Giáo án Bài 7 Tin 11 Khoa học máy tính Cánh diều: Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm

137 69 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tin 11 Khoa học máy tính Cánh diều đã cập nhật đủ Cả năm!

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin 11 Khoa học máy tính Cánh diều năm 2023-2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin 11 Khoa học máy tính Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(137 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TRÊN MẠNG
BÀI 2: THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG HỮU ÍCH CỦA MÁY TÌM KIẾM
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1
. Kiến thức:
 Xác định được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin.
 Sử dụng được máy tìm kiếm như máy tìm kiếm của Google, yahoo, Bing.. trên máy
tính để bàn, các thiết bị thông minh bằng cách gõ từ khoá hoặc giọng nói. 2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi
công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao tiếp,
hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
- Năng lực tin học
+ Củng cố, phát triển năng lực giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin
trong sử dụng máy tìm kiếm của google, yahoo, bing…
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị Bài giảng, máy chiếu, phòng thực hành tin học. 2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài? Em hãy cho biết, thông tin từ đâu mà có?


2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1:
Kết hợp các từ khoá tìm kiếm thành biểu thức tìm kiếm
- Mục Tiêu:
+ Biết cách sử dụng máy tìm kiếm có sử dụng từ khoá và kết hợp các toán
từ với kí hiệu đặc biệt để tạo thành biểu thức tìm kiếm
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm kiếm thông tin
- Tổ chức thực hiện:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NV1: KẾT HỢP CÁC TỪ KHOÁ TÌM KIẾM
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
THÀNH BIỂU THỨC TÌM KIẾM
GV: Nêu đặt câu hỏi
Yêu cầu: Em hãy sử dụng máy tìm kiếm Google để - Khi cần biết một khái niệm mới
thực hiện tìm kiếm với các biểu thức sau và so sánh
hoặc chưa biết, chúng ta tìm
kết quả nhận được về: thời gian tiềm kiếm, số lượng
kiếm những thông tin về chúng
trang web tả về, nội dung một số trang web kết quả.
ở đâu và sử dụng công cụ nào a) Cá heo xanh
để tìm kiếm?Đưa ra yêu cầu
b) “Cá heo xanh”+”cửa hàng” trong nv1. c) Cửa hàng cá heo xanh
HS: Thảo luận, thực hiện trên máy Gợi ý: tính.
Truy cập trang web www.google.com, tại ô tìm kiếm * Bước 2: Thực hiện nhiệm
nhập lần lượt các biểu thức tìm kiếm ở trên, quan sát vụ: + HS: Suy nghĩ, tham khảo sg
và nhận xét các kết quả nhận được.
k thực hành các yêu cầu trên máy
Google hỗ trợ các kí hiệu đặc biệt và toán tử nhằm tính
tăng hiệu quả tìm kiếm, mốt số kí hiệu đó như sau + GV: quan sát và trợ giúp các
(kí hiệu A, B là các từ khoá tìm kiếm): cặp.
- “A”: Tìm trang chứa chính xác từ khoá A
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- A-B: Tìm trang chưa từ khoá A nhưng không chứa + HS: trình chiếu các kết quả mình từ khoá B.
thực hiện được trên máy tính
- A+B: Tìm trang kết quả chứa cả từ khoá A và B * Bước 4: Kết luận, nhận định: G
nhưng không cần theo thứ tự. -- A*: Tìm trang chứa V
từ khoá A và một số từ khác mà Google xem là có chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắ
liên quan. Ví dụ: Từ khoá “tin học* tìm các trang có c lại kiến thức
chứa từ “tin học ứng dụng”, “tin học văn phòng”.
- AAND B: Tìm trang chứa cả từ khoá A và B.
- AOR B (hoặc A | B): Tìm trang chứa từ khoá A
hoặc B. Toán tử này hữu ích khi tìm từ đồng nghĩa


SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
hoặc một từ có nhiều cách viết.
- A + filetype (loại tệp): Tìm thông tin chính xác
theo loại tệp như “txt”, “doc”, “pdf”,.... Sử dụng từ
khoá này thuận lợi trong tìm kiếm tài liệu, sách điện tử.
Hoạt động 2: Thực hành điều chỉnh biểu thức tìm kiếm
a. Mục tiêu:
sử dụng được
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và thực hiện được các biểu thức tìm kiếm được đưa ra.
d. Tổ chức thực hiện:
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NV2: ĐIỀU CHỈNH BIỂU THỨC TÌM KIẾM
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Dựa trên kết quả Bài 1, em hãy điều chỉnh biểu thức GV: Tìm hiểu các toán tử trong tìm
tìm kiếm để nhận được kết quả phù hợp với mong đợi kiếm và áp dụng vào nhiệm vụ 2.
hơn. Ví dụ “Đặc điểm sinh thái của cá heo xanh”.
HS: Thảo luận, trả lời Gợi ý:
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Dùng toán tử (-) để loại các trang web về các cửa + HS: Thực hành trực tiếp trên máy
hàng có tên cá heo xanh: Nhập vào ô tìm kiếm từ tính.
khoá “cá heo xanh”-“cửa hàng” (Hình 1)
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS trình
bày các thao tác và giải thích thao tác.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV trì
nh chiếu nội dung chuẩn bị: Toán tử tìm
Một cách khác để thu hẹp kết quả tìm kiếm là sử kiếm
dụng bộ lọc trên một hoặc nhiều dữ liệu như ở Hình 2
bằng cách truy cập trang tìm kiếm nâng
cao www.google.com/advanced_search.


SẢN PHẨM DỰ KIẾN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS Toán tử “
– Toán tử “ được dùng để tìm chính xác một cụm từ.
VD: “cách kiếm tiền trên mạng“ sẽ trả về kết quả
những website có chứa chính xác cụm từ trên.
+ Kiểm tra thử trên Google: “cách kiếm tiền trên mạng” Toán tử +
– Toán tử + được dùng kết hợp để tìm cụ thể một từ
khóa nào đó và bắt buộc có trong kết quả tìm kiếm.
Lưu ý, bạn phải đặt dấu + sát từ khóa, không có khoảng trắng.
VD: “kiếm tiền trên mạng +affiliate” sẽ trả về những
website nói về “kiếm tiền trên mạng” và có chữ Affiliate
+ Kiểm tra thử trên Google: kiếm tiền trên mạng +affiliate Toán tử –
– Toán tử – được dùng để loại bỏ một kết quả nào đó
khỏi kết quả tìm kiếm của bạn. Lưu ý, bạn phải đặt
dấu – sát từ khóa, không có khoảng trắng.
VD: “kiếm tiền trên mạng -affiliate” sẽ trả về những
website nói về “kiếm tiền trên mạng” và không chữ Affiliate
+ Kiểm tra thử trên Google: kiếm tiền trên mạng - affiliate Toán tử ~
– Toán tử ~ được dùng để tìm các kết quả đồng nghĩa


zalo Nhắn tin Zalo