Giáo án Bài 37 Sinh học 7 Chân trời sáng tạo (2024): Sinh sản ở sinh vật

584 292 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: KHTN
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Sinh học 7 Chân trời sáng tạo đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Sinh học 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Sinh học 7 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(584 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
Trường: …………………….
Tổ:……………………….
Họ n giáo viên:
………………………………..
BÀI 37: SINH SẢN Ở SINH VẬT
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực chung
- Tự chủ tự học: Ch động, tích cực thực hiện c nhiệm vụ của bản thân
khim hiểu sinh sản ở sinh vật.
- Giao tiếp hợp tác: Tập hợp nhóm theo đúng yêu cầu, nhanh đảm bảo
trật tự. Xác định nội dung hợp tác nhóm: Lấy được các ví d về sinh sản đối
với sinh vật. Nhận biết đặc điểm sinh sản của 1 số loài sinh vật hình thức
sinh sản tương ứng. Phân biệt các hình thức sinh sản nh sinh sản hữu
tính; tả được quá trình sinh sản tính sinh sản hữu tính thực vật,
động vật.
- Giải quyết vấn đề sáng tạo: Vận dụng linh hoạt các kiến thức, năng
nhận biết những ứng dụng của sinh sản vô tínho thực tiễn.
2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học t nhiên: Phát biểu được khái niệm sinh sản, khái
niệm sinh sản tính, khái niệm sinh sản hữu nh. Phân biệt được sinh sản
tính và sinh sản hữu tính. Phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng
(vô nh) thực vật với các hình thức sinh sản nh động vật. Phân biệt
sinh sản hữu tính thực vật động vật. u được vai trò của sinh sản
tính, sinh sản hữunh trong thực tiễn. t được q trình sinh sản hữu tính
thực vật: tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính phân biệt được với
hoa đơn nh; tả được thụ phấn, th tinh và lớn n của quả. tả được
quá trình sinh sản hữunh ở động vật.
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Tìm hiểu t nhn: Lấy được dụ minh hoạ đối với cácnh thức sinh sản
nh và hình thức sinh sản hữu nh sinh vật (hoa đơnnh, hoa lưỡngnh,
động vật đẻ con, động vật đẻ trứng).
- Vận dụng kiến thức, năng đã học: Trình bày được một sống dụng của
các hình thức sinh sản tính, sinh sản hữu tính trong thực tiễn.
3. Phẩm chất
- Có niềm tin yêu khoa học.
- Quanm đến nhiệm vụ của nhóm.
- Có ý thức hoàn tnh tốtc nội dung thảo luận trong bài học.
- Luôn cố gắngơn n trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo vn
- Máy chiếu, laptop.
- Hệ thống câu hỏi và phiếu học tập.
- Cácnh ảnh liên quan đếni học.
- SGV, SBT, SGK.
2. Học sinh:
- Học bài nhà hoàn thành yêu cầu của GV.
- Giấy A3, A1 bút dạ.
- Đọc nghiên cứu tìm hiểu trước bàinhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu)
a. Mục tiêu:
- Tạo ra cho học sinh hứng thú để học sinh bày tỏ được sự hiểu biết cá nhân v
sinh sản ở sinh vật.
b. Nội dung:
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi khởi động, HS hoàn thành nhiệm vụ
theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm:
- Hình 1,3,4 là sinh sản sinh vật; Hình 2 không phải là sinh sản ở sinh vật.
d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động của giáo viên học sinh Nội dung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chiếu hình và phổ biến luật chơi:
1. Chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử 2 bạn lên chơi.
2. Trong thời gian 1 phút đội nào viết ra được đáp án đúng
nhanh hơn thì đội đó sẽ chiến thắng.
- HS theo dõi nh ảnh, phân tích thông tin ghi nh luật
chơi.
- Các câu trả lời
của HS.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Các thành viên trong lớp quan sát, phân tích phán đoán
thông tin.
- c nhân trong nhóm phối hợp hoàn thành nhiệm v
theo yêu cầu của GV.
- Giáo viên: Theoi và bổ sung khi cần.
Bước 3: Báoo kết quả thảo luận
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- GV mời HS tiếnnh chơi t chơi.
- HS thực hiện.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá, chốt lại và đặt vấn đề vào
bài: sao nh 1,3,4 sinh sản động vật; hình 2 không
phải là sinh sản ở động vật?
- GV dẫn dắt vào nội dung bài học.
2. Hoạt động 2.nhnh kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu khái niệm sinh sản
a. Mục tiêu:
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.
b. Nội dung:
- S dụng phương pháp trực quan kết hợp nêu vấn để yêu cu HS hoạt động
thảo luận nhóm để hiểu được khái niệm sinh sản c hình thức sinh sản
sinh vật tng qua trả lời các câu hỏi của GV.
c. Sản phẩm:
- Câu trả lời phiếu học tập 1 của HS.
Tiêu c tử Câyu tây
Số lượng bố, mẹ sinh
ra con
Từ 2 các thể: Bố
mẹ sinh ra con
Một bộ phận của thể m
(1 th mẹ) có thể sinh ra
con
Đặc điểm thể con
so với bố m
Con giống bố mẹ Con giống hệt mẹ
Dự đoán hình thức
sinh sản
Sinh sản hữunh. Sinh sảnnh
d. Tổ chức thực hiện
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hoạt động của giáo viên học sinh Nội dung kiến thức
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS tìm hiểu tng tin trong SGK:
1. Hoàn thành đồ theo mẫu dưới đây về các thế h
trong 1 gia đình?
2. Nhận xét số lượngc thành vn trong gia đình sau
3 thế hệ. Sự gia tăng c thành viên nhờ q trình
nào?
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thành
phiếu học tập số 1 (Phiếu học tập phần hồ học
tập).
4. Sinh sản của t gì khác với sinh sản của cây
dâuy?
Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:
5. Sinh sản ? sinh vật những hình thức sinh
sảno?
- HS nhận nhiệm vụ.
I. Khái niệm sinh
sản
- - Sinh sản quá
trình tạo ra những
thể mới, đảm bảo
sự phát triển liên
tục của loài.
- Gồm 2nh thức:
+ Sinh sản tính.
+ Sinh sản hữu nh.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- Tho luận nhóm đôi trong 5’ hoàn thành câu 1,2 Sau
khi thảo luận xong, nhóm nào xung phong trình bày
chất lượng tốt sẽ được tặng điểm.
Bước 3: o cáo kết quả:
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
Trường: ……………………. Họ và tên giáo viên:
Tổ: ………………………….
………………………………..
BÀI 37: SINH SẢN Ở SINH VẬT I. MỤC TIÊU 1. Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Chủ động, tích cực thực hiện các nhiệm vụ của bản thân
khi tìm hiểu sinh sản ở sinh vật.
- Giao tiếp và hợp tác: Tập hợp nhóm theo đúng yêu cầu, nhanh và đảm bảo
trật tự. Xác định nội dung hợp tác nhóm: Lấy được các ví dụ về sinh sản đối
với sinh vật. Nhận biết đặc điểm sinh sản của 1 số loài sinh vật và hình thức
sinh sản tương ứng. Phân biệt các hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hữu
tính; Mô tả được quá trình sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật, động vật.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Vận dụng linh hoạt các kiến thức, kĩ năng
nhận biết những ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn.
2. Năng lực khoa học tự nhiên
- Nhận thức khoa học tự nhiên: Phát biểu được khái niệm sinh sản, khái
niệm sinh sản vô tính, khái niệm sinh sản hữu tính. Phân biệt được sinh sản vô
tính và sinh sản hữu tính. Phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng
(vô tính) ở thực vật với các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Phân biệt
sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật. Nêu được vai trò của sinh sản vô
tính, sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Mô tả được quá trình sinh sản hữu tính
ở thực vật: Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính và phân biệt được với
hoa đơn tính; mô tả được thụ phấn, thụ tinh và lớn lên của quả. Mô tả được
quá trình sinh sản hữu tính ở động vật.


