch sử, văn hóa của đân tộc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung các bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A0 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mc tiêu: Giúp HS
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
- Khái quát, tng hp tri thc Ng văn.
b) Ni dung:
- HS trả lời câu hỏi
c) Sn phm: HS nêu/trình bày được
d) T chc thc hin:
- GV tổ chức trò chơi: “Ai nhanh hơn” cho hai đội; yêu cầu HS nhắc lại những nội dung
và kiến thức đã được học trong bài 9.
1. Tác giả của văn bản “Hoàng Lê nhất thống chí” là ai?
A. Ngô gia văn phái C. Ngô Thì Chí
B. Ngô Thì Du D. Nguyễn Đc Vân Kiu Thu Hoch
2. Truyện viên tướng trẻ và con ngựa trắng kể về nhân vật lịch sử nào?
A. Hưng Đạo Đại Vương - Trn Quc Tun
B. Hoài Văn Hầu - Trn Quc Ton
C. Chiêu Thành Vương, chú ruột của Hoài Văn
3. Xác định thể loại của văn bản “Bến nhà rồng năm ấy”.
A. Truyn ngn C.Truyn viễn tưởng
B. Tiu thuyết D. Truyn lch s
4.Trong nhng câu sau,câu nào là câu khiến?
A. Mèo con đã đi học rồi sao? C. Ôi chao, nắng giòn tan!
B. Thế chúng ta đi cùng nhau vậy. D. Tiếng tù và rúc một hồi dõng dạc.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi, chia sẻ ý kiến.
- Đội nào trả lời nhanh và đầy đủ nhất sẽ được điểm thưởng.
- Sau khi HS trả lời xong GV tái hiện và dẫn dắt vào tiết Ôn tập để giúp HS củng cố kiến
thức.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
a. Mc tiêu
- Cng c, tng hp li nhng kiến thức đã học.
- Khc sâu ch đề ca bài hc
- Trình bày được mt s ni dung chính qua các VB truyện đã học.
- Xác định được bit ng xã hi và chức năng, giá trị ca bit ng xã hi.
- Trình bày được nhng đặc điểm ca kiu bài phân tích mt tác phẩm văn hc.
- Trình bày được yêu cu khi nghe và tóm tt ni dung thuyết trình của người khác.
b. Ni dung
- Hs làm bài tp 1,2,3 theo bng so sánh và câu hi trong SGK.
c. Sn phm hc tp: Câu tr li, phiếu hc tp ca hc sinh.
d. T chc thc hin
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
nhóm
GV yêu cu HS Hoàn thành bng danh
sách các kiến thức đã học bài 10.
B2: Thc hin nhim v: HS trao đổi
tho lun hoàn thin bng mu.
B3: Báo cáo, tho lun: Đại din
nhóm trình bày;
Các nhóm theo dõi, nhn xét, b sung
(Phn thuyết trình th thuyết trình kết
hp vi các slile hoc sapo)
B4: Kết lun, nhận định (GV):
1. Thơ trào phúng
- Thơ trào phúng là mt bộ phận của văn học
trào phúng, trong đó các tác giả tạo ra tiếng
cười sdụng tiếng cười để châm biếm, phê
phán xã hội hoặc tự phê bình bản thân. Tiếng
cười trong thơ trào phúng nhiều cung bậc:
hài hước, châm biếm, đả kích nhưng không
phải bao giờ cũng rạch ròi chuyển hoá
linh hoạt từ cung bậc này sang cung bậc khác.
Các bài thơ trào phúng có thể được viết bằng
những thể thơ khác nhau: thơ cách luật (tử
tuyệt, thất ngôn bát cú...) và thơ tự do.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Đánh giá, nhận xét (hoạt động nhóm ca
HS sn phm), cht kiến thc chuyn
sang hoàn thin phiếu hc tp s 2.
Nhn xét phn trình bày ca các nhóm.
- Thủ pháp trào phúng: Tiếng cười trong thơ
trào phúng thường được tạo ra bằng các thủ
pháp: phóng đại, n dụ, giễu nhại, lối nói
nghịch lí...
dụ: Trần Tế Xương đã sử dụng thủ pháp
nói giễu để miêu tả quang cảnh khoa thi
Hương năm Đinh Dậu như sau:
Lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ,
Ậm oẹ quan trường miệng thét loa.
Lọng cắm rợp trời quan sứ đến,
Vảy là quét đất mụ đầm ra.
(Trần Tế Xương, Vịnh khoa thi Hương)
2. Sắc thái nghĩa của từ ngữ và việc lựa
chọn từ ngữ
- Sắc thái nghĩa phần nghĩa bổ sung bên
cạnh phần nghĩa bản của từ ngữ. Sắc thái
nghĩa biểu thị tình cảm, thái độ, đánh giá,
nhận định... của người nói, người viết, chẳng
hạn như sắc thái trang trọng, thân mật, coi
khinh...
dụ: Mặc cùng có chung phần nghĩa
bản (đều dùng để chỉ người) nhưng hai từ vị
(vị đại biểu, vị khách...) và tên (tên cướp, tên
trộm...) lại sắc thái nghĩa rất khác nhau.
Nếu vị thể hiện thái độ kính trọng thì tên lại
tỏ thái độ coi khinh.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Khi lựa chọn từ ngữ, ngoài việc quan tâm
đến phần nghĩa bản, chúng ta cần phải
quan tâm đến sắc thái nghĩa của từ. Bởi nếu
không lựa chọn được t ngữ với sắc thái
nghĩa phù hợp, chúng ta sẽ không thể diễn tả
chính xác thái độ, tình cảm, nhận định... của
mình đối với sự việc được đề cập trong câu
hoặc đối với người nghe, người đọc.
