Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../...... Lớp: .............. TUẦN 20 CÁC SỐ ĐẾN 20
CÁC PHÉP TÍNH DẠNG 12 + 3, 15 – 3 (1 tiết) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng, quan hệ cộng - trừ trong các trường hợp cụ thể.
- Tính: Cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 20 với số có một chữ số (không
nhớ): Dựa vào các bảng cộng - trừ trong phạm vi 10; dựa vào cách đếm thêm, đếm bớt.
- Yêu thích môn học; cẩn thận, sáng tạo, hợp tác.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Chăm chỉ: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tính toán.
- Trung thực: rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc tự đánh giá bản thân.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với việc đã đánh giá.
- Tư duy và lập luận toán học; sử dụng công cụ, phương tiện toán học (sử dụng các ngón tay). 3. Thái độ
- Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập, tích cực vận dụng bài học vào thực tiễn cuộc sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Sách Toán lớp 1; bộ thiết bị dạy toán; 15 khối lập phương; ...
- HS: Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán;bảng con; 15 khối lập phương;..
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút)
Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho học sinh trước khi vào học bài mới.
Phương pháp (PP): Trò chơi
Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính:
- Học sinh tính trên bảng con.
10 + 7; 10 + 5; 17 – 7; 15 – 5. 2. Khám phá (15 phút): Mục tiêu:
- Giúp học sinh tính: Cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 20 với số có một chữ
số (không nhớ): Dựa vào các bảng cộng - trừ trong phạm vi 10; dựa vào cách đếm thêm, đếm bớt.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng, quan hệ cộng - trừ trong các trường hợp cụ thể.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
2.1. Dạy biện pháp tính: * 12 + 3:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực - Học sinh thực hành theo hướng dẫn của
hành:Lấy các khối lập phương thể hiện giáo viên.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
phép tính. Động tác tay thể hiện gộp,
nói: có 12 thêm 3 được 15.Viết và đọc phép tính: 12 + 3 = 15.
- Giáo viên giới thiệu cách tính:2 cộng 3 - Học sinh quan sát và tính.
bằng 5; 10 cộng 5 bằng 15. Vậy 12 cộng 3 bằng 15. * 15 - 3:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực - Học sinh thực hành theo hướng dẫn của
hành: Nói: có 15 khối lập phương.Động giáo viên.
tác tay thể hiện tách, nói: 15 bớt 3 còn
12.Viết và đọc phép tính: 15 – 3 = 12.
- Giáo viên giới thiệu cách tính:5 trừ 3
- Học sinh quan sát và tính.
bằng 2; 10 cộng 2 bằng 12.Vậy 15 trừ 3 bằng 12.
2.2. Học sinh thực hành tính (sử dụng sách học sinh trang 90):
- Giáo viên nhắc học sinh luôn kiểm tra - Học sinh tính:
kết quả sau khi làm.Khi sửa bài, giáo 13 + 4; 11 + 5; 17 - 4; 16 – 5, sửa bài và
viên yêu cầu học sinh nói cách tính. nói cách tính. 3. Luyện tập (15 phút):
Mục tiêu: Giúp học sinh làm tốt các bài tập trong sách học sinh.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân Bài 1. Tính
- Học sinh làm bài, sửa bài.
Khi sửa bài, giáo viênyêu cầu học sinh nói cách tính.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 2. Cộng, trừ bằng cách đếm thêm, đếm bớt:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng - Học sinh sử dụng ngón tay để cộng bằng
ngón tay để cộng bằng cánh đếm thêm: cánh đếm thêm. 14 + 3 = ?; 14 + 3 = 17
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng - Học sinh sử dụng ngón tay để trừ bằng
ngón tay để trừ bằng cánh đếm bớt: cánh đếm bớt. 17 – 3 = ?; 17 – 3 = 14.
- Giáo viên lưu ý học sinh khi kiểm tra - HS lắng nghe
kết quả của phép tính có thể dựa vào:
Dùng cách tính này để thử cách tính kia
(ví dụ: dùng đếm thêm để thử cách dùng
bảng hoặc ngược lại); dùng quan hệ cộng - trừ.
Bài 3. Tính để biết mỗi con vật sống ở đâu:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Học sinh đọc yêu cầu, làm bài và sửa
bài, nhận biết sự liên quan giữa các kết
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giáo án Các dạng phép tính 12 + 3, 15 - 5 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
465
233 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 1.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(465 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Môn học: Toán
Ngày dạy: ....../....../......
Lớp: ..............
TUẦN 20
CÁC SỐ ĐẾN 20
CÁC PHÉP TÍNH DẠNG 12 + 3, 15 – 3 (1 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức, kĩ năng
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng, quan hệ cộng - trừ trong các trường
hợp cụ thể.
- Tính: Cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 20 với số có một chữ số (không
nhớ): Dựa vào các bảng cộng - trừ trong phạm vi 10; dựa vào cách đếm thêm, đếm
bớt.
- Yêu thích môn học; cẩn thận, sáng tạo, hợp tác.
2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực
- Chăm chỉ: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tính toán.
- Trung thực: rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc tự đánh giá bản thân.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với việc đã đánh giá.
- Tư duy và lập luận toán học; sử dụng công cụ, phương tiện toán học (sử dụng các
ngón tay).
3. Thái độ
- Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập, tích cực vận dụng bài học vào thực tiễn
cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Sách Toán lớp 1; bộ thiết bị dạy toán; 15 khối lập phương; ...
- HS: Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán;bảng con; 15 khối lập phương;..
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3 - 5 phút)
Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho học sinh trước khi vào học bài mới.
Phương pháp (PP): Trò chơi
Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính:
10 + 7; 10 + 5; 17 – 7; 15 – 5.
- Học sinh tính trên bảng con.
2. Khám phá (15 phút):
Mục tiêu:
- Giúp học sinh tính: Cộng, trừ số có hai chữ số trong phạm vi 20 với số có một chữ
số (không nhớ): Dựa vào các bảng cộng - trừ trong phạm vi 10; dựa vào cách đếm
thêm, đếm bớt.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng, quan hệ cộng - trừ trong các trường
hợp cụ thể.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
2.1. Dạy biện pháp tính:
* 12 + 3:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hành:Lấy các khối lập phương thể hiện
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn của
giáo viên.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
phép tính. Động tác tay thể hiện gộp,
nói: có 12 thêm 3 được 15.Viết và đọc
phép tính: 12 + 3 = 15.
- Giáo viên giới thiệu cách tính:2 cộng 3
bằng 5; 10 cộng 5 bằng 15. Vậy 12 cộng
3 bằng 15.
* 15 - 3:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực
hành: Nói: có 15 khối lập phương.Động
tác tay thể hiện tách, nói: 15 bớt 3 còn
12.Viết và đọc phép tính: 15 – 3 = 12.
- Giáo viên giới thiệu cách tính:5 trừ 3
bằng 2; 10 cộng 2 bằng 12.Vậy 15 trừ 3
bằng 12.
- Học sinh quan sát và tính.
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn của
giáo viên.
- Học sinh quan sát và tính.
2.2. Học sinh thực hành tính (sử dụng
sách học sinh trang 90):
- Giáo viên nhắc học sinh luôn kiểm tra
kết quả sau khi làm.Khi sửa bài, giáo
viên yêu cầu học sinh nói cách tính.
- Học sinh tính:
13 + 4; 11 + 5; 17 - 4; 16 – 5, sửa bài và
nói cách tính.
3. Luyện tập (15 phút):
Mục tiêu: Giúp học sinh làm tốt các bài tập trong sách học sinh.
Phương pháp: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân
Bài 1. Tính
Khi sửa bài, giáo viênyêu cầu học sinh
nói cách tính.
- Học sinh làm bài, sửa bài.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 2. Cộng, trừ bằng cách đếm thêm,
đếm bớt:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng
ngón tay để cộng bằng cánh đếm thêm:
14 + 3 = ?; 14 + 3 = 17
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng
ngón tay để trừ bằng cánh đếm bớt:
17 – 3 = ?; 17 – 3 = 14.
- Giáo viên lưu ý học sinh khi kiểm tra
kết quả của phép tính có thể dựa vào:
Dùng cách tính này để thử cách tính kia
(ví dụ: dùng đếm thêm để thử cách dùng
bảng hoặc ngược lại); dùng quan hệ
cộng - trừ.
- Học sinh sử dụng ngón tay để cộng bằng
cánh đếm thêm.
- Học sinh sử dụng ngón tay để trừ bằng
cánh đếm bớt.
- HS lắng nghe
Bài 3. Tính để biết mỗi con vật sống ở
đâu:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
- Học sinh đọc yêu cầu, làm bài và sửa
bài, nhận biết sự liên quan giữa các kết
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Giáo viên mở rộng (Tự nhiên và Xã
hội):Chó sói, heo rừng (lợn lòi), vịt trời
(các con có kết quả 12) thường sống ở
rừng.Chó nhà, heo nhà, vịt nhà (các con
có kết quả 15) thường sống quanh nhà
do con người nuôi.
quả 15, 12 và hình ảnh ngôi nhà, khu
rừng.
- Học sinh quan sát, lắng nghe.
4. Vận dụng (3 - 5 phút)
- Bài học hôm nay, em biết thêm điều
gì?
- GV tổng hợp nội dung tiết học. Dặn
HS chuẩn bị bài sau.
- Chia sẻ trước lớp
- HS lắng nghe, thực hiện
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85