Giáo án Bài 28 Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức: Chức năng của môi trường đối với sinh vật

25 13 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Khoa học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Khoa học lớp 5 Kết nối tri thức năm 2025 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Khoa học 5 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(25 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/…
CHỦ ĐỀ 6: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
BÀI 28: CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI SINH VẬT (3 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức:
Trong bài học này, HS sẽ tìm hiểu:
- Môi trường cung cấp chỗ ở, thức ăn, các nhu cầu sống thiết yếu và bảo vệ sinh vật.
- Môi trường là nơi chứa đựng chất thải của sinh vật. 2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Tích cực, chủ động đọc SGK và tư liệu sưu tầm.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Hợp tác với bạn trong hoạt động nhóm, trình
bày được ý kiến của cá nhân.
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Nêu được các biện pháp giảm thiểu rác
thải ra môi trường, lập được kế hoạch giảm rác thải ở nhà và ở trường.
Năng lực khoa học tự nhiên:
Trình bày được các chức năng cơ bản của môi trường đối với sinh vật nói
chung và con người nói riêng:
- Cung cấp chỗ ở, thức ăn và những nhu cầu sống thiết yếu khác.
- Nơi chứa đựng các chất thải do con người và sinh vật tạo ra trong quá trình sống.
- Bảo vệ con người và sinh vật khỏi những tác động từ bên ngoài. 3. Phẩm chất:
- Nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. 1
- Chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi, làm tốt các bài tập.
- Trách nhiệm: Có ý thức bảo vệ môi trường xung quanh và hạn chế rác thải, sống tiết kiệm,...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên:
- Giáo án, máy tính, máy chiếu.
- Hình ảnh liên quan đến bài học. - Phiếu bài tập.
2. Đối với học sinh: - SHS.
- Dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: HS chia sẻ ý kiến về các yếu tố
của môi trường tự nhiên. b. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò “Tôi cần, tôi - HS lần lượt trả lời ra các đáp án:
cần”. GV phổ biến luật chơi: + Không khí.
GV làm quản trò nói tôi cần, tôi cần và nêu + Nước.
câu hỏi gợi ý để HS trả lời: + Thức ăn.
+ Thứ gì để thở? + Ánh sáng.
+ Thứ gì chống lại cơn khát?
+ Để chống lại cơn đói?
+ Để nhìn thấy xung quanh?
- GV nhận xét, dẫn dắt vào bài học mới: Để - HS lắng nghe, ghi bài.
sống và phát triển được, không chỉ con 2
người mà tất cả các loài sinh vật trên Trái
Đất đều phải lấy nhiều yếu tố từ môi trường
xung quanh. Vậy môi trường là gì? Nó gồm
những yếu tố nào? Chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu ở bài học hôm nay Bài 28 – Chức năng
của môi trường đối với sinh vật – Tiết 1.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. MÔI TRƯỜNG CUNG CẤP CHỖ Ở,
THỨC ĂN, CÁC NHU CẦU SỐNG
THIẾT YẾU VÀ BẢO VỆ SINH VẬT
- GV yêu cầu HS đọc khung thông tin SGK trang 100 và cho biết:
- HS đọc thông tin, trả lời:
+ Môi trường bao gồm những gì?
+ Môi trường tự nhiên bao gồm ánh
+ Em có thể gặp các yếu tố đó ở đâu?
sáng, không khí, nhiệt độ, đất, nước,
+ Sinh vật cần các yếu tố của môi trường động vật, thực vật,... làm gì?
+ Các yếu tố này có ở khắp nơi xung quanh chúng ta.
+ Sinh vật cần các yếu tố của môi
- GV nhận xét, kết luận: Môi trường tự nhiên trường để sinh sống và phát triển.
bao gồm các yếu tố như ánh sáng, không - HS lắng nghe.
khí, nhiệt độ, đất, nước, động vật, thực vật,...
Hoạt động 1: Tìm hiểu các chức năng của
môi trường đối với đời sống của sinh vật
a. Mục tiêu: HS trình bày được các chức
năng của môi trường đối với đời sống của
sinh vật: cung cấp thức ăn, nơi ở, các nhu cầu sống thiết yếu. 3 b. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát từ hình 1 SGK trang 100 và cho biết:
+ Tên những yếu tố của môi trường có thể - HS hoàn thành nhiệm vụ.
quan sát được trong mỗi hình.
+ Môi trường cung cấp những gì cho động
vật, thực vật, con người sinh sống?
- GV mời đại diện 2 – 3 HS trình bày. Các
HS còn lại nhận xét và bổ sung. - HS trả lời:
+ Các yếu tố môi trường có trong hình:
Mặt Trời, mây, bò, vịt, cây lúa, cây gỗ,
hồ nước, không khí,... + Yếu tố
Chức năng đối với đời
của môi sống của con người, sinh trường vật
Cung cấp ánh sáng cho Mặt
thực vật quang hợp; nhiệt Trời
độ cho sinh vật sống,...
Che nắng hoặc mang mưa Mây đến Cây gỗ
Giúp chim chóc làm tổ
Cây lúa Cho hạt gạo để ăn; rơm rạ 4


zalo Nhắn tin Zalo