Giáo án Bài tập vận dụng định luật Ôm Vật lí 9

216 108 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Vật lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(216 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
TI T 6
BÀI 6: BÀI T P V N D NG Đ NH LU T ÔM
I. M C TIÊU:
1. Ki n th c:ế
V n d ng các ki n th c đã h c đ gi i đ c các bài t p đ n gi n v đo n ế ượ ơ
m ch g m nhi u nh t là 3 đi n tr .
2. Kĩ năng:
+ Gi i bài t p v t lí theo đúng các b c gi i. ướ
+ Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, t ng h p thông tin.
3. Thái đ : C n th n trung th c.
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ
+ Năng l c chung: Năng l c sáng t o, năng l c t qu n lí, năng l c phát hi n
gi i quy t v n đ , năng l c t h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác, ế ế
năng l c v n d ng ki n th c vào cu c s ng, năng l c quan sát. ế
+ Năng l c chuyên bi t b môn: Năng l c s d ng ngôn ng , năng l c tính
toán
II.CHU N B
GV: SGK, GA,
HS: SGK, V ghi
III. HO T Đ NG D Y H C.
2. Ki m tra. ?Phát bi u và vi t bi u th c đ nh lu t Ôm? ế
? Vi t công th c bi u di n mqh gi a U, I, R trong đo n m ch có 2 đi n tr ế
nt, //?
3. Bài m i.
Ho t đ ng c a giáo
viên
Ho t đ ng c a h c
sinh
N i dung
Ho t đ ng 1. Gi i bài t p 1.
- G i 1 Hs đ c đ bài.
- G i 1 HS tóm t t đ
bài.
- Yêu c u các nhân HS
gi i bài t p 1 ra nháp.
- HS đ c đ bài
- nhân HS tóm t t
bài vào v gi i bài
t p 1.
Bài t p 1.
Tóm t t:
R1 = 5
UV = 6V
IA = 0,5A
a) Rtđ = ?
b) R2 = ?
Bài gi i
Phân tích m ch đi n R1 nt
R2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- GV h ng d nướ
chung c l p gi i bài
t p 1 b ng cách tr l i
các câu h i:
? Cho bi t R1 R2ế
đ c m c v i nhauượ
nh th nào? Ampeư ế
k , vôn k đo nh ngế ế
đ i l ng nào trong ượ
m ch?
? V n d ng công th c
nào đ tính đi n tr
t ng đ ng Rtđ ươ ươ
R2?
Thay s nh
Rtđ
R2?
- Yêu c u HS nêu các
cách gi i khác: Tính
U1 sau đó tính U2
R2 tính Rtđ = R1 +
R2.
Tr l i các câu h i
- HS ch a bài vào v .
(A) nt R1 nt R2
IA =
IAB = 0,5A
UV = UAB = 6V
a) Rtđ = UAB/IAB = 6/0,5
= 12
Đi n tr t ng đ ng c a ươ ươ
đo n m ch AB là 12
b) R1 nt R2 nên Rtđ =
R1 + R2
R2 = Rtđ - R1 = 12 - 5 =
7
Ho t đ ng 2.Gi i bài t p 2
- G i 1 HS đ c đ bài
- Yêu c u nhân gi i
bài t p 2 theo đúng
b c gi i.ướ
- Sau khi HS làm xong,
GV thu bài c a m t
vài HS.
- G i 1 HS lên b ng
- HS đ c đ bài 2,
nhân HS hoàn thành bài
t p 2.
- 2 HS lên b ng gi i bài
t p 2.
Bài t p2:
Tóm t t
R1 = 10
; IAI = 1,2A
IA = 1,8A
a) UAB = ?
b) R2 = ?
Bài gi i:
a) (A) nt R1
I1 = IAI =
1,2A
(A) nt ( R1//R2)
IA =
IAB = 1,8A
T công th c:
U
I
R
U
= IR
U1 = I1.R1 = 1,2.10 =
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ch a ph n a)
- G i HS khác nêu
nh n xét; nêu các cách
gi i khác.
