Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../...... Lớp: .............. TUẦN 26 CÁC SỐ ĐẾN 100
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 (3 tiết)
Tiết 1: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Hệ thống dãy số từ 1 đến 100.
- Đọc,viết số,nhận biết thứ tự các số trong phạm vi 100.
- So sánh hai số trong phạm vi 100.
- Khái quát hóa cách so sánh 3 số trong phạm vi 100.
- Vận dụng thứ tự các số trong dãy số, dự đoán quy luật, hoàn thiện dãy số.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. 3. Thái độ
- Yêu thích môn học, tích cực vận dụng bài học vào thực tiễn cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ, que tính, phiếu học tập, những tư liệu để thực hiện trò chơi trong SGK
- HS: Bộ đồ dùng học toán 1 (mô hình, que tính, ghim, ....)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút) [Type text]
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho học sinh trước khi vào học bài mới.
Phương pháp (PP): Trò chơi
Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp
- Học sinh đếm từ 1 tới 100. - Học sinh đếm. 2. Khám phá (25 - 30 phút) Mục tiêu:
- Giúp học sinh đọc, viết số, nhận biết thứ tự các số trong phạm vi 100.
- So sánh hai số trong phạm vi 100.
- Khái quát hoá cách so sánh ba số trong phạm vi 100.
- Vận dụng thứ tự các số trong dãy số, dự đoán quy luật, hoàn thiện dãy số.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
Tìm hiểu bảng các số từ 1 đến 100:
- Quan sát bảng, nhận biết: Các số được - Quan sát bảng, thảo luận nhóm đôi, nhận
sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (từ trái biết yêu cầu của bài tập.
sang phải, từ trên xuống dưới).Các số
trong cùng một hàng: số bên trái bé hơn
số bên phải. Các số trong cùng một cột:
số trên bé hơn số dưới.
- So sánh các cặp số trong cùng một - Chơi trò “hỏi nhanh, đáp gọn”, để so hàng hay cùng một cột.
sánh các cặp số trong cùng một hàng hay
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) cùng một cột. Đọc số:
- Đọc lần lượt các số từ bé đến lớn (từ 1 - Cá nhân, cả lớp đọc:
đến 100). Đọc lần lượt các số chẵn từ bé Một, mười một, hai mươi mốt, …, chín
đến lớn (từ 2 đến 100).Đọc các số ở ba mươi mốt. Bốn, mười bốn, hai mươi bốn, cột tô màu.
…, chín mươi bốn(hay: Bốn, mười bốn,
hai mươi tư, …, chín mươi tư). Năm,
mười lăm, hai mươi lăm, …, chín mươi lăm. Đếm:
- Dựa vào bảng, đếm thêm (thêm 1, - Dựa vào bảng, đếm:
thêm 2, thêm 5, thêm 10); đếm bớt (bớt + Đếm thêm 1: đếm từ 45 đến 100; đếm 1, bớt 10).
từ 1 đến 45; đếm từ 45 về 1.
+ Đếm thêm 2 (2, 4, 6, 8, … hay 1, 3, 5, 7, …)
+ Đếm thêm 5 (5, 10, 15, …).
+ Đếm thêm 10 (7, 17, 27, …)
+ Đếm bớt 10 (97, 87, 77, …). 4. Vận dụng (3 - 5 phút)
- GV nhận xét chung giờ học, tuyên - HS lắng nghe.
dương những em học tốt, nhắc nhở các em chưa chú ý
- Dặn dò ở nhà làm VBT và xem bài - HS thực hiện tại nhà. mới.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../...... Lớp: .............. TUẦN 26 CÁC SỐ ĐẾN 100
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 (3 tiết) Tiết 2: LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Hệ thống dãy số từ 1 đến 100.
- Đọc,viết số,nhận biết thứ tự các số trong phạm vi 100.
- So sánh hai số trong phạm vi 100.
- Khái quát hóa cách so sánh 3 số trong phạm vi 100.
- Vận dụng thứ tự các số trong dãy số, dự đoán quy luật, hoàn thiện dãy số.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề. 3. Thái độ
- Yêu thích môn học, tích cực vận dụng bài học vào thực tiễn cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bộ đồ dùng học toán 1
- HS: Bộ đồ dùng học toán 1 (mô hình, que tính, ghim, ....)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút)
Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho học sinh trước khi vào học bài mới.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giáo án Bảng các số từ 1 đến 100 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
1.1 K
561 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 1.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1121 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
[Type text]
Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../......
Lớp: ..............
TUẦN 26
CÁC SỐ ĐẾN 100
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 (3 tiết)
Tiết 1: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Hệ thống dãy số từ 1 đến 100.
- Đọc,viết số,nhận biết thứ tự các số trong phạm vi 100.
- So sánh hai số trong phạm vi 100.
- Khái quát hóa cách so sánh 3 số trong phạm vi 100.
- Vận dụng thứ tự các số trong dãy số, dự đoán quy luật, hoàn thiện dãy số.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
3. Thái độ
- Yêu thích môn học, tích cực vận dụng bài học vào thực tiễn cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ, que tính, phiếu học tập, những tư liệu để thực hiện trò chơi trong
SGK
- HS: Bộ đồ dùng học toán 1 (mô hình, que tính, ghim, ....)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
M
ục ti
êu:
Tạo tâm thế phấn khởi cho học sinh trước khi vào học bài mới.
Phương pháp (PP): Trò chơi
Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp
- Học sinh đếm từ 1 tới 100. - Học sinh đếm.
2. Khám phá (25 - 30 phút)
Mục tiêu:
- Giúp học sinh đọc, viết số, nhận biết thứ tự các số trong phạm vi 100.
- So sánh hai số trong phạm vi 100.
- Khái quát hoá cách so sánh ba số trong phạm vi 100.
- Vận dụng thứ tự các số trong dãy số, dự đoán quy luật, hoàn thiện dãy số.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
Tìm hiểu bảng các số từ 1 đến 100:
- Quan sát bảng, nhận biết: Các số được
sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (từ trái
sang phải, từ trên xuống dưới).Các số
trong cùng một hàng: số bên trái bé hơn
số bên phải. Các số trong cùng một cột:
số trên bé hơn số dưới.
- So sánh các cặp số trong cùng một
hàng hay cùng một cột.
- Quan sát bảng, thảo luận nhóm đôi, nhận
biết yêu cầu của bài tập.
- Chơi trò “hỏi nhanh, đáp gọn”, để so
sánh các cặp số trong cùng một hàng hay
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
cùng một cột.
Đọc số:
- Đọc lần lượt các số từ bé đến lớn (từ 1
đến 100). Đọc lần lượt các số chẵn từ bé
đến lớn (từ 2 đến 100).Đọc các số ở ba
cột tô màu.
- Cá nhân, cả lớp đọc:
Một, mười một, hai mươi mốt, …, chín
mươi mốt. Bốn, mười bốn, hai mươi bốn,
…, chín mươi bốn(hay: Bốn, mười bốn,
hai mươi tư, …, chín mươi tư). Năm,
mười lăm, hai mươi lăm, …, chín mươi
lăm.
Đếm:
- Dựa vào bảng, đếm thêm (thêm 1,
thêm 2, thêm 5, thêm 10); đếm bớt (bớt
1, bớt 10).
- Dựa vào bảng, đếm:
+ Đếm thêm 1: đếm từ 45 đến 100; đếm
từ 1 đến 45; đếm từ 45 về 1.
+ Đếm thêm 2 (2, 4, 6, 8, … hay 1, 3, 5, 7,
…)
+ Đếm thêm 5 (5, 10, 15, …).
+ Đếm thêm 10 (7, 17, 27, …)
+ Đếm bớt 10 (97, 87, 77, …).
4. Vận dụng (3 - 5 phút)
- GV nhận xét chung giờ học, tuyên
dương những em học tốt, nhắc nhở các
em chưa chú ý
- Dặn dò ở nhà làm VBT và xem bài
mới.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện tại nhà.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../......
Lớp: ..............
TUẦN 26
CÁC SỐ ĐẾN 100
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 (3 tiết)
Tiết 2: LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Hệ thống dãy số từ 1 đến 100.
- Đọc,viết số,nhận biết thứ tự các số trong phạm vi 100.
- So sánh hai số trong phạm vi 100.
- Khái quát hóa cách so sánh 3 số trong phạm vi 100.
- Vận dụng thứ tự các số trong dãy số, dự đoán quy luật, hoàn thiện dãy số.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
3. Thái độ
- Yêu thích môn học, tích cực vận dụng bài học vào thực tiễn cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bộ đồ dùng học toán 1
- HS: Bộ đồ dùng học toán 1 (mô hình, que tính, ghim, ....)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút)
Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho học sinh trước khi vào học bài mới.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Phương
pháp
(PP)
:
Trò chơi
Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp
- Đọc các số chẵn từ 2 đến 100. - Học sinh thực hiện.
2. Luyện tập (25 - 30 phút)
Mục tiêu: Giúp học sinh làm đúng các bài tập trong sách học sinh.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
Bài 1. Số?
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Đọc dãy số và nói dãy số được xếp theo
thứ tự nào.
- Viết số vào bảng con, 1 em làm bảng
phụ, sửa bài.
- Cá nhân đọc các số vừa điền.
Bài 2. Viết số:
- Đọc số: “mười một”, “sáu mươi mốt”,
“bảy mươi lăm”, “tám mươi tư”, “chín
mươi chín”, “một trăm”.
- Cả lớp viết số vào bảng con: 11, 61, 75,
84, 99, 100.
Bài 3. Số?
- Tìm hiểu bài, nhận biết: Mỗi mảnh giấy
là một phần của bảng các số từ 1 đến
100. Muốn biết số nào thiếu phải nhớ các
số được sắp xếp thế nào (theo hàng? theo
- Nhóm đôi tìm hiểu bài, nhận biết yêu
cầu và cách làm bài.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
cột?).
- Khuyến khích học sinh giải thích cách
làm.
- Các nhóm làm bài, sửa bài, giải thích
cách làm (có nhiều cách lập luận).
Bài 4. Bình cuối cùng có bao nhiêu
viên kẹo?
- Tìm hiểu bài, nhận biết: Mỗi hàng trong
bình có 5 viên kẹo, đếm số kẹo có trong
mỗi bình.So sánh để nhận ra thêm 2 viên
kẹo vào bình 1 thì được bình 2, thêm 2
kẹo vào bình 2 thì được bình 3,… bình
cuối cùng có 41 viên kẹo.
Hoặc: số kẹo trong bình là dãy đếm thêm
2: 31; 33; 35; 37; 39; 41.
- Khuyến khích học sinh giải thích cách
làm.
- Nhóm đôi tìm hiểu bài, nhận biết yêu
cầu và cách làm bài.
- Các nhóm làm bài, sửa bài, giải thích
cách làm (có nhiều cách lập luận).
3. Vận dụng (3 - 5 phút)
- GV nhận xét chung giờ học, tuyên
dương những em học tốt, nhắc nhở các
em chưa chú ý
- Dặn dò ở nhà làm VBT và xem bài tiếp
theo
- Chia sẻ trước lớp
- HS lắng nghe, thực hiện
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../......
Lớp: ..............
TUẦN 26
CÁC SỐ ĐẾN 100
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 (3 tiết)
Tiết 3. LUYỆN TẬP (tiếp)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Hệ thống dãy số từ 1 đến 100.
- Đọc,viết số,nhận biết thứ tự các số trong phạm vi 100.
- So sánh hai số trong phạm vi 100.
- Khái quát hóa cách so sánh 3 số trong phạm vi 100.
- Vận dụng thứ tự các số trong dãy số, dự đoán quy luật, hoàn thiện dãy số.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
3. Thái độ
- Yêu thích môn học, tích cực vận dụng bài học vào thực tiễn cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:
+ Thước kẻ có vạch chia cm.
