Giáo án Toán lớp 1 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

869 435 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 23 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 1 Học kì 2 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 1.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(869 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../......
Lớp: ..............
TUẦN 19
CÁC SỐ ĐẾN 20
CÁC S ĐẾN 20 (3 tiết)
Tiết 1: CÁC S ĐẾN 20
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Nắm được kiến thc v các s đến 20.
- Lp s, đếm, đọc, viết các s t 10 đến 20.
- Phân tích cu to s, tng hp s trong phm vi 20.
- So sánh các s trong phạm vi 20 (trên sở m rng cách so sánh các s trong
phm vi 10).
- Vn dng th tc s trong dãy s t 1 đến 20, d đoán quy luật, viết dãy s.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Trung thực: rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc tự đánh giá bản thân.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với việc đã đánh giá.
- duy lp lun toán hc; hình hoá toán hc; s dng công cụ, phương tiện
toán hc.
3. Thái độ
- Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Sách Toán lp 1; b thiết b dy toán; bng ph, 20 khi lập phương; ...
- HS: Sách hs, b thiết b hc toán; viết chì, bng con; 20 khi lập phương;…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho học sinh trước khi vào học bài mới.
Phương pháp (PP): Trò chơi
Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp
- Giáo viên yêu cầuhọc sinh đếm từ 1 tới 20.
- HS luân phiên đếm từ 1 đến 20.
2. Khám phá (10 - 15 phút)
Mục tiêu:
- Giúp hs lập số, đếm, đọc, viết các số từ 10 đến 20.
- Phân tích cấu tạo số, tổng hợp số trong phạm vi 20.
- So sánh các số trong phạm vi 20 (trên sở mở rộng cách so sánh các số trong
phạm vi 10).
- Vận dụng thứ tự các số trong dãy số từ 1 đến 20, dự đoán quy luật, viết dãy số.
Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, vấn đáp; thảo luận nhóm, trò chơi.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
Giới thiệu số 12, số 17:
* Số 12:
- Giáo viên giúp học sinh đếm xe (vừa
đếm vừa làm dấu bằng cách đặt 1 khối
lập phương vào 1 chiếc xe).
- Giáo viên giới thiu ch viết số 12:S
12 đưc viết bởi hai chữ số: chữ số 1
chsố 2 (vừa i vừa viết).
- Hc sinh đếm xe (vừa đếm vừa làm dấu
bằng cách đặt 1 khối lập phương vào 1
chiếc xe).
- Học sinh quan sát, lắng nghe.
- Học sinh viết s 12 vào bảng con
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
* Số 17:
- Dựa vào trình tự các thao tác của số 12,
giáo viên hướng dẫn học sinh tự thao tác
với số 17.
- Học sinh tự thao tác với số 17.
Giới thiệu các s từ 10 đến 20:
* Đọc số:
- Giáo viên hướng dẫn đọc các số từ 10
tới 20 (lưu ý cách đọc số 15).
- Học sinh đọc theo hướng dẫn.
- Học sinh nhận biết sự giống nhau khi
viết các số từ 10 tới 19.
- Học sinh viết dãy số từ 10 tới 20.
3. Thực hành (20 - 25 phút)
Mục tiêu:
- Lp s, đếm, đọc, viết các s t 10 đến 20.
- Phân tích cu to s, tng hp s trong phm vi 20.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
- Giáo viên tổ chức trò chơi “Tôi là số mấy?”.
- Khi giáo viên gọi tên bạn nào, bạn đó đứng
lên giới thiệu, chẳng hạn: Tôi là số mười bốn
(đưa bảng con 14).Tôi gồm 10 và 4 (chỉ tay:
một tay thanh 10 khối, một tay thanh 4
khối).Gộp 10 và 4 được tôi (thể hiện thao tác
gộp 2 thanh).
- Cả lớp điểm danh từ 10 tới 20.
- Mỗi học sinh xác định số của
mình.Dùng các khối lập phương lập
số đó. Viết số ra bảng con.
4. Vận dụng (3 - 5 phút)
- Giáo viên yêu cầu HS đọc các số từ 1 đến
20.
- Học sinh đọc luân phiên.
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../......
Lớp: ..............
TUẦN 19
CÁC S ĐẾN 20
CÁC S ĐẾN 20 (3 tiết)
TIẾT 2: LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Nắm được kiến thc v các s đến 20.
- Lp s, đếm, đọc, viết các s t 10 đến 20.
- Phân tích cu to s, tng hp s trong phm vi 20.
- So sánh các s trong phạm vi 20 (trên s m rng cách so sánh các s trong
phm vi 10).
- Vn dng th tc s trong dãy s t 1 đến 20, d đoán quy lut, viết dãy s.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Trung thực: rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc tự đánh giá bản thân.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với việc đã đánh giá.
- duy lp lun toán hc; hình hoá toán hc; s dng công cụ, phương tiện
toán hc.
3. Thái độ
- Học sinh hứng thú tự tin trong học tập, tích cực vận dụng bài học vào thực tiễn
cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Sách Toán lp 1; b thiết b dy toán; bng ph, 20 khi lập phương; ...
- HS: Sách hs, b thiết b hc toán; viết chì, bng con; 20 khi lập phương; …
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút)
Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho học sinh trước khi vào học bài mới.
Phương pháp (PP): Trò chơi
Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp
- Giáo viên tổ chức trò chơi “Truyền
điện”.
- HS nối tiếp đọc chđịnh bạn đọc tiếp
theo các số từ 1 đến 20.
2. Luyện tập (25 30 phút)
Mục tiêu:
Giúp học sinh làm tốt các bài tập trong sách học sinh.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
Bài 1. S?
- Giáo viên hướng dẫn hs đọc yêu cầu
bài tập.
- Học sinh xác định: Điếm hình điền
số.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Gv yêu cầu hs làm bài, khi sửa bài,
khuyến khích học sinh nói theo cách tách
- gộp số (theo tranh).
- dụ: 11 người gồm 10 cầu thủ 1
thủ n.Gộp 10 cầu thủ 1 thủ môn
được 11 người.
- Hs làm bài, sửa bài và nói theo cách tách
- gộp số (theo tranh).
- Học sinh lắng nghe
Bài 2. Số?
- Giáo viên hướng dẫn phân tích mẫu:
Xác định đủ 10, đếm tiếp 11, 12, …, 16.
- Khi sa bài, giáo viên hi mt vài trưng
hp. Ví d: Ti sao viết s 19?
- Học sinh viết s rồi đọc s.
- Học sinh trả lời theo nhiều cách: Em
đếm được 19 hình chữ nhật.Có 10 hình
chữ nhật và 9 hình chữ nhật nên có 19.
3. Vận dụng (3 - 5 phút)
- Giáo viên yêu cầu hs đọc các số từ 1
đến 20.
- Học sinh đọc.
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DẠY:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../......
Lớp: ..............
TUẦN 19
CÁC S ĐẾN 20
CÁC S ĐẾN 20 (3 tiết)
TIT 3: LUYN TP (tiếp)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Nắm được kiến thc v các s đến 20.
- Lp s, đếm, đọc, viết các s t 10 đến 20.
- Phân tích cu to s, tng hp s trong phm vi 20.
- So sánh các s trong phạm vi 20 (trên s m rng cách so sánh các s trong
phm vi 10).
- Vn dng th tc s trong dãy s t 1 đến 20, d đoán quy lut, viết dãy s.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Trung thực: rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc tự đánh giá bản thân.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với việc đã đánh giá.
- duy lp lun toán hc; hình hoá toán hc; s dng công cụ, phương tiện
toán hc.
3. Thái độ
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập, vận dụng bài học vào thực tiễn cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Sách Toán lp 1; b thiết b dy toán; 20 khi lập phương; ...
- HS: Sách hs; b thiết b hc toán; viết chì, bng con; 20 khi lập phương; …III.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mục tiêu: Tạo tâm thế tiếp nhận bài hc
Phương pháp: Trò chơi
Hình thức tổ chức: Cả lớp
- Giáo viên yêu cầu học sinh nói những
điều mình biết về Đền Hùng.
- Học sinh thực hiện.
2. Luyện tập (25 - 30 phút)
Mục tiêu: Giúp học sinh làm tt các bài tập trong sách học sinh.
Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, vận dụng
Hình thức tổ chức: nhân, nhóm, cả lớp
Bài 3. Số?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm, viết
số ô vuông ở mi hình:
7 10 12 15 18 20
- Giáo viên hướng dẫn học sinh so sánh các
số trong phạm vi 20:
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét.
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh nói.
+ Giáo viên viết trên bảng dãy số từ 0 tới
20:0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ;
12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20 yêu
- Học sinh đếm, viết số ô vuông mỗi
hình:
7 10 12 15 18 20
+ Học sinh nhận xét: Số ô vuông hình
sau nhiều hơn hình trước, nên số sau lớn
hơn số trước, số trước bé hơn số sau.
+ Hs nói:7 bé hơn 10; 10 bé hơn 12; … ;
18 hơn 20.20 lớn hơn 18; 18 lớn hơn
15; … ; 10 lớn hơn 7.
+ Học sinh nhận xét: Các số được sắp
xếp từ đến lớn. Giáo viên nói: Trong
dãy số trên
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
cầu học sinh nhận xét.
- Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh một
vài cặp số (nói).Ví dụ: 9 11 (9 hơn
11); 20 và 17 (20 lớn hơn 17); ….
Số bên trái bé hơn số bên phải, số bên
phải lớn hơn số bên trái.Số một chữ
số bé hơn số có hai chữ số.
- Học sinh so sánh một vài cặp số.
Bài 4. Số?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích
mẫu:
+ Giáo viên giúp học sinh nhận biết đồ
ch - gộp số 13 ch đọc: 13 gồm 10
3.; gộp 10 và 3 được 13.
- Số chấm tròn mỗi bảng phù hợp với sơ đồ
tách - gộp số.
- Khi sửa bài, lưu ý học sinh giải thích cách
làm.
- Học sinh lắng nghe và quan sát.
- Học sinh nói yêu cầu của bài.
- Hc sinh làm bài, sa bài và gii thích
cách làm.
Bài 5. Số?
- Học sinh xem tranh, nhận xét.
- Học sinh xác định nhiệm vụ: đánh số ô
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh,
nhận xét khái quát:Con đường gồm các ô
gạch, ô đã đánh số, ô chưa đánh số.2
nhóm khủng long: sừng cổ dài.Mỗi
nhóm: con đánh số, con chưa đánh
số.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh xác định
nhiệm vụ: đánh số ô gạch, đánh số khủng
long.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm cách
làm bài: Dự đoán quy luật (dãy số thêm 1,
thêm 2).
gạch, đánh số khủng long.
- Hs tìm cách làm bài: Dđoán quy luật
(dãy số thêm 1, thêm 2).
- HS quan sát
- HS lắng nghe
- Học sinh làm bài, kiểm tra lại sau khi
làm.
3. Vận dụng ( 3 - 4 phút)
- Giáo viên tổ chức trò chơi “Cô bảo”:Hs
cả lớp điểm danh từ 1 tới 20; viết số của
mình vào bảng con.Mỗi lần chơi, giáo viên
gọi 4 yêu cầu.
- Học sinh tham gia chơi
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
IV. ĐIỀU CHNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................

Mô tả nội dung:


Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../...... Lớp: .............. TUẦN 19 CÁC SỐ ĐẾN 20
CÁC SỐ ĐẾN 20 (3 tiết)
Tiết 1: CÁC SỐ ĐẾN 20
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Nắm được kiến thức về các số đến 20.
- Lập số, đếm, đọc, viết các số từ 10 đến 20.
- Phân tích cấu tạo số, tổng hợp số trong phạm vi 20.
- So sánh các số trong phạm vi 20 (trên cơ sở mở rộng cách so sánh các số trong phạm vi 10).
- Vận dụng thứ tự các số trong dãy số từ 1 đến 20, dự đoán quy luật, viết dãy số.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Trung thực: rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc tự đánh giá bản thân.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với việc đã đánh giá.
- Tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; sử dụng công cụ, phương tiện toán học. 3. Thái độ
- Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Sách Toán lớp 1; bộ thiết bị dạy toán; bảng phụ, 20 khối lập phương; ...
- HS: Sách hs, bộ thiết bị học toán; viết chì, bảng con; 20 khối lập phương;…
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút)


Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho học sinh trước khi vào học bài mới.
Phương pháp (PP): Trò chơi
Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp
- Giáo viên yêu cầuhọc sinh đếm từ 1 tới 20.
- HS luân phiên đếm từ 1 đến 20.
2. Khám phá (10 - 15 phút) Mục tiêu:
- Giúp hs lập số, đếm, đọc, viết các số từ 10 đến 20.
- Phân tích cấu tạo số, tổng hợp số trong phạm vi 20.
- So sánh các số trong phạm vi 20 (trên cơ sở mở rộng cách so sánh các số trong phạm vi 10).
- Vận dụng thứ tự các số trong dãy số từ 1 đến 20, dự đoán quy luật, viết dãy số.
Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, vấn đáp; thảo luận nhóm, trò chơi.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
Giới thiệu số 12, số 17: * Số 12:
- Giáo viên giúp học sinh đếm xe (vừa - Học sinh đếm xe (vừa đếm vừa làm dấu
đếm vừa làm dấu bằng cách đặt 1 khối bằng cách đặt 1 khối lập phương vào 1
lập phương vào 1 chiếc xe). chiếc xe).
- Giáo viên giới thiệu cách viết số 12:Số - Học sinh quan sát, lắng nghe.
12 được viết bởi hai chữ số: chữ số 1 và - Học sinh viết số 12 vào bảng con
chữ số 2 (vừa nói vừa viết).

* Số 17:
- Dựa vào trình tự các thao tác của số 12, - Học sinh tự thao tác với số 17.
giáo viên hướng dẫn học sinh tự thao tác với số 17.
Giới thiệu các số từ 10 đến 20: * Đọc số:
- Giáo viên hướng dẫn đọc các số từ 10 - Học sinh đọc theo hướng dẫn.
tới 20 (lưu ý cách đọc số 15).
- Học sinh nhận biết sự giống nhau khi
viết các số từ 10 tới 19.
- Học sinh viết dãy số từ 10 tới 20.
3. Thực hành (20 - 25 phút) Mục tiêu:
- Lập số, đếm, đọc, viết các số từ 10 đến 20.
- Phân tích cấu tạo số, tổng hợp số trong phạm vi 20.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
- Giáo viên tổ chức trò chơi “Tôi là số mấy?”. - Cả lớp điểm danh từ 10 tới 20.
- Khi giáo viên gọi tên bạn nào, bạn đó đứng
- Mỗi học sinh xác định số của
lên giới thiệu, chẳng hạn: Tôi là số mười bốn
mình.Dùng các khối lập phương lập
(đưa bảng con 14).Tôi gồm 10 và 4 (chỉ tay:
số đó. Viết số ra bảng con.
một tay thanh 10 khối, một tay thanh 4
khối).Gộp 10 và 4 được tôi (thể hiện thao tác gộp 2 thanh).
4. Vận dụng (3 - 5 phút)
- Giáo viên yêu cầu HS đọc các số từ 1 đến - Học sinh đọc luân phiên. 20.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................


.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../...... Lớp: .............. TUẦN 19 CÁC SỐ ĐẾN 20
CÁC SỐ ĐẾN 20 (3 tiết)
TIẾT 2: LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Nắm được kiến thức về các số đến 20.
- Lập số, đếm, đọc, viết các số từ 10 đến 20.
- Phân tích cấu tạo số, tổng hợp số trong phạm vi 20.
- So sánh các số trong phạm vi 20 (trên cơ sở mở rộng cách so sánh các số trong phạm vi 10).
- Vận dụng thứ tự các số trong dãy số từ 1 đến 20, dự đoán quy luật, viết dãy số.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Trung thực: rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc tự đánh giá bản thân.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với việc đã đánh giá.
- Tư duy và lập luận toán học; mô hình hoá toán học; sử dụng công cụ, phương tiện toán học. 3. Thái độ
- Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập, tích cực vận dụng bài học vào thực tiễn cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Sách Toán lớp 1; bộ thiết bị dạy toán; bảng phụ, 20 khối lập phương; ...
- HS: Sách hs, bộ thiết bị học toán; viết chì, bảng con; 20 khối lập phương; …


zalo Nhắn tin Zalo