Giáo án Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng Vật lí 9

169 85 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Vật Lý
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Vật lí 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(169 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
TI T 1 1
Bài 11: BÀI T P V N D NG Đ NH LU T ÔM
VÀ CÔNG TH C TÍNH ĐI N TR C A DÂY D N
I. M C TIÊU
1. Ki n th c:
- V n d ng đ nh lu t ôm công th c đi n tr c a dây d n đ tính các
đ i l ng liên quan đ i v i đo n m ch g m nhi u nh t ba đi n tr m c 
nt, // ho c h n h p.
2. năng: - V n d ng đ c đ nh lu t ôm công th c 
.
l
R
s
gi i
bài toán v m ch đi n s d ng v i hi u th không đ i trong đó m c bi n
tr .
3. Thái đ :
- Trung th c, kiên trì.
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ
+ Năng l c chung: Năng l c sáng t o, năng l c t qu n lí, năng l c phát hi n
gi i quy t v n đ , năng l c t h c, năng l c giao ti p, năng l c h p tác,
năng l c v n d ng ki n th c vào cu c s ng, năng l c quan sát.
+ Năng l c chuyên bi t b môn: Năng l c s d ng ngôn ng , năng l c tính
toán
II. CHU N B .
1. GV: B ng ph ghi các bài t p
2. HS:
- Ôn l i đ nh lu t ôm đ i v i các đo n m ch nt, // ho c h n h p.
- Ôn t p công th c tính đi n tr c a dây d n theo chi u dài, ti t di n
đi n tr su t c a v t li u làm dây d n.
III. HO T Đ NG D Y H C.
1. Ki m tra bài cũ:
- Phát bi u và vi t bi u th c đ nh lu t ôm, gi i thích ký hi u và ghi rõ đ n
v c a t ng đ i l ng trong công th c? 
- Nêu công th c tính đi n tr ?
=>Đ t v n đ : V n d ng đ nh lu t ôm công th c tính đi n tr đ gi i
bài t p.
3. Bài m i:
H at đ ng c a giáo
viên
H at đ ng c a h c
sinh
N i dung
HO T Đ NG 1: Kh i đ ng (5’)
M c tiêu: HS bi t đ c các n i dung c b n c a bài h c c n đ t đ c, t o  
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
tâm th cho h c sinh đi vào tìm hi u bài m i.
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ;
ph ng pháp thuy t trình ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p.
- V n d ng đ nh lu t ôm công th c đi n tr c a dây d n đ tính các
đ i l ng liên quan đ i v i đo n m ch g m nhi u nh t ba đi n tr m c 
nt, // ho c h n h p.
Chúng ta h c bài hôm nay
HO T Đ NG 2: Hình thành ki n th c ế
M c tiêu: - V n d ng đ nh lu t ôm và công th c đi n tr c a dây d n đ
tính các đ i l ng liên quan đ i v i đo n m ch g m nhi u nh t ba đi n 
tr m c nt, // ho c h n h p.
Ph ng pháp d y h c:ươ D y h c nhóm ; d y h c nêu gi i quy t v n đ ;
ph ng pháp thuy t trình ; s d ng đ dung tr c quan
Đ nh h ng phát tri n năng l c: ướ Năng l c th c nghi m, năng l c quan sát,
năng l c sáng t o, năng l c trao đ i . Ph m ch t t tin, t l p, giao ti p.
Ho t đ ng 1: Gi i bài t p 1
- GV: yêu c u HS đ c đ bài
t p 1 1 HS lên b ng tóm t t
đ bài.
- GV: H ng d n HS:
+Cách đ i đ n v di n tích
theo s c s 10 đ tính
toán g n h n đ nh m l n !
h n
1m
2
= 10
2
dm
2
= 10
4
cm
2
=
10
6
mm
2
Ng c l i: 1mm
2
= 10
-6
mm
2
1cm
2
= 10
-4
m
2
; 1dm
2
= 10
-2
m
2
.
+ Tính đi n tr c a dây d n
d a vào công th c nào?
+ Tính c ng đ dòng đi n"
ch y qua dây d n?
- GV: Ki m tra cách trình bày
bài trong v c a 1 s HS nh c
- HS: Nghiên
c u bài 1, gi i
bài 1.
Chú ý l ng
nghe
HS : Th c hi n
yêu c u.
1. Bài t p 1
Tóm t t:
l = 30m
S = 0,3mm
2
= 0,3.10
-6
m
2
f = 1,1 .10
-6
U = 220V
I = ?
Gi i
áp d ng CT:
.
l
R
s
Thay s
R=1,1.10
6
30
0,3. 10
6
=110
(
)
Đi n tr c a dây nicrom
110
áp d ng CT đ nh lu t ôm: I
=U/R
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
nh cách trình bày.
- GV: T ch c th o lu n l p,
th ng nh t k t qu .
Th o lu n
th ng nh t k t
qu
thay s : I =
220
110
=2
(
A
)
V y: c ng đ dòng đi n qua "
dây d n là 2A
Ho t đ ng 2: Gi i bài t p 2
- GV: Yêu c u HS đ c đ bài
2, t ghi ph n tóm t t vào v .
- GV: H ng d n HS phân tích
đ bài.
- GV: Yêu c u HS nêu các
b c gi i.
- GV: H ng d n:
+Phân tích m ch đi n?
(Bi n tr m c n i ti p v i
m ch đi n)
+ Đ tính đ c R2 c n bi t 
gì? (Có th c n bi t U
2
; I
2
;
ho c R
)
+ Đ bóng đèn sáng bình
th ng c n có đi u ki n gì?"
+Có
ρ
; S; R => l =?
- GV: G i m t h c sinh lên
b ng trình bày l i gi i. "
- GV: T ch c th o lu n l p
đ th ng nh t k t qu .
- GV: G i 1 s HS nêu C2
C2: áp d ng CT: I=U/R ->
U=I.R
U
1
= I
1
.R
1
= 0,6. 7,5 = 4,5 (V)
Vì R
1
nt R
2
-> U= U
1
+ U
2
-> U
2
= U U
1
= 12 - 4,5 =
7,5(V)
đèn sáng bình th ng I"
1
- HS: Trình bày
các b c gi i.
- HS: Gi i bài
t p theo g i ý
c a giáo viên.
Th o lu n
th ng nh t k t
qu
N u cách gi i"
khác
2. Bài t p 2
Tóm t t:
R
1
= 7,5
I= 0,6A
U= 12V
a) đ đèn sáng bình th ng R "
2
=?
b) R
b
= 30
S = 1mm
2
= 10
-6
m
2
6
0,4.10 m
l = ?
Gi i
Phân tích m ch : R1 nt R2
đèn sáng bình th ng do"
đó:
I1 = 0,6A và R1 = 7,5
R1 nt R2 -> I1 = I2 = I = 0,6A
A/D CT:
R = R1 + R2 => R2 = R -
R1
-> R2 = 20
-7,5
= 12,5
đi n tr R2 = 12,5
b)
áp d ng công th c:
R= ρ
l
S
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
= I
2
= 0,6A
-> R
2
=U
2
/I
2
= 7,5/0,6 = 12,5 (
)
Chú ý cách
gi i c a GV
=>
l=
R. S
ρ
=
30 .10
6
0,4 .10
6
=75
(
m
)
Ho t đ ng 3: Gi i bài t p 3
- GV: Yêu c u HS đ c đ u bài,
phân tích ghi tóm t t vào v
bài 3.
- GV: G i 1 HS trình bày cách
làm.
- GV: H ng d n 
+Dây n i t M t i A t N
t i B đ c coi nh 1 đi n tr 
R
đ
. R
đ
đ c m c nh th nào
v i hai đèn?
+ Đo n m ch h n h p , cách
tính?
=>R
MN
=?
+ T R
MN
tính I qua m ch
chính?
+Tính U
1
; U
2
qua m i đèn?
- M t HS lên b ng trình bày
l i gi i."
- GV: T ch c th o lu n l p
th ng nh t k t qu .
- GV: Yêu c u HS tìm cách
gi i khác.
- HS: Đ c,
phân tích bài 3.
- HS: Trình bày
cách làm.
- HS: Gi i theo
các b c c a
giáo viên.
HS : Th o lu n
tìm cách gi i
khác.,
3. Bài t p 3:
Tóm t t:
R1 =600
R2 = 900
UMN = 220V
l= 200
S = 0,2mm
2
=0,2.10
-6
m
2
ρ
= 1,7.10
-8
m
Gi i
a, áp d ng công th c:
R= ρ
l
S
Thay s :
R
đ
=
1,7.10
8
200
0,2.10
6
=17
(
)
Vì R1//R2
=> R
1,2
=
R
1
R
2
R
1
+R
2
=
600. 900
600+900
=360
(
)
Coi R
đ
nt (R
1
//R
2
)
-> R
MN
= R
1,2
+ R
đ
R
MN
=360 + 17 = 377(
)
b) áp d ng đ nh lu t ôm: I =
U/R
220
I
377
MN
MN
MN
U
V
R
U
AB
=I
MN
.R
1,2
=
220
377
.360210
(
V
)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
vì R1//R2 => U1 = U2 = U
AB
=
210V
V y hi u đi n th đ t vào hai
đ u m i đèn là 210V.
3. C ng c :
- GV: Yêu c u HS nêu các b c gi i bài toán V t lý? 
4. H ng d n v nhà:ướ
- Làm bài t p 11 (SBT)
- Đ c và chu n b n i dung bài ti p theo.
- Nh n xét gi h c. "
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) TI T Ế 11
Bài 11: BÀI TẬP VẬN D N Ụ G Đ N Ị H LU T Ậ ÔM VÀ CÔNG TH C Ứ TÍNH ĐI N Ệ TRỞ C A Ủ DÂY D N I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c: ứ - V n ậ d ng ụ đ nh ị lu t ậ ôm và công th c ứ đi n ệ trở c a ủ dây d n ẫ để tính các đ i ạ lư ng ợ có liên quan đ i ố v i ớ đo n ạ m ch ạ g m ồ nhi u ề nh t ấ là ba đi n ệ trở m c ắ nt, // ho c ặ h n h ỗ p. ợ l R .
2. Kĩ năng: - V n ậ d ng ụ đư c ợ đ nh ị lu t ậ ôm và công th c ứ s và gi i a bài toán v ề m ch ạ đi n ệ s ư d ng ụ v i ớ hi u ệ th ế không đ i ô trong đó có m c ắ bi n ế tr . ở 3. Thái đ : ộ - Trung th c, ự kiên trì. 4. Đ nh h ư ng phát tri n năng l c: + Năng l c ự chung: Năng l c ự sáng t o, ạ năng l c ự tự qu n a lí, năng l c ự phát hi n ệ và gi i a quy t ế v n ấ đ , ề năng l c ự tự h c, ọ năng l c ự giao ti p, ế năng l c ự h p ợ tác, năng l c ự v n d ậ ng ki ụ n t ế h c ứ vào cu c s ộ ng, ố năng l c quan s ự át. + Năng l c ự chuyên bi t
ệ bộ môn: Năng l c ự sư d ng ụ ngôn ng , ữ năng l c ự tính toán II. CHUẨN B . 1. GV: B ng a ph ghi ụ các bài t p ậ 2. HS: - Ôn l i ạ đ nh l ị u t ậ ôm đ i ố v i ớ các đo n m ạ ch ạ nt, // ho c h ặ n h ỗ p. ợ - Ôn t p ậ công th c ứ tính đi n ệ trở c a ủ dây d n ẫ theo chi u ề dài, ti t ế di n ệ và điện tr s ở uất c a v ủ t ậ li u l ệ àm dây d n. ẫ III. HOẠT Đ N Ộ G D Y Ạ H C Ọ . 1. Ki m ể tra bài cũ: - Phát bi u và vi ể t ế bi u t ể h c đ ứ nh l ị u t ậ ôm, gi i a thích ký hi u và ệ ghi rõ đ n ơ vị c a ủ t ng đ ừ i ạ lư ng t ợ rong công th c? ứ - Nêu công th c ứ tính đi n t ệ r ? ở =>Đ t ặ v n ấ đ : ề V n ậ d ng ụ đ nh ị lu t ậ ôm và công th c ứ tính đi n ệ tr ở đ ể gi i a bài t p. ậ 3. Bài m i ớ : H at ọ đ ng c a gi áo H at ọ đ ng c a h c N i ộ dung viên sinh HOẠT Đ N Ộ G 1: Kh i ở đ ng ( 5’) Mục tiêu: HS bi t ế đư c ợ các n i ộ dung cơ b n c a a ủ bài h c c ọ n đ ầ t ạ đư c, t ợ o ạ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) tâm th cho ế h c s
ọ inh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i a quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ư ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh ị hư ng ớ phát tri n ể năng l c:
Năng l c ự th c ự nghi m ệ , năng l c ự quan sát, năng l c ự sáng t o, ạ năng l c t ự rao đ i ô . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, gi ậ ao ti p. ế - V n ậ d ng ụ đ nh ị lu t ậ ôm và công th c ứ đi n ệ trở c a ủ dây d n ẫ để tính các đ i ạ lư ng ợ có liên quan đ i ố v i ớ đo n ạ m ch ạ g m ồ nhi u ề nh t ấ là ba đi n ệ trở m c ắ nt, // ho c ặ h n h ỗ p. ợ Chúng ta h c bài ọ hôm nay HOẠT Đ N
Ộ G 2: Hình thành ki n t ế h c Mục tiêu: - V n ậ d ng ụ đ nh ị lu t ậ ôm và công th c ứ đi n ệ tr ở c a ủ dây d n ẫ để tính các đ i ạ lư ng ợ có liên quan đ i ố v i ớ đo n ạ m ch ạ g m ồ nhi u ề nh t ấ là ba đi n ệ tr m ở c ắ nt, // ho c h ặ n h ỗ p. ợ Phư ng ơ pháp d y ạ h c: D y ạ h c ọ nhóm; d y ạ h c ọ nêu và gi i a quy t ế v n ấ đề; phư ng ơ pháp thuy t ế trình; s d ư ng đ ụ ồ dung tr c ự quan Đ nh h ư ng ớ phát tri n năng l c ự : Năng l c t ự h c nghi ự m ệ , năng l c quan s ự át, năng l c s ự áng t o, năng l ạ c ự trao đ i ô . Ph m ẩ ch t ấ t t ự in, t l ự p, ậ giao ti p. ế Hoạt đ ng 1 : Gi i ả bài t p 1 - GV: yêu c u ầ HS đ c ọ đề bài 1. Bài t p 1 t p ậ 1 và 1 HS lên b ng a tóm t t ắ - HS: Nghiên Tóm t t ắ : đ bài ề . c u ứ bài 1, gi i a l = 30m - GV: Hư ng d ớ n H ẫ S: bài 1. S = 0,3mm2 = 0,3.10-6m2 +Cách đ i ô đ n ơ vị di n ệ tích f = 1,1 .10-6 
theo số mũ cơ số 10 để tính U = 220V toán g n ọ h n ơ đỡ nh m ầ l n ẫ Chú ý l ng ắ I = ? h n ơ nghe Gi i a 1m2 = 102 dm2 = 104 cm2 = l R . 106mm2 áp d ng C ụ T: s Ngư c ợ l i ạ : 1mm2 = 10-6mm2 Thay số 1cm2 = 10-4m2; 1dm2 = 10-2m2. + Tính đi n ệ trở c a ủ dây d n ẫ R=1,1 .10−630 =110( ) 0,3. 10−6 d a ự vào công th c nào? ứ Đi n ệ trở c a ủ dây nicrom là + Tính cư ng ờ độ dòng đi n ệ 110  ch y ạ qua dây dẫn? HS : Th c ự hi n ệ áp d ng ụ CT đ nh ị lu t ậ ôm: I - GV: Ki m
ể tra cách trình bày yêu cầu. =U/R bài trong vở c a ủ 1 số HS nh c ắ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) nhở cách trình bày. 220 =2( A) - GV: Tô ch c ứ th o a lu n ậ l p, ớ thay số: I = 110 thống nhất k t ế qu . a V y: ậ cư ng ờ đ ộ dòng đi n ệ qua dây dẫn là 2A Th o a lu n ậ thống nhất k t ế qua Hoạt đ ng 2 : Gi i ả bài t p 2 - GV: Yêu c u ầ HS đ c ọ đề bài 2. Bài t p 2 2, t ghi ự phần tóm t t ắ vào v . ở Tóm t t ắ : - GV: Hư ng ớ d n ẫ HS phân tích R1 = 7,5  đ bài ề . I= 0,6A - GV: Yêu c u
ầ HS nêu các - HS: Trình bày U= 12V bư c ớ gi i a . các bư c ớ gi i a .