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
- Trình bày các bước để Viết bài văn k li
mt hoạt động xã hi.
B2: Thc hin nhim v: HS trao đổi
tho lun hoàn thin bng mu
B3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày;
- Các nhóm theo dõi, nhn xét, b sung
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét phn trình bày ca các nhóm.
2. Kiu bài viết
- Viết bài văn phân tích mt tác phẩm văn
hc.
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
Gv t chc cho Hs hoạt động cá nhân
Nhc li nhng nội dung em đã thực
hành trong bài nói và nghe.
B2: Thc hin nhim v: HS trao đổi
tho lun hoàn thành câu hi.
B3: Báo cáo, tho lun:
- Đại din nhóm trình bày;
3. Nhng nội dung đã thực hành nói
nghe
- Tho lun ý kiến v mt vấn đề của đời
sng.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Các nhóm theo dõi, nhn xét, b sung
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét phn trình bày ca các nhóm.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Khái quát li nhng nội dung đã học bng h thng bài tp.
b) Ni dung:
- GV t chức cho HS tham gia các trò chơi, nêu các câu hỏi yêu cu suy nghĩ, hoàn thành
các câu hi ca các bài tp.
- HS tham gia các trò chơi, yêu cu suy nghĩ, hoàn thành các câu hi ca các bài tp ca
GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
Thc hin bài tp:
Câu 1 (trang 113 sgk Ngữ n lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
Đọc lại các bài thơ Bạn đến chơi nhà, Đề đền
Sầm Nghi Đống, Tự hào I và hoàn thành bảng
sau (làm vào vở):
Bạn đến
chơi nhà
Đề đền Sầm
Nghi Đống
Tự
hào I
4. Luyn tp
Câu 1 (trang 113 sgk Ngữ n lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
Bạn đến
chơi nhà
Đề đền Sầm
Nghi Đống
Tự hào I
Thủ
pháp
trào
phúng
Thủ pháp
phóng
đại kết
hợp lối
Thủ pháp nói
giễu.
Thủ pháp nói
giễu kết hợp
lối nói hóm
hỉnh.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Thủ pháp trào
phúng
Tình cảm, cảm
xúc của tác giả
Chủ đề
Thông điệp
Nhận xét chung
nói hóm
hỉnh.
Tình
cảm,
cảm
xúc
của tác
giả
Tình cảm
trân
trọng,
yêu quý
bạn.
Xem thường,
giễu cợt vị
thần xâm lược
thất bại.
Lo lắng cho
thời cuộc,
quan tâm vận
mệnh đất
nước một
cách thầm
kín, thể hiện
sự tự nhận
thức về giá tr
của bản thân.
Chủ đề
Qua
tiếng
cười tự
trào hóm
hỉnh, bài
thơ
khẳng
định tình
cảm, trân
trọng,
yêu quý
hết mực
của tác
Thái độ bất
kính, coi
thường Sầm
Nghi Đống,
đồng thời thể
hiện khát
vọng bình
đẳng nam
nữ của Hồ
Xuân Hương.
Tiếng cười tự
chế giễu vì sự
bất lực của
bản thân
trước hoàn
cảnh hội
giao thời đầy
nhiễu
nhương.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
giả dành
cho bạn.
Thông
điệp
Tình bạn
cần sự
chân
thành,
tình cảm
tự đáy
lòng
trên hết.
Phụ nữ khả
năng làm
được nhiều
việc không
kém nam giới
nếu được giải
phóng khỏi
các quy ước,
ràng buộc của
hội phong
kiến; nam-nữ
cần được bình
đẳng để phụ
nữ hội
thể hiện tài
năng.
Sự tự nhận
thức về tình
cảnh của
mình: bất lực
trước hoàn
cảnh tố
cáo hội
giao thời đầy
nhiễu
nhương, mâu
thuẫn đã đẩy
những trí
thức nông
vào tình cảnh
này.
Nhận xét chung:
Bằng việc sử dụng một cách phợp các thủ
pháp nghệ thuật trào phúng, các tác giả đã
khéo léo thể hiện tình cảm, cảm c của mình
và gửi gắm thông điệp đến người đọc, làm rõ
chủ đề của tác phẩm.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 2 (trang 113 sgk Ngữ n lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
Khi tìm hiểu một bài thơ trào phúng, cần chú
ý điều gì?
Câu 3 (trang 113 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
sao khi la chn t ng, ngoài vic quan
tâm đến phần ý nghĩa bn, chúng ta cn
quan tâm đến sc thái nghĩa của t?
- HS nhn nhim v
B2: Thc hin nhim v:
- HS thc hiện trò chơi theo ng dn ca
Gv.
B3: Báo cáo, tho lun: Các đội thc hin trò
chơi, theo dõi, nhận xét, chấm điểm.
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét phn thc hin trò chơi của các đội
Câu 2 (trang 113 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
- Khi tìm hiu một bài thơ trào phúng, cần chú
ý:
+ Xác đnh và phân tích nhng th pháp ngh
thut trào phúng.
+ Làm tình cm, cm xúc ca tác gi, ch
đề, tư tưởng, thông điệp của bài thơ.
Câu 3 (trang 113 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
- Khi la chn t ng, ngoài việc quan tâm đến
phần ý nghĩa bn, chúng ta cn quan tâm
đến sắc thái nghĩa của t nếu không la
chọn được t ng vi sắc thái nghĩa phù hợp,
chúng ta s không th din t chính xác thái
độ, tình cm, nhn định... của mình đối vi s
việc được đ cp trong câu hoặc đối với người
nghe, người đọc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Khái quát li nhng nội dung đã học bng h thng bài tp.
b) Ni dung:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV t chức cho HS tham gia các trò chơi, nêu các câu hỏi yêu cu suy nghĩ, hoàn thành
các câu hi ca các bài tp.
- HS tham gia các trò chơi, yêu cu suy nghĩ, hoàn thành các câu hi ca các bài tp ca
GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
B1: Chuyn giao nhim v (GV):
Thc hin bài tp:
Câu 4 (trang 113 sgk Ngữ n lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
Việc dùng các từ ngữ in đậm trong các câu
dưới đây có phù hợp không? Vì sao?
a. Ông ấy một doanh nhân lọc lõi được
nhiều người ngưỡng mộ.
b. Bà ấy tuy tuổi đã cao nhưng gương mặt vẫn
rất xinh.
Câu 4 (trang 113 sgk Ngữ n lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
a. Việc dùng từ “lọc lõi” trong trường hợp này
không phù hợp “lọc lõi” nghĩa “từng
trải khôn ngoan, đủ kinh nghiệm, biết
đủ mọi mánh khoé (thường hàm ý ch2)” trong
khi đối tượng được miêu tđây một doanh
nhân “được nhiều người ngưỡng mộ”.
b. Việc dùng từ “xinh” trong trường hợp này
không phù hợp “xinh” nghĩa “có
hình dáng những đường nét rất dễ coi, ưa
nhìn (thường dùng để nói vtrẻ em, phụ nữ
trẻ)” trong khi đối tượng được miêu tđây
người phụ nữ lớn tuổi (bà ấy tuy tuổi đã
cao).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 5 (trang 113 sgk Ngữ n lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
Khi viết bài văn phân tích một bài thơ, chúng
ta cần đảm bảo những yêu cầu nào?
Câu 5 (trang 113 sgk Ngữ n lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
- V ni dung:
+ Nêu được ch đề.
+ Nêu và phân tích được tác dng ca mt vài
nét đc sc v hình thc ngh thut ca tác
phẩm thơ như: từ ng, hình nh, bin pháp tu
từ…
- V hình thc:
+ Lp lun cht ch, bng chng tin cy ly
t tác phm.
+ Nêu và phân tích được tác dng ca mt vài
nét đc sc v hình thc ngh thut ca tác
phẩm thơ như: từ ng, hình nh, bin pháp tu
từ…
- V b cc:
+ M bài: Gii thiu v tác phẩm thơ (tên tác
gi, tác phẩm…); nêu ý kiến khái quát v ch
đề, một vài nét đặc sc v hình thc ngh thut
ca tác phm.
+ Thân bài: lần lượt trình bày các luận điểm
làm ni bt ch đề mt s nét đặc sc v
hình thc ngh thut trong tác phm.
+ Kết bài: khẳng định li ch đề và mt st
đặc sc v hình thc ngh thut ca tác phm;
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6 (trang 113 sgk Ngữ n lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
Để việc thảo luận ý kiến về một vấn đề của
đời sống diễn ra hiệu quả, chúng ta cần lưu ý
những gì (trước, trong và sau khi thảo luận)?
Câu 7 (trang 113 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Vic dùng tiếng cười để
t phê bình bản thân phê bình người khác
có tác dng gì?
B2: Thc hin nhim v:
- HS thc hiện trò chơi theo ng dn ca
Gv.
B3: Báo cáo, tho lun: Các đội thc hin trò
chơi, theo dõi, nhận xét, chấm điểm.
nêu suy nghĩ, cảm xúc, tri nghim nhân
hoc bài hc rút ra t tác phm.
Câu 6 (trang 113 sgk Ngữ n lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo):
Để tho lun ý kiến v mt vấn đề của đời sng
din ra hiu qu, chúng ta cn u ý
- Xác định rõ vn đề cn tho lun
- Bao quát được din biến ca cuc tho lun
(nhng ý kiến đã nêu, những điều đã được làm
rõ, những điều cn được trao đổi thêm...)
- Th hiện được thái độ tán thành hay phản đối
trước nhng ý kiến đã phát biểu.
- Nêu được quan điểm, nhận định ca bn thân
v vấn đề (góc nhìn riêng và nhng phân tích,
đánh giá cụ th)
- Tôn trọng người đối thoại đ cùng tìm tiếng
nói chung v vn đề.
Câu 7 (trang 113 sgk Ng văn lp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
Vic dùng tiếng cười để t phê bình bn thân
phê bình người khác tác dụng đưa ti
cách nhìn đa dạng thông đip, dng ý tác
gi mun truyn ti và nhc ti.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B4: Kết lun, nhận định (GV):
Nhn xét phn thc hiện trò chơi của các đội.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh g
Phương pháp đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút đưc s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng u hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ôn tp cui hc kì II
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- H thng li các nội dung cơ bản đã học trong hc kì I, gm các kĩ năng đọc hiu, viết,
nói và nghe; các đơn vị kiến thc tiếng Việt, văn bản.
- Đặc điểm hình thc ni dung của thơ sáu chữ, by chữ, văn bản thuyết minh gii
thích mt hiện tượng t nhiên, văn bản ngh lun, truyện cười, hài kch.
2. V năng lực:
- Năng lực nhận diện các đặc điểm của các kiểu văn bản đã học, kĩ năng các kiểu bài viết.
- Năng lực gii quyết vấn đề, năng lực t qun bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hp
tác...
3. V phm cht:
- Ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung các bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A0 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a) Mc tiêu: Giúp HS
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
- Khái quát, tng hp tri thc Ng văn.
b) Ni dung:
- HS trả lời câu hỏi
c) Sn phm: HS nêu/trình bày được
d) T chc thc hin:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Em đã học nhng ni dung nào trong hc kì 2 ?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
Cá nhân HS thực hiện nhiệm v
B3: Báo cáo, tho luận
1-2 HS trả lời câu hỏi, nhóm trưởng báo cáo phần chuẩn bị bài ở nhà của các thành viên
trong nhóm.
B4: Kết lun, nhận đnh (GV)
- Nhn xét (hoạt động trò chơi của HS và sn phm), cht kiến thc, chuyn dn vào hot
động ôn tp.
- Viết tên bài hc, thc hành ôn tp.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
* NV1:
B1: Chuyn giao nhim v (GV): HĐ nhóm
- GV giao nhim v: Tìm hiu phần I. Đọc
(trang 114 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2 Chân
tri sáng to):
Phần I. Đọc (trang 114 sgk Ng văn
lp 8 Tp 2 Chân tri sáng to):
Câu 1 (trang 114 sgk Ng văn lớp 8
Tp 2 Chân tri sáng to):
1 - đ
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 1 (trang 114 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Ni ni dung ct A vi
nội dung tương ứng ct B (làm vào v):
A
B
1. Thơ thất
ngôn bát
luật Đường
a. mt b phn ca văn học
trào phúng, trong đó các tác
gi to ra tiếng cười s
dng tiếng cười để châm
biếm, phê phán hi hoc
t phê bình bn thân.
2. Thơ tứ
tuyt lut
Đưng.
b. thuc kiểu văn bản thông
tin, trong đó người viết cung
cp các thông tin v mt
cun sách hoc b phim,
đồng thi trình bày cm
nhận, đánh giá của người viết
nhm gii thiu, khuyến
khích mọi người đọc cun
sách hoc xem b phim đó.
3. Truyn
lch s.
c. th thơ mỗi bài bn
câu, mi câu by ch,
quy lut cht ch v vn,
niêm, lut.
4. Văn bản
gii thiu
d. loi truyn lấy đề tài lch
s (lch s quc gia, dân tc,
2 - c
3 - d
4 - b
5 a
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
mt cun
sách hoc b
phim.
dòng h, danh nhân...) làm
ni dung chính.
5. Thơ trào
phúng
đ. th thơ mỗi bài tám
câu, mi câu by ch,
quy lut cht ch v vn,
niêm, lut.
Câu 2 (trang 114 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Hoàn thành bảng sau để
làm rõ mt s đặc điểm ca văn bản truyn (làm
vào v):
STT
Thut ng
Khái niệm/ đặc điểm
1
2
3
4
Câu 2 (trang 114 sgk Ng văn lớp 8
Tp 2 Chân tri sáng to):
STT
Thut
ng
Khái niệm/ đặc điểm
1
Ct
truyn
đơn
tuyến
ct truyn ch mt
nhân vật chính, đặt
trong mi quan h vi
tt c các nhân vt
khác, thường hướng v
mt ch đề.
2
Ct
truyện đa
tuyến
Ct truyn nhiu
nhân vt chính có
nhiu câu chuyn
nhân vt vi nhau
nhưng hướng ti ch
đề chung ca tác phm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 3 (trang 115 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Nêu mt s đặc điểm ca
truyn lch s.
3
Nhân vt
chính
Nhân vt chính là nhân
vt chiếm phn ln câu
chuyn hoặc điểm
nhìn ca u chuyn.
Nhân vật chính thường
tên xut hin trên
tên phim đin nh hoc
truyn hình nhiu tp.
d: Michael
Clayton, Shrek...
cũng thể hiện được
rng nhân vt chính s
trung tâm ca câu
chuyn.
4
Chi tiết
tiêu biu
chi tiết đc sc, tp
trung th hin rõ nét s
vic tiêu biu.
Câu 3 (trang 115 sgk Ng văn lớp 8
Tp 2 Chân tri sáng to):
Các nhân vt trong truyn lch s klôi
cun và hp dn:
- Đơn gin như sử Việt, thì người dy s
Việt chưa bao giờ biết nhàm chán. Min
sao người dy, người nghiên cu cn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 4 (trang 115 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Gia truyện cười thơ
trào phúng điểm tương đồng khác bit?
Em hãy tr li da vào bng sau:
Truyện cười
Thơ trào
phúng
Nét tương đồng
Đặc điểm riêng
- HS nhn nhim v.
B2: Thc hin nhim v: HS trao đổi tho lun
hoàn thin bng mu.
B3: Báo cáo, tho lun: Đi din nhóm trình
bày;
phi gia công tìm tòi, tìm hiu, không
đưc tha mãn vi những điều mình đã
có. Vi s hiu biết luôn cùng, cn
phi làm sao cho các trang s luôn đm
đìa cảm xúc.
- Bên cạnh đó, lịch s Vit Nam không
bao gi khô khan, nhàm chán như bn
đã cảm nhận. Đơn giản như, s ln lao
ca cuc khởi nghĩa Hai Trưng, ba
năm độc lập đầu tiên ca cuc hành trình
ngàn năm đấu tranh tiến ti nền độc lp
ca dân tc.
Câu 4 (trang 115 sgk Ng văn lớp 8
Tp 2 Chân tri sáng to):
Truyện cười
Thơ trào
phúng
Nét
tương
đồng
Đều mang li tiếng cười hài
c và vui v cho người đọc.
Đặc
đim
riêng
Câu chuyn
dân gian k v
các câu truyn
hài ca cuc
sng hay u
Nhng câu
chuyn châm
biếm, khinh
thưng s
dng ngôn t
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Các nhóm theo dõi, nhn xét, b sung
(Phn thuyết trình có th thuyết trình kết hp vi
các slile hoc sapo)
B4: Kết lun, nhận định (GV):
- Đánh giá, nhận xét (hoạt động nhóm ca HS và
sn phm).
Nhn xét phn trình bày ca các nhóm.
chuyn k ra
để v điu
gì đó.
i nhân vt,
câu chuyn
mun nhm ti.
T đó đưa ra
thông bài hc
cho người đọc.
* NV2:
B1: Chuyn giao nhim v (GV): HĐ nhóm
- GV giao nhim v: Tìm hiu phn II. Tiếng
Vit (trang 115 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
Câu 1 (trang 115 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Cho đoạn trích sau:
Chồng đành rút xung ln na
thôi, tôi nói tht nhé! Qu tôi nom thy con
rắn đài đúng hai mươi thước không kém mt tc,
mt phân nào!
Lúc này v mới bò lăn ra cười
B ngang hai mươi thưc, b dài hai mươi
thước dùng. Thì ra là con rn vuông
bn góc à?
(Truyện cười dân gian Vit Nam, Con rn
vương)
Phn II. Tiếng Vit (trang 115 sgk
Ng văn lớp 8 Tp 2 Chân tri sáng
to):
Câu 1 (trang 115 sgk Ng văn lớp 8
Tp 2 Chân tri sáng to):
a.phi là câu hi tu t du hi
chm cui câu. Nó luôn ngm n mt
nội dung phán đoán nào đó, thể
khẳng định v con rn vuông bn góc.
b. Sc thái t "ừ", "nhé" trong đoạn trích
s dng nhng t này đối với đối ng
bng vai hoc ít tuổi hơn, trong tình
hung xã giao, nói chuyn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a. Theo em, câu “Thì ra con rn vuông bn góc
à?” có phải là câu hi tu t không? Dựa vào đâu
em nhận xét như vậy?
b. Cho biết sắc thái nghĩa ca các t “ừ”, “nhé”
trong đoạn trích. Trong giao tiếp, em th s
dng các t này vi những đối tượng nào, trong
nhng tình hung nào?
Câu 2 (trang 115 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Xác định bin pháp tu t
đảo ng trong đoạn thơ sau nêu tác dụng ca
bin pháp này:
Đầu gió cồn thơm đất nh mùi
Đâu ruồng tre mt th yên vui
Đậu tng ô m xanh mơn mởn
Đâu những nương khoai ngọt sn bùi?
(T Hu, Nh đồng)
Câu 3 (trang 116 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập 2
Chân trời sáng tạo): Đọc câu sau và thực hiện
các yêu cầu bên dưới:
Nhưng có lẽ là tôi không thể nào bỏ đi cho dù là
một hạt xôi nếp đẹp như một hạt ngọc ngậy
thơm làm vỏ định trên chiếc bánh được.
(Nguyễn Quang Thiều, Tôi khóc những cánh
đồng rau khúc)
Câu 2 (trang 115 sgk Ng văn lớp 8
Tp 2 Chân tri sáng to):
- C 4 câu thơ đều s dng bin pháp tu
t đảo ng
- Tác dng: nhn mnh ni hiu qunh,
nh thương của tác gi với quê hương,
làng xóm. s dụng điệp từ: "Đâu" va
lit vừa như hỏi han li cùng
cm thán.
Câu 3 (trang 116 sgk Ng văn lớp 8
Tp 2 Chân tri sáng to):
a. Câu trong đ bài thuc câu k. Du
hiu nhn biết: kết thúc bng du chm,
ni dung ca câu là thông báo mt s
vic.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a. Câu trên thuộc kiểu câu kể, câu hỏi, câu khiến
hay câu cảm? Dựa vào đâu em xác định như vậy?
b. Xác định thành phần biệt lập trong câu trên.
- HS nhn nhim v.
B2: Thc hin nhim v: HS trao đổi tho lun
hoàn thin bng mu.
B3: Báo cáo, tho lun: Đi din nhóm trình
bày;
Các nhóm theo dõi, nhn xét, b sung
(Phn thuyết trình có th thuyết trình kết hp vi
các slile hoc sapo)
B4: Kết lun, nhận định (GV):
- Đánh giá, nhận xét (hoạt động nhóm ca HS và
sn phm), cht kiến thc.
Nhn xét phn trình bày ca các nhóm.
b. Thành phn bit lp: Thành phn tình
thái “có l là” biểu th ý khẳng định mt
cách dè dt v điều người nói nghĩ rằng
như thế.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a) Mc tiêu: Giúp HS cng c li kiến thức đã học
b) Ni dung:
- GV t chức cho HS tham gia các trò chơi, nêu các câu hỏi yêu cu suy nghĩ, hoàn thành
các câu hi ca các bài tp.
- HS tham gia các trò chơi, yêu cu suy nghĩ, hoàn thành các câu hi ca các bài tp ca
GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
* NV3:
B1: Chuyn giao nhim v (GV): nhóm
- GV giao nhim v: Tìm hiu Phn III. Viết
(trang 115 sgk Ng văn lp 8 Tp 2 Chân
tri sáng to):
Câu 1 (trang 116 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Đin vào bng sau
thông tin v các kiu bài viết đã hc hc
II (làm vào v):
Kiu bài
Khái
nim
Đặc
đim
B
cc
Bài văn phân tích một
tác phẩm văn học
Bài văn gii thiu mt
cun sách
Bài văn kể li mt
chuyến đi hay một
hoạt động xã hi
Phn III. Viết (trang 115 sgk Ng văn lớp 8
Tp 2 Chân tri sáng to):
Câu 1 (trang 116 sgk Ng văn lp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
Kiu
bài
Khái
nim
Đặc điểm
B cc
Bài
văn
phân
tích
mt tác
phm
văn
hc
kiu
bài làm
văn trình
bày
nhng
nhn
định,
đánh giá
v tác
phm
trên
s xem
xét tng
b phn,
tng mt
ca tác
phm y
ri tng
hp li.
Th hin
ý kiến ca
ngưi viết
v tác phm
cn bàn
lun, th
v nhân
vt, chi tiết,
ngôn từ, đ
tài, ch đề
- M
bài: gii
thiu nhân
vt cn bàn
lun th
hin ý kiến
của người
viết v đặc
đim ca
nhân vt.
- Thân
bài: gii
thiu v tác
gi, tác
phẩm đ
giúp người
đọc hiu
thêm v
nhân vt
cn phân
tích. Khng
định ý kiến
v các đặc
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
đim ca
nhân vt,
đưa ra lí lẽ
bng
chứng để
làm sáng t
ý kiến; các
l và bng
chứng được
sp xếp
theo trình
t hp lí.
- Kết
bài: khng
định li ý
kiến ca
ngưi viết
v đặc điểm
ca nhân
vt, nêu
cảm nghĩ
của người
viết v nhân
vt.
Bài
văn
gii
thiu
mt
cun
sách
mang
tính cht
t,
cung cp
thông tin
cn thiết
v cun
sách đó.
Loi bài
ài viết
truyn ti
được đầy
đủ thông
đip ca tác
gi đến độc
gi, hình
thành
nâng cao
B cc 3
phn
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
viết này
đưc
thc hin
bng
cách
ngưi
viết nêu
các ý
ng,
thông
đip hay
mục đích
ca tác
gi
mun
truyn
tải đến
ngưi
đọc
mình
cm
nhn
đưc khi
đọc sách,
trong đó
trích
dn
nhng
đon ni
bt (có
trong
sách).
tình yêu vi
sách,
khuyến
khích được
mọi người
tìm
mua/mượn
đọc
sách.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 2 (trang 116 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Đánh dấu vào ô Đúng,
Sai tương ứng vi các ý kiến dưới đây.
STT
Ý kiến
Đúng
Sai
gii
nếu
sai
1
Khi viết bài phân tích
mt tác phẩm văn học,
cn phi tách riêng lun
đim v ch đề và v các
đặc sc ngh thut.
2
Vi bài phân tích mt tác
phẩm văn học, cn nêu
càng nhiu bng chng
càng tt.
Bài
văn kể
li mt
chuyến
đi hay
mt
hot
động
xã hi
K v
mt hot
động tri
nghim
ca bn
thân
bn bè
Nhng tri
nghim
chân thật đ
k li qua
chính nht
vật đó
B cc 3
phn
Câu 2 (trang 116 sgk Ng văn lp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
STT
Ý kiến
Đúng
Sai
Lí giải nếu sai
1
Khi viết bài
phân tích một
tác phẩm văn
học, cần phải
tách riêng
luận điểm về
chủ đề về
các đặc sắc
nghệ thuật.
x
thể tách
riêng luận điểm
về chủ đề về
các đặc sắc
nghệ thuật;
cũng thể vừa
phân tích chủ đề
đặc sắc nghệ
thuật trong một
luận điểm.
2
Với bài phân
tích một tác
phẩm văn học,
cần nêu càng
nhiều bằng
chứng càng
tốt.
x
Bằng chứng cần
được nêu vừa
đủ, chính xác,
sao cho làm
sáng tỏ được
các luận điểm.
3
Với bài phân
tích một tác
phẩm văn học,
llà phần kể
lại nội dung
của tác phẩm.
x
lẽ không phải
phần kể lại
nội dung tác
phẩm
phần phân tích,
giải các bằng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3
Vi bài phân tích mt tác
phẩm văn học, l
phn k li ni dung ca
tác phm.
4
Khi viết bài phân tích
mt tác phẩm văn học,
l nhng giải, đánh
giá, phân tích v các bng
chứng trong văn bn,
giúp làm sáng t lun
đim.
5
Khi viết bài văn k v
mt hoạt động hi,
th tu ý s dng ngôi k.
6
Đối với bài văn kể v mt
chuyến đi hay một hot
động hi, cn kết hp
yếu t miêu t, biu cm
để bài văn thêm sinh
động, chân thc.
7
th k v mt chuyến
đi một hoạt động
bn thân không trc tiếp
tham gia.
chứng để làm
sáng tỏ luận
điểm.
4
Khi viết bài
phân tích một
tác phẩm văn
học, lẽ
những giải,
đánh giá, phân
tích về các
bằng chứng
trong văn bản,
giúp làm sáng
tỏ luận điểm.
x
5
Khi viết bài
văn kvề một
hoạt động
hội, thể tuỳ
ý sử dụng ngôi
kể.
x
Khi viết bài văn
kể một hoạt
động hội, cần
kể bằng ngôi
thứ nhất đây
hoạt động do
chính bản thân
trải nghiệm, đ
lại cho bản thân
suy nghĩ, tình
cảm sâu sắc.
6
Đối với bài
văn kvề một
chuyến đi hay
một hoạt động
xã hội, cần kết
hợp yếu tố
miêu tả, biểu
cảm để bài
văn thêm sinh
động, chân
thực.
x
7
thể kể v
một chuyến đi
x
Cần k về
chuyến đi
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
8
Khi viết bài gii thiu v
mt cun sách yêu thích,
cn tóm tt ni dung
nêu các thông tin v cun
sách.
9
Trong bài gii thiu v
mt cun sách, cn trc
tiếp | khuyến ngh mi
người đc sách.
Câu 3 (trang 117 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Đối vi các kiu bài viết
ca hc II, th s dụng các phương tiện
phi ngôn ng h tr như thế nào để bài văn
thêm sinh động, hp dn?
- HS tiếp nhn nhim v.
một hoạt
động bản
thân không
trực tiếp tham
gia.
hoạt động
bản thân đã trực
tiếp tham gia để
đảm bảo sự sinh
động, chân
thực, đáng tin
cậy cho bài
viết.
8
Khi viết bài
giới thiệu về
một cuốn sách
yêu thích, cần
tóm tắt nội
dung nêu
các thông tin
về cuốn sách.
x
9
Trong bài giới
thiệu về một
cuốn sách, cần
trực tiếp |
khuyến nghị
mọi người đọc
sách.
x
th khuyến
nghị mọi người
đọc sách bằng
cả hình thức
trực tiếp lẫn
gián tiếp.
Câu 3 (trang 117 sgk Ng văn lp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
- Sử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ như:
hình ảnh, sơ đồ, bảng biểu…
- Phân tích kết nối nội dung các phương tiện
phi ngôn ngữ ấy với bài viết, tránh trường hợp
các phương tiện phi ngôn ngữ đưa ra không
liên quan.
-
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v theo s ng dn
ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Lần lượt nhân hc sinh tr li câu hi
lí gii
- HS lng nghe, ghi chép ý kiến nhn xét khi
giáo viên sa cha.
c 4: Kết lun, nhn định
- GV nhn xét, yêu cu HS chnh sa hoàn
thin bài tp.
* NV2:
B1: Chuyn giao nhim v (GV): nhóm
- GV giao nhim v: Tìm hiu Phn IV:
NÓI NGHE (trang 117 sgk Ng văn lớp
8 Tp 2 Chân tri sáng to):
Câu 1 (trang 117 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Sưu tầm gii thiu
vi các bn mt s phương pháp ghi chép hiệu
qu để nghe tóm tt ni dung thuyết trình
của người khác.
Câu 2 (trang 117 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Khi trình bày, gii thiu
v mt cun sách, làm thế nào đ trình bày
đưc hp dẫn, sinh động? Em hãy tr li da
vào bng sau (làm vào v):
Phn IV: NÓI NGHE (trang 117 sgk
Ng văn lp 8 Tp 2 Chân tri sáng to):
Câu 1 (trang 117 sgk Ng văn lp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
- Ghi chép theo dạng sơ đồ tư duy.
- Ghi chép theo kĩ thuật KWL
- Ghi chép dưới dng t khóa.
-
Câu 2 (trang 117 sgk Ng văn lp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
- HS xây dng kế hoch thông qua các hot
động: nhóm, cá nhân.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Cách trình bày
Tác dng
Cm theo cun sách
gii thiu.
Giúp phn gii thiu
đưc trc quan, lôi
cuốn đối với người
nghe.
M đầu bài gii
thiu bằng trò chơi
liên quan đến cun
sách.
Khơi gợi s mò,
to hng thú cho
ngưi nghe.
Câu 3 (trang 117 sgk Ng văn lớp 8 Tp 2
Chân tri sáng to): Ghi li các kinh nghim
ca bn thân sau khi thc hin tho lun ý kiến
v mt vấn đề của đi sng.
- HS tiếp nhn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin nhim v theo s ng dn
ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Lần lượt nhân hc sinh tr li câu hi
lí gii
- HS lng nghe, ghi chép ý kiến nhn xét khi
giáo viên sa cha.
c 4: Kết lun, nhn định
- T chức các trò chơi nhằm khơi gi s
mò.
-
Câu 3 (trang 117 sgk Ng văn lp 8 Tp 2
Chân tri sáng to):
- HS rút ra kinh nghiệm của bản thân sau khi
thảo luận.
- Xây dựng kế hoạch phát huy ưu điểm khắc
phục hạn chế.
-
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV nhn xét, yêu cu HS chnh sa hoàn
thin bài tp.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Khái quát li nhng nội dung đã học bng h thng bài tp.
b) Ni dung:
- GV t chức cho HS tham gia các trò chơi, nêu các câu hỏi yêu cu suy nghĩ, hoàn thành
các câu hi ca các bài tp.
- HS tham gia các trò chơi, yêu cu suy nghĩ, hoàn thành các câu hi ca các bài tp ca
GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
HOẠT ĐỘNG CA GV HS
D KIN SN PHM
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV giao nhim v:
Viết sơ đồ tư duy tóm tắt phn ôn tp.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi tho lun, thc hin
nhim v
- HS thc hin nhim v.
c 3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho
lun
- HS trình bày sn phm cá nhân.
- GV gi HS nhn xét, b sung câu tr li ca
bn.
- HS thc hin, trình bày kết qu.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v
- GV nhn xét, b sung, cht li kiến thc.
IV. K HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
Phương pháp đánh giá
Công c đánh giá
Ghi
chú
- Hình thc hi đáp -
Thuyết trình sn phm.
- Phù hp vi mc tiêu, ni dung
- Hp dẫn, sinh động
- Thu hút đưc s tham gia tích
cc của người hc
- S đa dạng, đáp ng các phong
cách hc khác nhau của người hc
- Báo cáo thc hin
công vic.
- Phiếu hc tp
- H thng u hi
bài tp
- Trao đổi, tho lun
V. H SƠ DẠY HC

Mô tả nội dung:



Bài 10: Cười mình, cười người (Thơ trào phúng)
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn trang 100 I. MỤC TIÊU
1. Mức độ yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được các văn bản thơ trào phúng để thấy được đặc điểm của thể loại này như:
Cách gieo vần, ngắt nhịp, giọng điệu; các sắc thái nghĩa của từ ngữ và việc lựa chọn từ ngữ…
- Nhận biết và phân tích được tác dụng của một số thủ pháp nghệ thuật chính trong thơ
trào phúng như: phóng đai, ẩn dụ, giễu nhại, lối nói nghịch lý…
- Nhận biết và phân tích được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc
thông qua hình thức nghệ thuật; phân tích được một số căn cứ để xác định chủ đề.
- Nhận biết và phân tích được tình cảm, cảm xúc, cảm hứng chủ đạo của người viết thể
hiện qua văn bản; hiểu mỗi người đọc có thể có cách tiếp cận riêng đối với một văn bản văn học.
- Nhận biết được sắc thái nghĩa của từ ngữ và vận dụng vào việc lựa chọn từ ngữ.
- Viết được bài phân tích một tác phẩm văn học: nêu được chủ đề; dẫn ra và phân tích
được tác dụng của một vài nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật.
- Biết thảo luận ý kiến về một vấn đề trong đời sống phù hợp với lứa tuổi. 2. Năng lực a. Năng lực chung:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản bản thân, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác...

b. Năng lực riêng:
- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến đề bài;
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân;
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận;
- Năng lực viết, tạo lập văn bản. 3. Phẩm chất
- Khoan dung với những sai sót của người khác.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án;
- Bảng giao nhiệm vụ cho học sinh hoạt động trên lớp.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 8, soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của
mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
b. Nội dung: HS chia sẻ kinh nghiệm của bản thân.
c. Sản phẩm: Những suy nghĩ, chia sẻ của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức trò chơi: đoán ý đồng đội
+ Luật chơi: Có hai gói câu hỏi gồm các từ khóa liên quan đến các kiến thức về thơ đã
học. Hai đội tham gia trò chơi, mỗi đội gồm hai thành viên, một thành viên gợi ý và một
thành viên đoán các từ khóa. Trong quá trình gợi ý, không được phép sử dụng các từ có
trong gói từ khóa. Mỗi đội có thời gian là 60 giây để vừa gợi ý vừa trả lời. Đội nào đoán
được nhiều từ khóa hơn sẽ chiến thắng.


+ Gói từ khóa 1: vần, nhịp, hình ảnh thơ
+ Gói từ khóa 2: Thơ 7 chữ, thơ thất ngôn bát cú, thơ thất ngôn tứ tuyệt
- HS tiếp nhận nhiệm vụ và tham gia luật chơi.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài mới.
Qua trò chơi vừa rồi chúng ta đã hình dung lại những đơn vị kiến thức về thơ bảy chữ, thơ
thất ngôn tứ tuyết, thất ngôn bát cú Đường luật mà chúng ta đã được học trong chương
trình Ngữ văn 8 HKI. Nối tiếp chủ đề về thơ, trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng
nhau tìm hiểu tri thức về thơ thất ngôn bát cú, thất ngôn tứ tuyệt đường luật và thể loại
thơ trào phúng qua chủ điểm: Cười mình, cười người.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu giới thiệu bài học
a. Mục tiêu: Nắm được nội dung của bài học.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV giới thiệu: Bài học gồm hai nội
dung: khái quát chủ đề và nêu thể loại các
văn bản đọc chính. Với chủ đề Cánh cửa
mở ra thế giới, bài học tập trung vào một
số vấn đề thiết thực, có ý nghĩa quan trọng
về sựu trung thực trong cuộc sống.

- HS lắng nghe.
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
- HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài học.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày sản phẩm thảo luận
- GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức → Ghi lên bảng
Hoạt động 2: Khám phá Tri thức ngữ văn a. Mục tiêu:
- Nhận diện và phân tích được đặc điểm của văn bản thông tin giới thiệu một cuốn sách
hoặc bộ phim đã xem; mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó.
- Xác định và phân tích được thông tin cơ bản, vai trò của các chi tiết trong việc thể hiện
thông tin cơ bản của văn bản.
b. Nội dung: HS sử dụng SGK, chắt lọc kiến thức để tiến hành trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
I. Tri thức Ngữ văn


zalo Nhắn tin Zalo