- Ph n b) HS th
đ a ra cách gi i khác:ư
R1 // R2
1 2
2 1
I R
I R
Cách
v i R1; I1 đã bi t; I2 ế
= I - I1
- HS khác nêu nh n xét
t ng b c gi i. ướ
- Yêu c u HS ch a bài
vào v n u sai. ế
12V
R1//R2
U1 = U2 = UAB
= 12V
Hi u đi n th gi a hai ế
đ u AB là 12V
b) R1 //R2 nên I = I1 +
I2
I2 = I - I1 = 1,8A - 1,2A
= 0,6A
U2 = 12V
2
2
2
12
20
0,6
U
R
R
V y đi n tr R2 b ng 20
Ho t đ ng 4. Gi i bài t p 3
- T ng t h ngươ ướ
d n HS gi i bài t p 3.
- GV ch a đ a ra bi u ư
đi m ch m cho t ng
câu. Yêu c u HS đ i
bài cho nhau đ ch m
cho b n trong nhóm.
- L u ý các cách tínhư
khác nhau.
- G i HS báo cáo k t ế
- HS đ c đ bài bài 3,
nhân hoàn thành bài
t p.
- Theo dõi đáp án, bi u
đi m c a GV.
- Đ i bài cho b n trong
Bài 3
Tóm t t
R1 = 15
; R2 = R3 = 30
UAB = 12V
a) RAB = ?
b) I1, I2, I3 = ?
Bài gi i
a) (A)ntR1 nt(R2//R3)
R2 = R3
R23 = 30/2
= 15
RAB = R1 + R23 = 15 +
15 = 30
Đi n tr c a đo n m ch
AB là 30
b) áp d ng công th c đ nh
lu t Ôm:
I = U/ R
IAB =
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) TI T Ế 6
BÀI 6: BÀI TẬP VẬN D N Ụ G Đ N Ị H LU T Ậ ÔM I. M C Ụ TIÊU: 1. Ki n t ế h c: ứ V n ậ d ng các ụ ki n ế th c đã h ứ c đ ọ ể gi i ả đư c ợ các bài t p ậ đ n gi ơ n v ả đo ề n ạ m ch ạ g m ồ nhi u ề nh t ấ là 3 đi n t ệ r . ở 2. Kĩ năng: + Gi i ả bài t p v ậ t ậ lí theo đúng các bư c ớ gi i ả .
+ Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, t ng h ổ p t ợ hông tin. 3. Thái đ : ộ Cẩn th n t ậ rung th c. ự 4. Đ nh h ư ng phát tri n năng l c: + Năng l c ự chung: Năng l c ự sáng t o, ạ năng l c ự tự qu n ả lí, năng l c ự phát hi n ệ và gi i ả quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự tự h c, ọ năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ vào cu c s ộ ng, ố năng l c quan s ự át. + Năng l c ự chuyên bi t
ệ bộ môn: Năng l c ự sử d ng ụ ngôn ng , ữ năng l c ự tính toán II.CHUẨN BỊ GV: SGK, GA, HS: SGK, V ghi ở III. HOẠT Đ N Ộ G D Y Ạ H C Ọ . 2. Ki m ể tra. ?Phát bi u và vi ể t ế bi u t ể h c ứ đ nh l ị u t ậ Ôm? ? Vi t ế công th c bi ứ u di ể n m ễ qh gi a U ữ , I, R trong đo n m ạ ạch có 2 đi n t ệ rở nt, //? 3. Bài m i ớ . Hoạt đ ng c a g iáo Hoạt đ ng c a h c N i ộ dung viên sinh Hoạt đ ng 1. G i i ả bài t p 1. - G i ọ 1 Hs đ c đ ọ bài ề . - HS đ c đ ọ bài ề Bài t p ậ 1. - G i ọ 1 HS tóm t t