a) để đèn sáng bình thư ng ờ R2 - GV: Hư ng d ớ n: ẫ =? +Phân tích m ch ạ đi n? ệ b) Rb = 30  (Bi n ế trở m c ắ n i ố ti p ế v i ớ S = 1mm2 = 10-6m2 m ch ạ đi n ệ )  6  0  , 4.10 m  + Đ t ể ính đư c ợ R2 c n ầ bi t ế l = ? gì? (Có thể c n ầ bi t ế U2; I2; Gi i a ho c ặ Rtđ) Phân tích m ch : ạ R1 nt R2
+ Để bóng đèn sáng bình Vì đèn sáng bình thư ng ờ do thư ng ờ c n có đi ầ u ki ề n g ệ ì? đó:
+Có ρ ; S; R => l =? I1 = 0,6A và R1 = 7,5  - GV: G i ọ m t ộ h c ọ sinh lên
R1 nt R2 -> I1 = I2 = I = 0,6A b ng a trình bày l i ờ gi i a . - HS: Gi i a bài U 12V - GV: Tô ch c ứ th o a lu n ậ l p ớ t p ậ theo g i ợ ý R   20   A/D CT: I 0,6A đ t ể hống nh t ấ k t ế qu . a c a gi ủ áo viên. Mà R = R1 + R2 => R2 = R - - GV: G i ọ 1 s H ố S nêu C2 R1 C2: áp d ng ụ CT: I=U/R -> Th o a lu n ậ
-> R2 = 20  -7,5  = 12,5  U=I.R thống nh t ấ k t ế điện tr R ở 2 = 12,5 
U1 = I1.R1 = 0,6. 7,5 = 4,5 (V) qua b) Vì R1 nt R2 -> U= U1 + U2 l -> U R 2 = U – U1 = 12 - 4,5 = N u ờ cách gi i a = ρ S 7,5(V) khác áp d ng công t ụ h c: ứ Vì đèn sáng bình thư ng ờ mà I1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) = I2 = 0,6A R. S 30 . 10−6 -> R l= = =75 (m) 2 =U2/I2 = 7,5/0,6 = 12,5 ( => ρ 0,4 . 10−6  ) Chú ý cách gi i a c a ủ GV Hoạt đ ng 3 : Gi i ả bài t p 3 3. Bài t p 3: - GV: Yêu c u ầ HS đ c ọ đ u ầ bài, - HS: Đ c, ọ Tóm t t ắ : phân tích và ghi tóm t t
ắ vào vở phân tích bài 3. R1 =600 bài 3. R2 = 900  UMN = 220V - GV: G i
ọ 1 HS trình bày cách - HS: Trình bày l= 200 làm. cách làm. S = 0,2mm2=0,2.10-6m2 ρ = 1,7.10-8 m  - GV: Hư ng d ớ n ẫ Gi i a +Dây n i ố từ M t i ớ A và từ N a, áp d ng ụ công th c: ứ t i ớ B đư c ợ coi như 1 đi n ệ trở l R R = ρ đ. Rđ đư c ợ m c ắ như thế nào S v i ớ hai đèn? Thay số: + Đo n ạ m ch ạ h n ỗ h p ợ , cách Rđ = tính? 1,7 .10−8200 =17 () =>RMN =? 0,2.10−6 + Từ RMN tính I qua m ch ạ Vì R1//R2 chính? => R1,2 = +Tính U1; U2 qua m i ỗ đèn? R R 1 2 600. 900 - M t ộ HS lên b ng a trình bày - HS: Gi i a theo = =360 () R 600 1+ R2 + 900 l i ờ gi i a . các bư c ớ c a ủ Coi Rđ nt (R1//R2) - GV: Tô ch c ứ th o a lu n ậ l p ớ giáo viên. -> RMN = R1,2 + Rđ thống nhất k t ế qu . a RMN =360 + 17 = 377( - GV: Yêu c u ầ HS tìm cách  ) gi i a khác. b) áp d ng ụ đ nh ị lu t ậ ôm: I = U/R HS : Th o a lu n ậ U 220V MN tìm cách gi i a IMN   R 377 khác., MN 220 U . R . 360 AB= I MN 1,2= ≈210 (V ) 377 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo