Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
CHỦ ĐỀ 6: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
BÀI 19: CÁC MÙA TRONG NĂM (4 tiết) I. MỤC TIÊU
1. Mức độ, yêu cầu cần đạt
- Nêu được tên của các mùa trong hai vùng địa lí khác nhau.
- Nêu được một số đặc điểm của các mùa trong năm. 2. Năng lực - Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng
vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống. - Năng lực riêng:
Nêu được tên của các mùa trong hai vùng địa lí khác nhau.
Nêu được một số đặc điểm của các mùa trong năm. 3. Phẩm chất
- Thực hiện được việc lựa chọn trang phục phù hợp theo mùa.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, đóng vai, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực.
2. Thiết bị dạy học
a. Đối với giáo viên - Giáo án. - Các hình trong SGK.
- Video clip bài hát về mùa.
- Một số hình ảnh về cảnh vật và các hoạt động thích ứng của con người với các mùa khác nhau.
b. Đối với học sinh - SGK.
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẬY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1 - 2
I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh
và từng bước làm quen bài học.
b. Cách thức tiến hành:
- GV cho HS nghe nhạc và hát theo bài Khúc ca - HS nghe, hát. bốn mùa.
- GV dẫn dắt vấn đề: Các em vừa nghe và hát
theo ca khúc Khúc ca bốn mùa. Vậy có phải
nước ta địa điểm nào cũng có bốn mùa không?
Mỗi mùa có những đặc điểm gì? Chúng ta se
cùng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay - Bài
19: Các mùa trong năm.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu về các mùa nơi bạn An sống
a. Mục tiêu: Sử dụng kĩ năng quan sát tranh,
trình bày được sự khác nhau về cảnh vật và thời
tiết đặc trưng của hai mùa nơi bạn An sống. Nêu
được tên và đặc điêm của hai mùa đó b. Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc nhóm 4
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 và hình 2 - HS quan sát hình, trả lời câu hỏi.
trang 110 SGK để nhận xét sự khác nhau về cảnh vật và thời tiết.
Bước 2: Làm việc cả lớp - HS trả lời:
- GV mời đại diện một số nhóm trình bày kết + Hình 1 cây cối xanh tốt, hình 2 cây
quả làm việc trước lớp.
cối khô cằn (thể hiện lá cây màu vàng
- HS khác nhận xét, bổ sung câu nhận xét của úa). bạn.
+ Hình 1 có mưa, hình 2 trời nắng.
Bước 3: Làm việc cả lớp
+ Cây cối xanh tốt thể hiện có mưa
- GV cho hai HS đọc lời giới thiệu của bạn An nhiều ngày. Cây cối cằn khô thể hiện
trước lớp và lời kết luân của con ong về đặc nắng nóng, mưa ít hoặc không có
điêm của mùa mưa và mùa khô.
mưa trong nhiều ngày.
- GV nhấn mạnh đặc điểm chung của cả hai mùa là đều nóng.
Hoạt động 2: Các mùa nơi bạn Hà sống
a. Mục tiêu: Sử dụng kĩ năng quan sát các
tranh, trình bày được về sự khác nhau về cảnh
vật nơi và thời tiết của bốn mùa nơi bạn Hà
sống. Kể được tên các mùa và nêu được đặc điểm của bốn mùa. b. Cách tiến hành:
Bươc 1: Làm việc nhóm 4
- GV yêu cầu HS quan sát các hình 1 - 4 ở
trang 111 SGK để nhận xét sự khác nhau về
cảnh vật và thời tiết.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: + Hãy nhận xét sự khác nhau về cây cối (màu sắc của lá, cành,
hoa có trong mồi hình). + Hãy nhận xét về
quần áo của mọi người trong mồi hình, từ đó
suy ra thời tiết trong mỗi hình. - HS trả lời:
Bước 2: Làm việc cả lớp
- Sự khác nhau vê cây cối: - GV mời
đại diện một số nhóm trình bày kết
+ Hình 1: Trên cây có các búp lá mới
quả làm việc trước lớp.
mọc (còn gọi là chồi non), cô gái cầm -
GV yêu cầu HS khác bổ sung và nhận xét phần cành hoa đào. trình bày của các bạn.
+ Hình 2: Cây cối xanh tốt, có hoa
Bước 3: Làm việc cả lớp phượng.
- GV cho hai HS từng người đọc lời giới thiệu + Hình 3: Lá cây bị vàng, nhiều lá
của bạn Hà trước lớp và lời kết luận của con vàng rụng trên đường.
ong về đặc điểm của bốn mùa nơi bạn Hà đang + Hình 4: Cây trụi lá. sống.
- Sự khác nhau về thời tiết:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Hình 1: Trời không có nắng, trời
+ Nơi bạn Hà sống có mấy mùa, là những mùa hoi lạnh (thể hiện qua người mặc áo nào? khoác mỏng).
+ Hình nào ứng với mùa xuân, hè, thu, đông? + Hình 2: Trời nắng, nóng (thể hiện
Đặc điểm của mỗi mùa là gì?
qua người mặc áo cộc tay). -
GV đặt thêm câu hỏi để khai thác kiến thức + Hình 3:
Thời tiết hơi lạnh (người
thực tế về mùa của HS:
mặc áo khoác mỏng, áo dài tay).
+ Các em có biết tết Nguyên đán vào mùa nào + Hình 4: Trời rét (các bạn mặc áo không?
khoác dày, đội mũ len).
+ Đi chơi Tết với gia đình, em thuờng thấy thời - Nơi bạn Hà sống 4 mùa mùa xuân
tiết thường như thế nào? Mưa xuân thường mưa (hình 1), hè (hình 2), thu (hình 3),
Giáo án Bài 19 Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh diều: Các mùa trong năm
341
171 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh diều năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh diều.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(341 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)