+ Một số đồ vật thật để đo độ dài.
- HS: Bộ đồ dùng học toán 1 (mô hình, que tính, ghim, ....)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1. Khởi động (3 - 5 phút)
Mục tiêu: Tạo tâm thế tiếp nhận bài học
Phương pháp: Trò chơi
Hình thức tổ chức: Cả lớp
- Giáo viên đọc, yêu cầu học sinh viết bảng
con.
- Cả lớp viết số trên bảng con.
2. Luyện tập (25 – 30 phút)
Mục tiêu: Giúp học sinh làm đúng các bài tập trong sách học sinh.
Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, vận dụng
Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
Bài 5. Điền dấu >, =, <:
- Nêu yêu cầu bài.
- Làm bảng con cả lớp
- Kiểm tra xem viết dấu có đúng không.
- Giải thích cách so sánh.
- Cá nhân
- Cả lớp làm bài, sửa bài giải thích cách
so sánh. Với hai bài cột 3, có thể lập
luận:90 + 4 cũng bằng 4 + 90; 40 + 2 >
40 + 1 vì “cộng 2 sẽ được kết quả lớn
hơn cộng 1”.
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
Bài 6. Tìm số bé nhất, lớn nhất, sắp xếp
các số:
- Hướng dẫn theo trình tự:
+ Xác định yêu cầu cuối cùng của bài (sắp
xếp các số từ lớn đến bé).
+ Viết dấu phẩy (bảng con) để xác định vị
trí ba số sẽ viết: …, …, …
- Cả lớp làm bảng con, làm bài và sửa
bài.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+ So sánh ba số:So sánh số chục: 62, 58, 67;
5 chục bé hơn 6 chục nên 58 bé nhất. Viết
bảng con: …, …, 58.
+ So sánh số đơn vị: 62, 67; 2 bé hơn 7 nên
62 bé hơn 67; 67 lớn nhất. Viết bảng con:
67, 62, 58.
- Kiểm tra: có đúng thứ tự từ lớn đến bé
không?
- Kiểm tra với bạn có đúng thứ tự từ lớn
đến bé không?
Bài 7. Tìm tuổi mỗi người:
- Quan sát tranh, nhận biết: Bên trái là hình
ảnh Ba, Ông và Cháu.Bên phải là số tuổi
mỗi người (sắp xếp thế nào?). Cần phải tìm
xem mỗi người bao nhiêu tuổi.
- Giải thích cách làm.
- Lưu ý : Càng già thì tuổi càng lớn.
Không lẫn lộn chiều cao với số tuổi.
- Cả lớp
- Lắng nghe
- Quan sát
Bài 8. Số?
- Tìm hiểu bài; yêu cầu học sinh quan sát
tranh, nhận biết tên gọi: Khinh khí cầu, Xe
hơi (xe ô tô) Thuyền buồm.
- Giới thiệu: Đây là một số phương tiện
giao thông: đường không, đường bộ,
đường thuỷ.
- Xong một dãy số phải kiểm tra bằng cách
- Cả lớp quan sát và nêu.
- Nhận ra mỗi dãy phương tiện là một
dãy số, cần phải tìm số còn thiếu.
- Ví dụ:Dãy số tròn chục từ bé đến lớn
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
đọc lại toàn bộ dãy số xem có phù hợp quy
luật.
(dãy số đếm thêm 10); Dãy số đếm thêm
2; Dãy số đếm thêm 5.
4. Vận dụng ( 3 - 4 phút)
- Trò chơi “Bạn là ai?”.
- Viết, đọc số, thứ tự số, cấu tạo số. Ví dụ:
+ Tôi là số lớn nhất trong bảng các số từ 1
đến 100.
+ Tôi là số có hai chữ số giống nhau mà
khi đọc có tiếng “lăm”.
+ Tôi là số có 7 đơn vị và 2 chục.
- Cả lớp tham gia trò chơi
- HS thực hiện yêu cầu
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................