ắ đề - Cá nhân HS tóm t t ắ Tóm t t ắ : bài. bài vào vở và gi i ả bài R1 = 5  t p ậ 1. UV = 6V - Yêu c u ầ các nhân HS IA = 0,5A gi i ả bài t p 1 r ậ a nháp. a) Rtđ = ? b) R2 = ? Bài gi i ả Phân tích m ch ạ đi n ệ R1 nt R2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - GV hư ng ớ d n ẫ (A) nt R1 nt R2  IA = chung cả l p ớ gi i ả bài IAB = 0,5A t p ậ 1 b ng cách ằ trả l i ờ UV = UAB = 6V các câu h i ỏ : a) Rtđ = UAB/IAB = 6/0,5 ? Cho bi t ế R1 và R2 Tr l ả i ờ các câu h i ỏ = 12  đư c ợ m c ắ v i ớ nhau Điện trở tư ng ơ đư ng ơ c a ủ như thế nào? Ampe đo n m ạ ch ạ AB là 12  k , ế vôn kế đo nh ng ữ b) Vì R1 nt R2 nên Rtđ = đ i ạ lư ng nào t ợ rong R1 + R2 m ch ạ ?  R2 = Rtđ - R1 = 12 - 5 = ? V n ậ d ng ụ công th c ứ 7  nào để tính đi n ệ trở tư ng ơ đư ng ơ Rtđ và
R2?  Thay số tính - HS ch a bài ữ vào v . ở Rtđ  R2? - Yêu c u ầ HS nêu các cách gi i ả khác: Tính U1 sau đó tính U2  R2 và tính Rtđ = R1 + R2. Hoạt đ ng 2.G i i ả bài t p 2 - HS đ c
ọ đề bài 2, cá Bài t p2: ậ - G i ọ 1 HS đ c đ ọ
ề bài nhân HS hoàn thành bài Tóm t t ắ - Yêu c u ầ cá nhân gi i ả t p ậ 2. R1 = 10  ; IAI = 1,2A bài t p ậ 2 theo đúng IA = 1,8A bư c ớ gi i ả . a) UAB = ? - Sau khi HS làm xong, b) R2 = ? GV thu bài c a ủ m t ộ Bài gi i ả : vài HS. a) (A) nt R1  I1 = IAI = 1,2A (A) nt ( R1//R2)  IA = IAB = 1,8A U I  Từ công th c: ứ R  U - 2 HS lên b ng ả gi i ả bài = IR  - G i ọ 1 HS lên b ng ả t p ậ 2. U1 = I1.R1 = 1,2.10 = M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) ch a ữ phần a) 12V - G i
ọ HS khác nêu - HS khác nêu nh n
ậ xét R1//R2  U1 = U2 = UAB nh n
ậ xét; nêu các cách t ng b ừ ư c ớ gi i ả . = 12V gi i ả khác. Hiệu đi n ệ thế gi a ữ hai đầu AB là 12V b) Vì R1 //R2 nên I = I1 + I2  I2 = I - I1 = 1,8A - 1,2A = 0,6A U2 = 12V  U 12 2 - Ph n ầ b) HS có thể - Yêu c u ầ HS ch a ữ bài R   2  0 2  R 0,6 đ a ư ra cách gi i ả khác: vào vở n u s ế ai. 2 Vì R1 // R2  V y ậ đi n ệ trở R2 b ng ằ 20 I R  1 2  I R 2 1  Cách v i ớ R1; I1 đã bi t ế ; I2 = I - I1 Hoạt đ ng 4. G i i ả bài t p 3 - Tư ng ơ tự hư ng ớ - HS đ c ọ đề bài bài 3, Bài 3 dẫn HS gi i ả bài t p
ậ 3. cá nhân hoàn thành bài Tóm t t ắ t p. ậ R1 = 15  ; R2 = R3 = 30  UAB = 12V a) RAB = ? - GV ch a ữ đ a ư ra bi u ể b) I1, I2, I3 = ? đi m ể ch m ấ cho t ng ừ - Theo dõi đáp án, bi u ể Bài gi i ả câu. Yêu c u ầ HS đ i ổ đi m ể c a ủ GV. a) (A)ntR1 nt(R2//R3) bài cho nhau để ch m ấ Vì R2 = R3  R23 = 30/2 cho b n ạ trong nhóm. = 15  - L u ư ý các cách tính RAB = R1 + R23 = 15 + khác nhau. 15 = 30  Điện trở c a ủ đo n ạ m ch ạ AB là 30  b) áp d ng ụ công th c ứ đ nh ị lu t ậ Ôm: I = U/ R  IAB = - G i ọ HS báo cáo k t ế - Đổi bài cho b n ạ trong M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo