Giáo án Đề -xi - mét Toán 2 Chân trời sáng tạo

260 130 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 2.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(260 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Môn: Toán
Ngày d y: .../.../...
L p: ...
BÀI: Đ - XI - MÉT
(2 TI T)
I. M C TIÊU
1. Ki n th cế
- Nh n bi t đ c đ n v đo đ đài đ -xi-mét: tên g i, hi u, cách đ c, cách ế ượ ơ
vi t; đ l n.ế
- Th c hi n đ c vi c c l ng đo đ dài b ng th c th ng v i đ n v đo ượ ướ ượ ướ ơ
là đ -xi-mét trên m t s đó v t quen thu c nh sách giáo khoa, bàn h c, đ dùng ư
h c t p (ph m vi 100 cm).
- So sánh đ d i c a gang tay v i l dm, 2 dm.
- Làm quen v i vi c gi i quy t v n đ v i các s đo theo đ n v đ -xi-mét, ế ơ
xăng-ti-mét (trong ph m v 100).
- S d ng m i quan h gi a hai đ n v đ -xi-mét xăng-ti-mét đ chuy n đ i ơ
đ n v đo.ơ
- Th c hi n các phép tính c ng, tr v i các đ n v đo đ dài đã h c. ơ
2. Năng l c
* Năng l c chung :
- Năng l c giao ti p, h p tác: Trao đ i, th o lu n đ th c hi n các nhi m v ế
h c t p.
- Năng l c gi i quy t v n đ sáng t o: S d ng các ki n th c đã h c ng ế ế
d ng vào th c t . ế
* Năng l c riêng: T duy l p lu n toán h c, hình hóa toán h c, gi iư
quy t v n đ toán h c, giao ti p toán h c.ế ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
3. Ph m ch t:
- Ph m ch t: ham h c (thích đ c sách), trách nhi m (có ý th c gi gìn sách,
không làm h ng, làm m t).
- Tích h p: Toán h c và cu c s ng.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Đ i v i giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV.
- Th c th ng có v ch chia t ng xăng-ti-mét (th c dài 15cm)ướ ướ
2. Đ i v i h c sinh
- SGK, v ghi, bút vi t, b ng con ế
- Th c th ng có v ch chia thành t ng xăng - ti – mét (th c dài 15cm)ướ ướ
III. TI N TRÌNH D Y H C
HO T Đ NG C A GV HO T Đ NG C A
HS
A. KH I Đ NG
M c tiêu: T o tâm th h ng thú cho HS t ng ế
b c cho HS làm quen v i bài h c m i.ướ
Cách ti n hành:ế
* T o tình hu ng: nhu c u xu t hi n đ n v đo ơ
chu n
- GV phát cho các nhóm băng gi y chi u dài
30cm, yêu c u HS: nêu cách đo chi u dài băng gi y
đã cho.
+ Dùng gang tay đo kho ng g n 3 gang tay —› s
không bi t chính xác dài bao nhiên.ế
+ Dùng th c đo theo đ n v xăng-ti-mét.ướ ơ
+ 15cm + l5 cm —› ch a h c cách c ng có nh .ư
- HS th o lu n nhóm
- HS l ng nghe
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ l0cm + 10cm + 10 cm = 30 cm —› c ng t ng
ch c.
- GV nêu nhu c u xu t hi n đ n v đo rn i: Đ đo ơ
đ c đ dài băng gi y, chúng ta ph i th c hi n cácượ
phép c ng các s đo theo xăng-ti-mét, khi g p
ph i các phép c ng ch a bi t cách th c hi n. V y ư ế
ph i s d ng m t đ n v đo m i l n h n xăng-ti- ơ ơ
mét đ thu n ti n khi đo.
B. BÀI H C VÀ TH C HÀNH
M c tiêu: HS nh n bi t đ c đ n v đo đ dài ế ượ ơ
(dm), d ng c đo đ dài cách đo đ dài b ng
th c th ng có v ch chia xăng-ti-mét.ướ
Cách ti n hành:ế
B c 1: Gi i thi u đ n v đo đ dài (dm) ướ ơ
d ng c đo đ dài (th c th ng c a HS v ch ướ
chia thành t ng xăng – ti – mét)
- GV gi i thi u:
+ Tên g i: Đ n v đo m i chính là đê-xi-mét ơ
+ Đê-xi-mét m t đ n v đo đ dài (c th gi i ơ ế
đ u dùng).
- GV cho HS đ c l i nhi u l n
- GV gi i thi u hi u c a đê-xi-mét: vi t t t ế
dm, đ c là đê-xi-mét.
- GV yêu c u HS th c hành làm bài t p 1: vi t ế
đ c trên b ng n n k ô: 1 dòng dm, 2dm, 7m,
12dm
- GV yêu c u HS v hai đo n th ng 1 cm 10 cm
- HS l ng nghe GV gi i
thi u
- HS đ c: đ -xi-mét
(nhi u l n)
- HS l ng nghe
- HS vi t và đ cế
- HS v trên b ng con
theo h ng d n c a GVướ
- HS l ng nghe ghi
nh
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
trên b ng con.
+ GV gi i thi u đ l n c a đ -xi-mét: 1 dm = 10
cm, 10 cm = l dm.
+ GV h ng d n HS ướ
+ Dùng đ u bút chì kéo t v ch 0 cm đ n v ch 10 ế
cm ho c cho tay ch m trên đo n th ng 10 em v a
v đ c m nh n đ l n 1 dm, đ c 1 dm.
+ Đo đ dài viên phân nguyên đ c m nh n đ l n
1 đ -xi-mét g n b ng chi u dài viên ph n.
B c 2: Gi i thi u cách đo đ dài b ng th cướ ướ
th ng có v ch chia thành t ng xăng – ti – mét
a) GV Gi i thi u cách đo trên m t m u v t c th
(băng gi y ban đ u) trên b ng l p. HS quan sát
th c hi n theo.
- GV gi i thi u cách đo:
+ C m th c: Các s phía trên. ướ
S 0 phía ngoài c ng, bên trái.
+ Đ t th c: V ch 0 c a th c trùng v i m t đ u ướ ướ
c a băng gi y.
Mép th c sát mép (c n đo) c a băngướ
gi y
(luôn ki m tra xem đ t đ ng th c theo hai yêu ướ
c u trên không).
+ Đ c s đo: Đ u còn l i c a băng gi y trùng v ch
s 10 trên th c thì đ c s đo theo v ch đó (1 đ - ướ
xi-mét). Làm d u t i v ch 10, ti p t c nh c th c ế ướ
lên th c hi n t ng t đ 2 đê-xi-mét. ươ
- HS l ng nghe, quan sát
th c hi n theo giáo
viên vào b ng con
- HS đo xác đ nh gang
tay c a mình dài bao
nhiêu cm r i ghi vào
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
cu i cùng l n 3, HS đ c 3 đ -xi-mét.
+ Vi t s đo: 3 dm.ế
b) Th c hành đo
* Đo gang tay và s d ng ngôn ng di n đ t
- GV h ng d n HS đ t gang tay lên th c th ngướ ướ
đ xác đ nh “gang tay em dài bao nhiêu cm”
- GV yêu c u HS xác đ nh gang tay c a mình so v i
l dm; 2 dm qua vi c s d ng c m t “dài h n”, ơ
“ng n h n” hay “d i b ng”. HS nêu đ c lí do d a ơ ượ
vào m i quan h gi a đ -xi-mét và xăng-ti-mét.
* c l ngƯớ ượ
- GV cho HS t p c l ng chi u r ng và chi u dài ướ ượ
quy n sách Toán 2 b ng m t đ có k t lu n: ế
+ Chi u r ng kho ng 2 dm.
+ Chiêu dài kho ng 2 dm.
- Sau khi c l ng ghi l i k t qu , GV yêu c uướ ượ ế
HS dùng th c đ ki m tra tính chính xác khi cướ ướ
l ng b ng m t. ượ
+ N u k t qu sai l ch nhi u quá thì c n c m nh nế ế
l i đ l n 1 dm qua hình nh chi u dài viên ph n
đ h ng d n c l ng l i. ướ ướ ượ
- GV l u ý HS:ư
+ K t qu c l ng th ng dùng t “kho ng” (vìế ướ ượ ườ
không bi t có chính xác không).ế
+ Khi ki m tra l i c n chú ý cách đ t th c. ướ
C. LUY N T P
b ng con.
- HS so gang tay c a
mình v i 1dm; 2dm
gi i thích lí do.
- HS c l ng chi uướ ượ
dài chi u r ng quy n
sách Toán 2 b ng m t.
- HS dùng th c đo đướ
ki m tra tính chính xác
khi c l ng b ngướ ượ
m t
- HS l ng nghe ghi
nh
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Môn: Toán
Ngày dạy: .../.../... L p: ớ ... BÀI: ĐỀ - XI - MÉT (2 TIẾT) I. M C Ụ TIÊU 1. Ki n t ế h c - Nh n ậ bi t ế đư c ợ đ n ơ vị đo độ đài đ - ề xi-mét: tên g i ọ , kí hi u, ệ cách đ c, ọ cách vi t ế ; đ l ộ n. ớ - Th c ự hi n ệ đư c ợ vi c ệ ư c ớ lư ng ợ và đo đ ộ dài b ng ằ thư c ớ th ng ẳ v i ớ đ n ơ v ịđo là đ - ề xi-mét trên m t ộ số đó v t ậ quen thu c ộ nh
ư sách giáo khoa, bàn h c, ọ đ ồ dùng h c ọ t p ( ậ ph m ạ vi 100 cm). - So sánh độ d i ả c a ủ gang tay v i ớ l dm, 2 dm. - Làm quen v i ớ vi c ệ gi i ả quy t ế v n ấ đề v i ớ các số đo theo đ n ơ vị đ - ề xi-mét, xăng-ti-mét (trong ph m ạ v 100 ị ). - Sử d ng ụ m i ố quan hệ gi a ữ hai đ n ơ v ịđ -
ề xi-mét và xăng-ti-mét đ ể chuy n ể đ i ổ đ n ơ v đo. ị - Th c hi ự n các phép ệ tính c ng, ộ trừ v i ớ các đ n v ơ đo đ ị dài ộ đã h c. ọ 2. Năng l c
* Năng l c chung : - Năng l c ự giao ti p, ế h p ợ tác: Trao đ i ổ , th o ả lu n ậ để th c ự hi n ệ các nhi m ệ vụ h c ọ t p. ậ - Năng l c ự gi i ả quy t ế v n ấ đề và sáng t o: ạ Sử d ng ụ các ki n ế th c ứ đã h c ọ ng ứ d ng vào ụ th c t ự . ế * Năng l c
ự riêng: Tư duy và l p ậ lu n ậ toán h c, ọ mô hình hóa toán h c, ọ gi i ả quy t ế v n đ ấ t ề oán h c, ọ giao ti p t ế oán h c. ọ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 3. Phẩm ch t ấ : - Ph m ẩ ch t ấ : ham h c ọ (thích đ c ọ sách), có trách nhi m ệ (có ý th c ứ giữ gìn sách, không làm h ng, ỏ làm m t ấ ). - Tích h p: ợ Toán h c và cu ọ c ộ s ng. ố II. THIẾT B D Ị ẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Đ i ố v i ớ giáo viên - Giáo án, SGK, SGV. - Thư c t ớ h ng ẳ có v ch ạ chia t ng xăng- ừ ti-mét (thư c dài ớ 15cm) 2. Đ i ố v i ớ h c s ọ inh - SGK, v ghi ở , bút vi t ế , b ng con ả - Thư c t ớ h ng ẳ có v ch ạ chia thành t ng xăng - ừ ti – mét (thư c ớ dài 15cm) III. TI N Ế TRÌNH D Y Ạ H C HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV HOẠT Đ N Ộ G C A HS A. KH I Ở Đ N Ộ G Mục tiêu: T o ạ tâm thế h ng ứ thú cho HS và t ng ừ bư c ớ cho HS làm quen v i ớ bài h c ọ m i ớ . Cách ti n hà ế nh: * T o ạ tình hu ng: nhu c u ầ xu t ấ hi n ệ đ n ơ vị đo chuẩn - HS th o l ả u n ậ nhóm
- GV phát cho các nhóm băng gi y ấ có chi u ề dài 30cm, yêu c u ầ HS: nêu cách đo chi u ề dài băng gi y ấ đã cho. + Dùng gang tay đo kho ng ả g n ầ 3 gang tay —› sẽ không bi t
ế chính xác dài bao nhiên. + Dùng thư c ớ đo theo đ n v ơ xăng- ị ti-mét. + 15cm + l5 cm —› ch a h ư c ọ cách c ng ộ có nh . ớ - HS l ng nghe ắ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
+ l0cm + 10cm + 10 cm = 30 cm —› c ng ộ t ng ừ ch c. ụ - GV nêu nhu c u ầ xu t ấ hi n ệ đ n ơ vị đo rn i ớ : Để đo đư c ợ độ dài băng gi y ấ , chúng ta ph i ả th c ự hi n ệ các phép c ng
ộ các số đo theo xăng-ti-mét, có khi g p ặ ph i ả các phép c ng ộ ch a ư bi t ế cách th c ự hi n. ệ V y ậ ph i ả sử d ng ụ m t ộ đ n ơ vị đo m i ớ l n ớ h n ơ xăng-ti- mét đ t ể hu n ậ ti n kh ệ i đo. B. BÀI H C Ọ VÀ TH C Ự HÀNH Mục tiêu: HS nh n ậ bi t ế đư c ợ đ n ơ vị đo độ dài (dm), d ng
ụ cụ đo độ dài và cách đo độ dài b ng ằ thư c ớ th ng có v ẳ ạch chia xăng-ti-mét. - HS l ng ắ nghe GV gi i ớ Cách ti n hà ế nh: thi u ệ Bước 1: Gi i ớ thi u ệ đ n
ơ vị đo độ dài (dm) và
dụng cụ đo độ dài (thư c ớ th ng ẳ c a ủ HS có v ch
chia thành t ng xăng – t i – mét) - HS đ c: ọ đ - ề xi-mét - GV gi i ớ thi u: ệ (nhi u l ề ần) + Tên g i ọ : Đ n ơ v đo m ị i ớ chính là đê-xi-mét - HS l ng nghe ắ + Đê-xi-mét là m t ộ đ n
ơ vị đo độ dài (cả thế gi i ớ đ u dùng) ề . - HS vi t ế và đ c ọ - GV cho HS đ c l ọ i ạ nhi u l ề n ầ - GV gi i ớ thi u ệ kí hi u ệ c a ủ đê-xi-mét: vi t ế t t ắ là - HS vẽ trên b ng ả con dm, đ c ọ là đê-xi-mét. theo hư ng ớ d n c ẫ a G ủ V - GV yêu c u ầ HS th c ự hành làm bài t p ậ 1: vi t ế và - HS l ng ắ nghe và ghi đ c ọ trên b ng ả có n n
ề kẻ ô: 1 dòng dm, 2dm, 7m, nhớ 12dm - GV yêu c u ầ HS vẽ hai đo n ạ th ng ẳ 1 cm và 10 cm M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) trên b ng con. ả + GV gi i ớ thi u ệ độ l n ớ c a ủ đ - ề xi-mét: 1 dm = 10 cm, 10 cm = l dm. + GV hư ng d ớ n H ẫ S + Dùng đ u ầ bút chì kéo từ v ch ạ 0 cm đ n ế v ch ạ 10 cm hoặc cho tay ch m ạ trên đo n ạ th ng ẳ 10 em v a ừ vẽ đ c ể m ả nh n đ ậ ộ l n 1 dm ớ , đ c 1 dm ọ .
+ Đo độ dài viên phân nguyên đề c m ả nh n ậ độ l n ớ 1 đ - ề xi-mét g n b ầ ng ằ chi u dài ề viên ph n. ấ Bước 2: Gi i ớ thi u
ệ cách đo độ dài b ng ằ thư c
thẳng có vạch chia thành t ng xăng – t i – mét a) GV Gi i
ớ thi u cách đo t rên m t ộ m u v t ậ c t ụ hể (băng gi y ấ ban đ u) ầ trên b ng l p.
ớ HS quan sát và - HS l ng ắ nghe, quan sát thực hi n t ệ heo. và th c ự hi n ệ theo giáo - GV gi i ớ thi u cách ệ đo: viên vào b ng con ả + Cầm thư c: ớ Các số phí ở a trên.
Số 0 phía ngoài c ng, bên t ủ rái. + Đ t ặ thư c: ớ V ch ạ 0 c a ủ thư c ớ trùng v i ớ m t ộ đ u ầ c a ủ băng giấy. Mép thư c ớ sát mép (c n ầ đo) c a ủ băng giấy (luôn ki m ể tra xem có đ t ặ đ ng ứ thư c ớ theo hai yêu cầu trên không). + Đ c ọ số đo: Đ u ầ còn l i ạ c a ủ băng gi y ấ trùng v ch ạ số 10 trên thư c ớ thì đ c ọ số đo theo v ch ạ đó (1 đ - ề - HS đo xác đ nh ị gang xi-mét). Làm d u ấ t i ạ v ch ạ 10, ti p ế t c ụ nh c ắ thư c ớ tay c a ủ mình dài bao lên và th c ự hi n ệ tư ng
ơ tự đề có 2 đê-xi-mét. Và nhiêu cm r i ồ ghi vào M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo