Bài tập ôn hè Toán lớp 5 lên lớp 6 có đáp án

3.2 K 1.6 K lượt tải
Lớp: Lớp 5
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bài tập ôn hè Toán lớp 5 lên lớp 6 có lời giải chi tiết bao gồm: 7 dạng bài, 3 đề khảo sát mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo giúp học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức môn Toán để chuẩn bị lên lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3240 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm

Mô tả nội dung:


ÔN HÈ TOÁN 5 LÊN 6
PHẦN 2 – BÀI TẬP
DẠNG 1: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 23,08 + 15,33 b) 0,567 + 19, 32 c) 214,362 + 98,09 d) 152,02 + 3,238 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 15,32 + 235,88 b) 0,324 + 156,039 c) 120,7 + 14,89 d) 323,075 + 15,32 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………
Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 43,51 – 29,27 b) 20,08 – 15,32 c) 137,52 – 18,21 d) 314 – 215,64 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………
Bài 4. Đặt tính rồi tính: a) 199,75 – 22,036 b) 236,078 – 8,79 c) 17,234 – 0,372 d) 233,08 – 15,568 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………


Bài 5. Đặt tính rồi tính: a) 12,75  3 b) 3,68  5 c) 42,28  9 d) 20,26  4 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………
Bài 6. Đặt tính rồi tính: a) 12,54  12 b) 105,46  18 c) 0,372  26 d) 1,723  32 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………
Bài 7. Đặt tính rồi tính: a) 14,35  5,3 b) 11,46  7,4 c) 0,46  8,5 d) 7,132  6,8 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………
Bài 8. Đặt tính rồi tính: a) 4,25  17,23 b) 372,23  6,5 c) 15,25  20,8 d) 8,034  16,2 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………


Bài 9. Đặt tính rồi tính: a) 8,68 : 7 b) 0,96 : 8 c) 17,28 : 6 d) 38,54 : 4 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………
Bài 10. Đặt tính rồi tính: a) 53,46 : 18 b) 14,4 : 15 c) 0,72 : 24 d) 259,74 : 27 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………
Bài 11. Đặt tính rồi tính: a) 48 : 5 b) 65 : 8 c) 124 : 5 d) 75 : 6 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………
Bài 12. Đặt tính rồi tính: a) 372 : 24 b) 882 : 72 c) 81 : 6 d) 234 : 15 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………


Bài 13. Đặt tính rồi tính: a) 22 : 5,5 b) 40 : 1,25 c) 12 : 12,5 d) 372 : 1,2 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………
Bài 14. Đặt tính rồi tính: a) 32,86 : 3,1 b) 3,78 : 0,15 c) 37,2 : 2,48 d) 182,16 : 7,2 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...………………
Bài 15. Đặt tính rồi tính: a) 574,5 : 15,32 b) 17,176 : 3,8 c) 3,179 : 0,34 d) 1105,92 : 43,2 ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… ...……………… Bài 16. Tính nhẩm: a) 3,74  10 = ….. b) 36,5  10 = ….. c) 17,346  100 = ….. d) 15,245  100 = ….. e) 0,223  1000 = ….. g) 0,2  1000 = ….. h) 3,863  100 = ….. i) 0,006  1000 = ….. k) 4,637  100 = ….. Bài 17. Tính nhẩm:


zalo Nhắn tin Zalo