Giáo án Bài 14 Tin 11 Khoa học máy tính Cánh diều: Các biểu mẫu cho xem và cập nhật CSDL

153 77 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Tin 11 Khoa học máy tính Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm!

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin 11 Khoa học máy tính Cánh diều năm 2023-2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin 11 Khoa học máy tính Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(153 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 4: CÁC BIỂU MẪU CHO XEM VÀ CẬP NHẬT DỮ LIỆU
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. Mục tiêu. 1. Về kiến thức:
- Diễn đạt được khái niệm biểu mẫu trong các CSDL và ứng CSDL;
- Nhập dữ liệu trong sự kiểm soát của hệ CSDL, nhằm tránh những sai nhầm do người dùng gây ra
- Nắm được chức năng của biểu mẫu
- Giải thích được những ưu điểm khi người dùng xem và cập nhật dữ liệu cho CSDL thông qua biểu mẫu
- Tạo được một biểu mẫu đơn giản trong Access 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
Tự chủ và tự học: Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế của
bản thân trong quá trình học tập, rút kinh nghiệm để có thể vận dụng vào các tình huống khác ●
Giao tiếp và hợp tác: Biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy mô
phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ. ●
Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình huống, đề xuất và lựa
chọn giải pháp để giải quyết các vấn đề do giáo viên đặt ra. Phân tích được tình
huống, đề xuất và lựa chọn giải pháp để chọn được phương án nhằm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Năng lực tin học:
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền
thông): HS được rèn luyện, bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc học lập trình. 3. Về phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. Thiết bị dạy học và học liệu.
- Thiết bị dạy học: ● Máy tính hoặc Laptop; ●
Học liệu, kế hoạch bài dạy, phiếu học tập, bài giảng điện tử. - Học liệu: ●
Sách giáo khoa, Sách giáo viên;


File CSDL trong Access, biểu mẫu, bút dạ, bảng phụ
III. Tiến trình dạy học.
1. Hoạt động 1: Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh.
b. Nội dung hoạt động:
- HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi.
- Nội dung câu hỏi: Em nêu hậu quả của việc dư thừa dữ liệu trong CSDL? c. Sản phẩm:
- Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra, đáp án mẫu có thể như sau:
Một vài VD về khai thác thông tin trong CSDL: ●
Sắp xếp: Sắp xếp danh sách lớp tăng dần theo tên học sinh; ●
Truy vấn: Lọc ra tên các mặt hàng bán chạy trong siêu thị; ●
Xem dữ liệu: Xem thông tin của từng học sinh theo một khuôn mẫu nhất định.
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm câu nhiệm vụ trả lời.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, trao đổi với bạn cùng bàn.
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em Thực hiện cần hỗ trợ; nhiệm vụ
GV có thể gợi ý cho các em các hoạt động gần gũi trong cuộc sống.
VD: Đưa ra danh sách học sinh chưa vào đoàn; cần sắp xếp danh sách
lớp tăng dần theo tên học sinh…
GV: Gọi đại diện 1 học sinh trình bày câu trả lời và cho vd tương ứng. Báo cáo, HS báo cáo kết quả thảo luận
GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét, bổ sung (nếu có).
HS: Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn (nếu có). Kết luận,
- GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh. nhận định
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
2.1. Khái niệm và chức năng của biểu mẫu
a. Mục tiêu:
Diễn đạt được khái niệm biểu mẫu;
b. Nội dung:HS thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.


Phiếu học tập số 1: CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DỰ KIẾN)
Câu 1: Em hãy nêu một số biểu mẫu
- Khảo sát, lấy ý kiến, kế hoạch làm việc cá
thường gặp trong cuộc sống? nhân, lý lịch cá nhân
1. Khái niệm và chức năng của biểu mẫu
a. Chức năng của biểu mẫu
Câu 2: Mục đích thiết kế biểu mẫu là gì Mục đích:
Câu 3: Biểu mẫu phổ biến hiện nay là?
+ Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem
+ Cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu
+ Cung cấp các nút lệnh để người dùng có
thể sử dụng, thông qua đó thực hiện một số
Câu 4. Điền từ và cụm từ vào chỗ trống sau thao tác dữ liệu đây:
- Phổ biến nhất là các biểu mẫu cho nhóm
Muốn nhanh chóng có được biểu mẫu theo ý
người dùng và nhóm người nhập dữ liệu
mình, ta có thể dùng công cụ…….(1)……,
sau đó điều chỉnh thêm để có một biểu mẫu
b. Tạo biểu mẫu
……..(2)…. Hơn, ….. (3)…… hơn trong sử
Muốn nhanh chóng có được biểu mẫu theo dụng.
ý mình, ta có thể dùng công cụ thiết kế mẫu
tự động, sau đó điều chỉnh thêm để có một
biểu mẫu thân thiện hơn, thuận tiện hơn trong sử dụng. c. Sản phẩm:
- HS hoàn thành được phiếu học tập số 1.
- Tổng kết: Mục đích của biểu mẫu, tạo biểu mẫu
d. Tổ chức thực hiện: NHIỆM VỤ
CÁCH THỨC TỔ CHỨC
Chuyển giao GV yêu cầu HS: nhiệm vụ
- Thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập số 1.
HS tiếp nhận nhiệm vụ, ôn lại các kiến thức đã học liên quan, thảo luận Thực hiện
nhóm hoàn thành phiếu học tập số 2. nhiệm vụ
GV quan sát học sinh tự học, thảo luận, trợ giúp kịp thời khi các em cần hỗ trợ. Báo cáo,
GV: Gọi đại diện 1 nhóm trình bày nội dung phiếu học tập số 1.


HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ đã thống nhất trong nhóm . thảo luận
GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
HS nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn. Kết luận,
- GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức cho học sinh, cho điểm những nhóm nhận định
học sinh hoàn thành nhanh và chính xác.
2.2. Biểu mẫu cho xem dữ liệu a.Mục tiêu:
- Đối với biểu mẫu cho xem dữ liệu cung cấp những quyền nào cho người dùng
- Chỉ ra chức năng của vài nút lệnh trên biểu mẫu
b. Nội dung: Hoàn thành các câu trả lời trắc nghiệm CÂU HỎI
TRẢ LỜI (DỰ KIẾN)
Câu 1: Biểu mẫu xem dữ liệu không cho
2. Biểu mẫu cho xem dữ liệu
phép người dùng thực hiện thao tác nào Đáp án: D sau đây:
Biểu mẫu cho xem dữ liệu:
A. Hiển thị và xem một phần hoặc toàn bộ
- Hiển thị dữ liệu người dùng cần hoặc dữ liệu trong bảng
phần dữ liệu được phép xem. VD: Xem
B. Hiển thị các bản ghi theo thứ tự sắp xếp điểm thi vào 10, THPTQG
của một trường nào đó
- Hiển thị các bản ghi theo thứ tự sắp xếp
C. Xem dữ liệu được lọc theo một tiêu chí
của một trường nào đó. nào đó
- Xem dữ liệu được lọc theo một tiêu chí
D. Thay đổi, sửa, xóa dữ liệu trong CSDL
nào đó và có thể lọc dần nhiều bước.
Câu 2: Quan sát hình ảnh sau đây cho biết
Hãy cho biết vai trò của thanh trượt dọc Đáp án: B
và thanh trượt ngang và các nút ?
- Xem những dữ liệu bị khuất trong cửa sổ
A. Lọc và sắp xếp dữ liệu biểu mẫu.
B. Xem và di chuyển đến các bản ghi
- Dùng để chuyển đến xem bản ghi đứng C. Xóa và thêm bản ghi
trước hoặc đứng sau bản ghi hiện thời.
D. Di chuyển thứ tự trường và truy vấn dữ liệu
Câu 3: Theo em biểu mẫu dưới đây lấy


zalo Nhắn tin Zalo