- Tìm hiểu tự nhiên: Lấy được ví dụ minh hoạ đối với các hình thức sinh sản
vô tính và hình thức sinh sản hữu tính ở sinh vật (hoa đơn tính, hoa lưỡng tính,
động vật đẻ con, động vật đẻ trứng).
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Trình bày được một số ứng dụng của
các hình thức sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính trong thực tiễn. 3. Phẩm chất
- Có niềm tin yêu khoa học.
- Quan tâm đến nhiệm vụ của nhóm.
- Có ý thức hoàn thành tốt các nội dung thảo luận trong bài học.
- Luôn cố gắng vươn lên trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên - Máy chiếu, laptop.
- Hệ thống câu hỏi và phiếu học tập.
- Các hình ảnh liên quan đến bài học. - SGV, SBT, SGK. 2. Học sinh:
- Học bài cũ ở nhà và hoàn thành yêu cầu của GV. - Giấy A3, A1 bút dạ.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Khởi động (Mở đầu) a. Mục tiêu:
- Tạo ra cho học sinh hứng thú để học sinh bày tỏ được sự hiểu biết cá nhân về sinh sản ở sinh vật. b. Nội dung:


- GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi khởi động, HS hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm:
- Hình 1,3,4 là sinh sản ở sinh vật; Hình 2 không phải là sinh sản ở sinh vật.
d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập - Các câu trả lời của HS.
- GV chiếu hình và phổ biến luật chơi:
1. Chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử 2 bạn lên chơi.
2. Trong thời gian 1 phút đội nào viết ra được đáp án đúng
và nhanh hơn thì đội đó sẽ chiến thắng.
- HS theo dõi hình ảnh, phân tích thông tin và ghi nhớ luật chơi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Các thành viên trong lớp quan sát, phân tích và phán đoán thông tin.
- Các cá nhân trong nhóm phối hợp hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu của GV.
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận


- GV mời HS tiến hành chơi trò chơi. - HS thực hiện.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá, chốt lại và đặt vấn đề vào
bài: Vì sao hình 1,3,4 là sinh sản ở động vật; hình 2 không
phải là sinh sản ở động vật?
- GV dẫn dắt vào nội dung bài học.
2. Hoạt động 2. Hình hành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu khái niệm sinh sản a. Mục tiêu:
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. b. Nội dung:
- Sử dụng phương pháp trực quan kết hợp nêu vấn để yêu cầu HS hoạt động
thảo luận nhóm để hiểu được khái niệm sinh sản và các hình thức sinh sản ở
sinh vật thông qua trả lời các câu hỏi của GV. c. Sản phẩm:
- Câu trả lời và phiếu học tập 1 của HS. Tiêu chí Sư tử Cây dâu tây
Số lượng bố, mẹ sinh Từ 2 các thể: Bố và Một bộ phận của cơ thể mẹ ra con mẹ sinh ra con
(1 cá thể mẹ) có thể sinh ra con
Đặc điểm cơ thể con Con giống bố và mẹ Con giống hệt mẹ so với bố mẹ
Dự đoán hình thức Sinh sản hữu tính. Sinh sản vô tính sinh sản
d. Tổ chức thực hiện


zalo Nhắn tin Zalo