Bài tập hàng ngày Toán lớp 5 (cả năm) Kết nối tri thức

258 129 lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập hàng ngày môn Toán lớp 5 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 5.

Mới cập nhật đến tuần 9

=> Tham khảo thêm: Phiên bản 2

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(258 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a)
Số gồm 6 chục nghìn, 3 nghìn, 9 trăm, 2 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 63 925 B. 603 925 C. 63 905 D. 639 250
b) Trong số 87 653 109, giá trị của chữ số 5 là: A. 500 000 B. 5 000 C. 50 000 D. 5 000 000
c) Làm tròn số 4 768 760 đến hàng chục nghìn ta được: A. 4 700 000 B. 4 770 000 C. 4 760 000 D. 4 769 000
d) Số nhỏ nhất trong các số 1 323 231; 432 498; 1 323 576; 430 498 là: A. 430 498 B. 1 323 576 C. 1 323 231 D. 432 498
Bài 2. Viết các số 879 124; 798 654; 879 543; 987 654 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé. …………………. …………………. …………………. ………………….
b) Từ bé đến lớn. …………………. …………………. …………………. …………………. Bài 3. Số?
a) 91 540 = . . . . . . + 1 000 + . . . . + 40
b) 657 390 = 600 000 + . . . . . . . + 7 000 + 300 + . . .
c) 1 980 879 = . . . . . . . . . + 900 000 + 80 000 + . . . . . . . + 70 + 9
d) 76 100 543 = 70 000 000 + 6 000 000 + . . . . . . . . . + . . . . . . . + 40 + . .
Bài 4. Giá trị chữ số 8 trong các số dưới đây là: Số 578 345 87 690 214 7 654 908 Giá trị ……………. ……………. …………….
Bài 5. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu). Số gồm Viết số Đọc số 8 chục nghìn, 3 nghìn,
Tám mươi ba nghìn chín trăm mười 83 912
9 trăm, 1 chục và 2 đơn vị hai
………………………………
…………………………………… 9 032 421
………………………………
……………………………………
………………………………
Hai mươi triệu ba trăm linh sáu …………….
………………………………
nghìn một trăm mười một
7 trăm nghìn, 4 chục nghìn,
…………………………………… ……………. 5 trăm và 3 đơn vị
……………………………………
………………………………
Ba trăm linh năm triệu bảy trăm …………….
……………………………… chín mươi tám
Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Mai có một khoản tiền tiết kiệm do được bố mẹ và ông bà cho mỗi khi được điểm cao
hoặc làm việc tốt. Mai đã thống kê được bảng số liệu số tiền tiết kiệm các năm gần đây như sau: Năm 2020 2021 2022 2023 Số tiền (đồng) 955 000 1 025 00 990 000 1 240 000 Trong các năm trên:
a) Năm . . . . . Mai có số tiền tiết kiệm nhiều nhất, năm . . . . . .
Mai có số tiền tiết kiệm ít nhất.
b) Làm tròn số tiền tiết kiệm của Mai năm 2023 đến hàng trăm
nghìn được . . . . . . . đồng.
c) Làm tròn số tiền tiết kiệm của Mai năm 2020 và năm 2022
đến hàng chục nghìn rồi so sánh kết quả làm tròn của hai năm đó.


zalo Nhắn tin Zalo