Giáo án Bài 24 Địa lí 10 Cánh diều: Địa lí một số ngành công nghiệp

202 101 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Địa lí 10 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Địa lí 10 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 10 Cánh diều.

Lưu ý: (Có một số file trình bày theo font khác, Giáo viên cần cài font để đọc không bị lỗi)

  • Quý thầy/cô tham khảo Giáo án word đồng bộ với bản giáo án ppt - Mua combo 2 bộ giá 600k

https://tailieugiaovien.com.vn/tai-lieu/bai-giang-powerpoint-dia-li-10-canh-dieu-20484

Đánh giá

4.6 / 5(202 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………….


 
(Số ết: …………. ết)
!"#$
%!&'()*+
- Trình bày được vai trò, đặc điểmgiải thích được sự phân bố của một số ngành CN:
công nghiệp khai thác than, khai thác dầu khí, công nghiệp khai thác quặng kim loại, CN
điện lực, điện tử - n học, SX hàng êu dùng, CN thực phẩm.
- Phân >ch được tác động của CN đối với với môi trường, sự cần thiết phải phát triển
mạnh các nguồn năng lượng tái tạo.
- Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai.
- Đọc được bản đồ công nghiệp, vẽ và phân >ch được biểu đồ công nghiệp.
- Thu thập tài liệu, trình bày và báo cáo được một số vấn đề về công nghiệp.
!,-./0+
1./0++)2
+ Tự học tự chủ: Chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập được giao. Ghi chép thông n
bằng các hình thức phù hợp, thuận lợi cho việc ghi nhớ, sử dụng, bổ sung khi cần thiết.
+ Giao ếp hợp tác: Biết sử dụng ngôn ngữ kết hợp với các loại phương ện phi ngôn
ngữ để trình bày thông n, ý tưởng và để thảo luận, lập luận, đánh giá các vấn đề.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Có thể sử dụng các phương ện công nghệ để
hỗ trợ Wm kiếm thông n liên quan đến nội dung bài học
1./0+345/6
+ Nhận thức khoa học địa lí: Sử dụng bản đồ để xác định sự phân bố của các ngành
công nghiệp trên thế giới.
+ Tìm hiểu địa lí: Tìm hiểu các biểu đồ, hình ảnh, clip để rút ra nhận định bài học.
+ Vận dụng kiến thức, năng đã học: Liên hệ được sự phát triển các ngành công
nghiệp Việt Nam. Giải thích được sao các ngành SX hàng êu dùng thực phẩm lại
vai trò quan trọng trong nền kinh tế các nước đang phát triển. Giải thích được tai
sao CN điện tử - n học là ngành công nghiệp mũi nhọn của nhiều nước.
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
7!,-8)9:+);(
- Chăm chỉ: >ch cực Wm thông n và hứng thú với việc học.
- Trách nhiệm: Hoàn thành nhiệm vụ học tập bản thân được phân công khi làm việc
nhóm, làm bài tập vận dụng. Có ý thức phối hợp >ch cực với các thành viên khác trong
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả của hoạt động nhóm.
- Yêu nước: HS nhận thức Việt Nam đang trên quá trình CNH, HĐH đất nước, cần xác
định và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
!<=>?@,@ $
%!ABC
- Giáo án, 1 số bản đồ phân bố ngành công nghiệp.
- Phiếu học tập.
- Hình ảnh liên quan đến bài học.
!D+)
- Điện thoại thông minh, máy >nh bảng, máy >nh có kết nối internet.
!<EF=>?@
%!(3G%H3I2JK))2LM2;(8)A(N1O8)P(
5!Q+RC2
- Kiểm tra lại kiến thức bài cũ và dẫn dắt vào kiến thức bài mới.
- Tạo hứng thú học tập, kích thích tò mò giúp học sinh nắm được bài học thông qua
một số liên hệ thực ễn để kết nối bài mới.
S!GT2Kể tên các ngành công nghiệp mà em biết. Các ngành công nghiệp đó
khác nhau ở những điểm chính nào?
+!U8)9: Câu trả lời của học sinh.
T!V+)*+()0+)W
XY+%Z)2[5)W:BQ GV giao nhiệm vụ cho HS theo hình thức
nhân/cặp đôi!
)W:BQKể tên các ngành công nghiệp mà em biết. Các ngành công nghiệp đó
khác nhau ở những điểm chính nào?
)\5 2 phút
XY+Z)0+)W)W:BQHS suy nghĩ, trao đổi cặp đôi để trả lời câu hỏi. GV
quan sát và hỗ trợ HS.
XY+7ZA+A]()U/2^ GV chỉ định học sinh trả lời câu hỏi, các học sinh khác
nhận xét, bổ sung.
XY+&'(/2^])^34)GV tổng hợp kiến thức.
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
!(3GK)())_'()*+:YJ`!8)P(N
=$!%Fa$,b &c]=d$&]J`!eN
5!Q+RC2
- Trình bày được vai trò, đặc điểm nhận xét được sự phân bố ngành công nghiệp
khai thác than, dầu khí.
- Xác định được trên bản đồ sự phân bố của ngành công nghiệp khai thác than, dầu
khí.
- Giải thích được sự cần thiết phải thay thế bằng nguồn năng lượng tái tạo.
- Liên hệ được sự phân bố ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí của Việt Nam.
S!GT2Tìm hiểu vai trò, đặc điểm phân bố ngành công nghiệp khai thác than,
dầu khí.
+!U8)9:Sản phẩm hoạt động nhóm của học sinh
Nội dung CN khai thác than CN khai thác dầu khí
1. Vai trò - nguồn năng lượng truyền
thống và cơ bản.
- Được sử dụng làm nhiên liệu
cho CN nhiệt điện, luyện kim.
- Làm nguyên liệu cho CN hóa
chất.
- Sử dụng làm nhiên liệu quan
trọng cho SX điện, giao thông.
- Nguyên liệu cho CN hóa chất.
- “vàng đen” của nhiều
nước.
2. Đặc điểm - cấu đa dạng: than nâu,
than đá, than bùn…
- tài nguyên không tái tạo
được.
- Ngày càng cạn kiệt do khai
thác và sử dụng không hợp lí.
- Gây ô nhiễm môi trường.
- Dầu khí khả năng sinh
nhiệt cao, dễ vận chuyển sử
dụng, nhiên liệu cháy hoàn
toàn không tạo thành tro bụi.
- Chế biến để tạo thành các sản
phẩm: xăng, dầu hoả, dầu ma –
dút…
- Quá trình khai thác, vận
chuyển và sử dụng gây ô nhiễm
môi trường.
3. Phân bố Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ… - Các quốc gia sản lượng
khai thác dầu lớn: - rập
Út, Iran, Hoa Kỳ, LB nga, Ca
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
na – da…
4. Liên hệ Việt Nam - Sản lượng khai thác ngày
càng tăng.
- Phân bố nhiều TDMNBB,
đặc biệt tỉnh Quảng Ninh.
- Khai thác từ 1986 sản
lượng ngày càng tăng.
- CN khai thác dầu khí phát
triển ở Vũng Tàu.
T!V+)*+()0+)W
1XY+%1)2[5)W:BQ
GV cho HS hoạt động nhóm/cặp đôi.
Yêu cầu: HS nghiên cứu nội dung mục I SGK tr 111 để hoàn thiện phiếu học tập
Thời gian: 4 phút
<$@f
Nội dung CN khai thác than CN khai thác dầu khí
1. Vai trò
2. Đặc điểm
3. Phân bố
4. Liên hệ Việt Nam
1XY+1)0+)W)W:BQHS thực hiện nhiệm vụ, GV quan sát hỗ trợ HS kịp
thời.
1XY+71A+A]()U/2^ GV chỉ định học sinh trả lời câu hỏi, các học sinh khác
nhận xét, bổ sung.
1XY+&'(/2^])^34)GV tổng hợp kiến thức.
HgG_'()*++) Kĩ thuật Think – Pair – Share (2 phút)
h2)i
THEO EM, TRONG TƯƠNG LAI, CÁC NGÀNH CN KHAI THÁC THAN, KHAI THÁC
DẦU KHÍ SẼ PHÁT TRIỂN NHƯ THẾ NÀO?
TẠI SAO CẦN THIẾT PHẢI THAY THẾ BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO?
NỘI DUNG 2.2: Fa$,b jJ``eN
5!Q+RC2
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Trình bày được vai trò, đặc điểm và của ngành công nghiệp điện lực.
- Giải thích được tại sao công nghiệp điện lực lại tập trung ở các nước phát triển và các
nước công nghiệp hoá.
- Liên hệ được sự phân bố ngành CN điện lực Việt Nam.
S!GT2
- Trình bày được vai trò, đặc điểm nhận xét được sự phân bố ngành công nghiệp
điện lực
+!U8)9:Câu trả lời của HS
=$&<k
!  j
l,5(gm
- Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại, động lực quan trọng của SX cơ khí
hoá, tự động hoá
- Tạo nền tảng cho mọi sự ến bộ kĩ thuật trong công nghiệp cũng như các ngành KT
khác.
- Đáp ứng nhu cầu đời sống văn hoá, văn minh của con người.
- Là êu chí để đo trình độ phát triển và văn minh của các nước
ln+3[:
- Được SX từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thuỷ điện, điện nguyên tử và các
nguồn năng lượng tái tạo.
- Nhiệt điện chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu.
- Các nhà máy điện có yêu cầu khác nhau về vốn, thời gian xây dựng, lao động và giá
thành.
- Phát triển nhanh do nhu cầu của nền kinh tế và mức sống của dân cư ngày càng cao.
- Ảnh hưởng lớn đến MT và sức khỏe con người.
- Xu hướng: Sử dụng năng lượng tái tạo để SX điện.
l)hSL
- Sản xuất điện tập trung chủ yếu ở các nước phát triển và các nước CNH.
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Ngày soạn: ………………………………………. PPCT: Bài 24
ĐỊA LÍ MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP
(Số tiết: …………. tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Trình bày được vai trò, đặc điểm và giải thích được sự phân bố của một số ngành CN:
công nghiệp khai thác than, khai thác dầu khí, công nghiệp khai thác quặng kim loại, CN
điện lực, điện tử - tin học, SX hàng tiêu dùng, CN thực phẩm.
- Phân tích được tác động của CN đối với với môi trường, sự cần thiết phải phát triển
mạnh các nguồn năng lượng tái tạo.
- Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai.
- Đọc được bản đồ công nghiệp, vẽ và phân tích được biểu đồ công nghiệp.
- Thu thập tài liệu, trình bày và báo cáo được một số vấn đề về công nghiệp. 2. Về năng lực: - Năng lực chung:
+ Tự học tự chủ: Chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập được giao. Ghi chép thông tin
bằng các hình thức phù hợp, thuận lợi cho việc ghi nhớ, sử dụng, bổ sung khi cần thiết.
+ Giao tiếp hợp tác: Biết sử dụng ngôn ngữ kết hợp với các loại phương tiện phi ngôn
ngữ để trình bày thông tin, ý tưởng và để thảo luận, lập luận, đánh giá các vấn đề.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Có thể sử dụng các phương tiện công nghệ để
hỗ trợ tìm kiếm thông tin liên quan đến nội dung bài học - Năng lực địa lí
+ Nhận thức khoa học địa lí: Sử dụng bản đồ để xác định sự phân bố của các ngành
công nghiệp trên thế giới.
+ Tìm hiểu địa lí: Tìm hiểu các biểu đồ, hình ảnh, clip để rút ra nhận định bài học.
+ Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Liên hệ được sự phát triển các ngành công
nghiệp Việt Nam. Giải thích được vì sao các ngành SX hàng tiêu dùng và thực phẩm lại
có vai trò quan trọng trong nền kinh tế các nước đang phát triển. Giải thích được tai
sao CN điện tử - tin học là ngành công nghiệp mũi nhọn của nhiều nước. 1

3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: tích cực tìm thông tin và hứng thú với việc học.
- Trách nhiệm: Hoàn thành nhiệm vụ học tập bản thân được phân công khi làm việc
nhóm, làm bài tập vận dụng. Có ý thức phối hợp tích cực với các thành viên khác trong
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Trung thực: Báo cáo chính xác kết quả của hoạt động nhóm.
- Yêu nước: HS nhận thức Việt Nam đang trên quá trình CNH, HĐH đất nước, cần xác
định và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Giáo án, 1 số bản đồ phân bố ngành công nghiệp. - Phiếu học tập.
- Hình ảnh liên quan đến bài học. 2. Học sinh
- Điện thoại thông minh, máy tính bảng, máy tính có kết nối internet.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Mở đầu (Tình huống xuất phát) - 7 phút a. Mục tiêu:
- Kiểm tra lại kiến thức bài cũ và dẫn dắt vào kiến thức bài mới.
- Tạo hứng thú học tập, kích thích tò mò giúp học sinh nắm được bài học thông qua
một số liên hệ thực tiễn để kết nối bài mới.
b. Nội dung: Kể tên các ngành công nghiệp mà em biết. Các ngành công nghiệp đó
khác nhau ở những điểm chính nào?
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức thực hiện:
✔ Bước 1 – Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho HS theo hình thức cá nhân/cặp đôi.
Nhiệm vụ: Kể tên các ngành công nghiệp mà em biết. Các ngành công nghiệp đó
khác nhau ở những điểm chính nào?
Thời gian: 2 phút
Bước 2 – Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ, trao đổi cặp đôi để trả lời câu hỏi. GV quan sát và hỗ trợ HS.
Bước 3 – Báo cáo, thảo luận: GV chỉ định học sinh trả lời câu hỏi, các học sinh khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng hợp kiến thức. 2


2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (…. phút)
NỘI DUNG 2.1: TÌM HIỂU VỀ CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC THAN, DẦU KHÍ, (…. PHÚT) a. Mục tiêu
- Trình bày được vai trò, đặc điểm và nhận xét được sự phân bố ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí.
- Xác định được trên bản đồ sự phân bố của ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí.
- Giải thích được sự cần thiết phải thay thế bằng nguồn năng lượng tái tạo.
- Liên hệ được sự phân bố ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí của Việt Nam.
b. Nội dung: Tìm hiểu vai trò, đặc điểm và phân bố ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí.
c. Sản phẩm: Sản phẩm hoạt động nhóm của học sinh Nội dung CN khai thác than CN khai thác dầu khí 1. Vai trò
- Là nguồn năng lượng truyền - Sử dụng làm nhiên liệu quan thống và cơ bản.
trọng cho SX điện, giao thông.
- Được sử dụng làm nhiên liệu - Nguyên liệu cho CN hóa chất.
cho CN nhiệt điện, luyện kim.
- Là “vàng đen” của nhiều
- Làm nguyên liệu cho CN hóa nước. chất. 2. Đặc điểm
- Cơ cấu đa dạng: than nâu, - Dầu khí có khả năng sinh than đá, than bùn…
nhiệt cao, dễ vận chuyển và sử
dụng, nhiên liệu cháy hoàn
- Là tài nguyên không tái tạo toàn không tạo thành tro bụi. được.
- Chế biến để tạo thành các sản
- Ngày càng cạn kiệt do khai phẩm: xăng, dầu hoả, dầu ma –
thác và sử dụng không hợp lí. dút…
- Gây ô nhiễm môi trường.
- Quá trình khai thác, vận
chuyển và sử dụng gây ô nhiễm môi trường. 3. Phân bố
Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ…
- Các quốc gia có sản lượng
khai thác dầu lớn: Ả - rập Xê –
Út, I – ran, Hoa Kỳ, LB nga, Ca – 3

na – da…
4. Liên hệ Việt Nam - Sản lượng khai thác ngày - Khai thác từ 1986 và sản càng tăng. lượng ngày càng tăng.
- Phân bố nhiều ở TDMNBB, - CN khai thác dầu khí phát
đặc biệt tỉnh Quảng Ninh. triển ở Vũng Tàu.
d. Tổ chức thực hiện
- Bước 1 - Chuyển giao nhiệm vụ:

✔ GV cho HS hoạt động nhóm/cặp đôi.
✔ Yêu cầu: HS nghiên cứu nội dung mục I SGK tr 111 để hoàn thiện phiếu học tập ✔ Thời gian: 4 phút PHIẾU HỌC TẬP Nội dung CN khai thác than CN khai thác dầu khí 1. Vai trò 2. Đặc điểm 3. Phân bố 4. Liên hệ Việt Nam
- Bước 2 -Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ, GV quan sát và hỗ trợ HS kịp thời.
- Bước 3 - Báo cáo, thảo luận: GV chỉ định học sinh trả lời câu hỏi, các học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng hợp kiến thức.
Mở rộng kiến thức cho HS: Kĩ thuật Think – Pair – Share (2 phút) Câu hỏi:
⮚ THEO EM, TRONG TƯƠNG LAI, CÁC NGÀNH CN KHAI THÁC THAN, KHAI THÁC
DẦU KHÍ SẼ PHÁT TRIỂN NHƯ THẾ NÀO?
⮚ TẠI SAO CẦN THIẾT PHẢI THAY THẾ BẰNG NGUỒN NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO?
NỘI DUNG 2.2: TÌM HIỂU VỀ CN ĐIỆN LỰC (…… PHÚT) a. Mục tiêu 4


zalo Nhắn tin Zalo